Tải bản đầy đủ (.pdf) (209 trang)

Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn toán trường chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.44 MB, 209 trang )

15 ĐỀ THI THỬ
CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CÓ ĐÁP ÁN
MỤC LỤC
ĐỀ SỐ 1:

CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - NGHỆ AN

ĐỀ SỐ 2:

CHUYÊN LAM SƠN - THANH HÓA

ĐỀ SỐ 3:

CHUYÊN HÀ TĨNH - HÀ TĨNH

ĐỀ SỐ 4:

CHUYÊN SƯ PHẠM - HÀ NỘI

ĐỀ SỐ 5:

CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI

ĐỀ SỐ 6:

CHUYÊN TRẦN PHÚ - HẢI PHỊNG

ĐỀ SỐ 7:

CHUN LÊ Q ĐƠN - ĐÀ NẴNG



ĐỀ SỐ 8:

CHUYÊN LONG AN - LONG AN

ĐỀ SỐ 9:

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU - ĐỒNG THÁP

ĐỀ SỐ 10: CHUYÊN HÀ GIANG - HÀ GIANG
ĐỀ SỐ 11: CHUYÊN LÊ KHIẾT - QUẢNG NGÃI
ĐỀ SỐ 12: CHUYÊN BẾN TRE – BẾN TRE
ĐỀ SỐ 13: CHUYỆN QUỐC HỌC HUẾ – THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ SỐ 14: CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÀ NỘI
ĐỀ SỐ 15: CHUN LÊ Q ĐƠN - BÌNH ĐỊNH


PHẦN 1. ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 1: CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH – NGHỆ AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
ĐỀ THI KSCL THEO ĐINH HƯỚNG THI TỐT NGHỆP TRƯỜNG
THPT CHUYÊN
THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2021- LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi gồm 04 trang)
Mơn thi thành phần : HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh :..................................................................... Số báo danh : .......................................

● Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
● Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước
Câu 41: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính axit
B. tính oxi hóa
C. tính dẫn điện
D. tính khử
Câu 42: Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca
B. Fe
C. Al
D. K
Câu 43: Chất X là một muối của natri. Chất X được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ
dày,...) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,...) Khi đun nóng X sinh ra khí CO2. Chất X có cơng
thức là
A. CH3COONa
B. NaNO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3
Câu 44: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. H2
C. N2
D. O2
Câu 45: Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp màng
đó là

A. AlCl3
B. Al(OH)3
C. Al2O3
D. Al2S3
Câu 46: Chất có phản ứng màu biure là
A. Saccarozơ
B. Chất béo
C. Ala-Gly
D. Gly-Gly-Ala
Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Glucozơ
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2?
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Zn
Câu 49: Công thức của crom(III) sunfat là
A. Cr2S3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)3
1


Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag
B. Mg

C. Al
D. K
Câu 51: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất trong dãy không
thuộc loại este là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 52: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương,... Thạch cao nung có
cơng thức là
A. CaSO4.H2O
B. CaCO3
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
Câu 53: Công thức của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có thể có tên gọi là
A. trilinolein
B. triolein
C. tripanmitin
D. tristearin
Câu 54: Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+ và Al3+
B. Ca2+ và Mg2+
C. Fe2+ và K+
D. Na+ và Ag+
Câu 55: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?
A. Ca
B. Ag
C. Al
D. Fe
Câu 56: Kim loại nào sau đây cứng nhất?

A. Cr
B. W
C. K
D. Cu
Câu 57: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau xanh
như ổi, cam, xồi, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. CH3COOH
B. C6H10O5
C. C6H12O6
D. C12H22O11
Câu 58: Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư, thu được sản phẩm là
A. Fe(OH)3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 59: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thu được
A. amin
B. amino axit
C. este
D. lipit
Câu 60: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2. Thể tích
dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hịa hồn tồn dung dịch X là
A. 150ml
B. 600ml
C. 300ml
D. 75ml
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói
C. Trong tự nhiên,, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức

D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở CxHyOz (có M ≤ 60; x ≥ 2) có 5 chất tham gia phản ứng tráng
bạc.
Câu 62: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 ( trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Zn
B. Mg
C. Cu
D. Na
Câu 63: Cho H2O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm
A. C2H2 và CH4
B. CH4 và H2
C. CH4 và C2H6
D. C2H2 và H2
Câu 64: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 10 lít dung dịch ancol etylic 46°
là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml)
2


A. 5,00 kg
B. 4,66 kg
C. 8,86 kg
D. 9,00 kg
Câu 65: Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng vừa
đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. CH3NH2, C2H5NH2
C. CH3NH2, CH3NHCH3
D. C6H5NH2, C6H5CH2NH2
Câu 66: Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và C6H5NH3Cl. Số chất trong dãy
có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 67: Chát biểu nào sau đây không đúng
A. Tơ visco là tơ hóa học
B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh
C. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
D. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2
Câu 68: Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt
ra khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần không tan Y
- Nếu F tác dụng với G thì thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa
- Nếu E tác dụng G thì thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thốt ra
Các chất E, F và G lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
Câu 69: Hịa tan hồn toàn 3,36 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu
được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị
của m là
A. 11,8
B. 12,0
C. 14,0
D. 13,0
Câu 70: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu
cơ Plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2=CHCN
B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH2=CHCl
D. H2N[CH2]6COOH
Câu 71: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO 2.
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2. Tỉ lệ x : y là
A. 6 : 5
B. 4 : 3
C. 3 : 2
D. 8 : 5
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm
(2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn
(3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt
(4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa
(5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2
(6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH
3


(7) Oxi hóa hồn tồn glucozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X
với b mol Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2
được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn
hợp khí. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1

B. 3 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 2
Câu 74: Hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO. Lấy m gam X hòa tan vào H2O dư thu được 0,07 mol H2 và
dung dịch Y. Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung
dịch NaOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,5
B. 11,2
C. 11,5
D. 12,5
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Nếu cho 25,74 gam
X tác dung với dung dịch naOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng
được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử X có 5 liên kết π
B. Số nguyên tử C của X là 54
C. Giá trị của m là 26,58
D. Số mol X trong 25,74 gam là 0,03
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4 xảy ra ăn mòn điện hóa
(f) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5

D. 2
Câu 77: Hòa ttan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và
0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng
2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol
NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Phần trăm
khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,8%
B. 25,6%
C. 12,5%
D. 15,6%
Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n
Có các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự
4


(2) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra
(3) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)
(4) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp
(5) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hịa
(6) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6

Câu 79: Hỗn hợp khí và hơi X gồm vinyl acrylat, metyl axetat, etyl propionat, isopren và butilen có tỉ khối
hơi so với H2 là 40,125. Đốt cháy hoàn toàn 64,2 gam X cần 4,55 mol O2 thu được 3,1 mol H2O. Nếu đem
64,2 gam X trộn với lượng H2 vừa đủ, rồi cho qua Ni, t°, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 41,50
B. 42,00
C. 40,85
D. 41,00
Câu 80: X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đằng kế tiếp. Đun nóng tồn bộ G với H 2SO4 đặc ở 140oC
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol O2,
thu được CO2, 0,875 mol H2O và 0,375 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
A. 28,17%
B. 29,28%
C. 38,94%
D. 32,62%

5


ĐỀ SỐ 2: CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA
SỞ GDĐT THANH HĨA
THPT CHUN LAM SƠN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HỐ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 209

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Khi phân tích thành phần của mẫu nước X, người ta xác định mẫu nước đó có chứa các ion Cl-,
SO42-, K+, Na+. Mẫu nước X được gọi là nước
A. cứng toàn phần.
B. cứng vĩnh cữu.
C. cứng tạm thời.
D. Nước mềm.
Câu 42: Hợp chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. KOH.
Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ nilon-6.
B. Sợi đay.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
C. 2Al +3Cl → 2AlCl3.
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
Câu 45: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. NaOH.
C. CuSO4.

D. HNO3 loãng.
Câu 46: Phản ứng trùng ngưng dùng để điều chế polime nào sau đây?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poli(hexametylen adipamit).
Câu 47: Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử?
A. CH3OH.
B. CH2=CHCHO.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH2.
Câu 48: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?
A. (CH3)3N.
B. CH3-NH-C2H5.
C. C2H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 49: Phân tử saccarozơ chứa bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 22.
B. 6.
C. 11.
D. 12.
Câu 50: Cơng thức hóa học của sắt (II) sunfua là
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS.
C. Fe2S3.
D. FeSO4.
Câu 51: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?
A. NaHCO3 và HCl.
B. Ba(OH)2 và HNO3.
C. Na2CO3 và CaCl2.

D. AlCl3 và NaOH.
Câu 52: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?
A. Zn.
B. Ag.
C. Au.
D. Cu.
Câu 53: Số nhóm amino (-NH2) trong phân tử lysin bằng
6


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 54: Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?
A. CuSO4.
B. KHCO3.
C. NaCl.
D. Fe(NO3)3.
Câu 55: Khí X là khí gây hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra tinh
bột. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 56: Cơng thức hóa học của etyl axetat là
A. CH3COOC2H3.
B. C2H5COOC3H7.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.

Câu 57: Cặp ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ag+, Cl-.
B. Ba2+, SO42-.
C. Fe2+, OH-.
D. K+, NO3-.
Câu 58: Số oxi hóa của sắt trong Fe2O3 là
A. +2.
B. +3.
C. -3.
D. -2.
Câu 59: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính dẻo.
D. Tính cứng.
Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba.
B. Na.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 61: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nông chảy?
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 5,92 gam este X, thu được 10,56 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Số este đồng
phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 1.
C. 4.

D. 3.
Câu 63: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm

Tạo dung dịch có màu xanh lam

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (lỗng,dư), để
nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch có màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

T

Tác dụng với nước brom


Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin.
B. Saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
C. Saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin.
D. Glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin.
Câu 64: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục
nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không
thể là
A. glucozơ.
B. etilen glicol.
C. anbumin.
D. glixerol.
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp X (gồm MgO, Fe3O4 và CuO) tác dụng hết với dung dịch KHSO4, thu được
dung dịch Y chỉ chứa (6m - 4,56) gam muối sunfat trung hòa. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch Ba(OH)2, thu được (9m + 5,12) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,20.
B. 8,80.
C. 9,00.
D. 8,50.
7


Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 và 10,125 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C4H11N.

D. C2H7N.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Al thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội.
B. Kim loại Fe có khả năng nhiễm từ.
C. Các kim loại Na, K và Ba đều tan tốt trong nước.
D. Đế gang ngồi khơng khí ấm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học.
Câu 68: Kim loại X khơng phản ứng với dung dịch HCl. Cho kim loại Y phản ứng với dung dịch muối
sunfat của kim loại X thì thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm. Kim loại X và Y lần lượt là
A. Zn và Mg.
B. Cu và Zn.
C. Al và Fe.
D. Cu và Fe.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic có khả năng làm quỳ tím hoa hồng.
B. Cơng thức hóa học của tripanmitin là (C17H35COO)3C3H5.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ dùng pha chế thuốc.
Câu 70: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H7NO2, khi phản ứng với dung dịch NaOH (lỗng, dư) đun
nhẹ thấy thốt ra chất hữu cơ Y làm xanh giấy quỳ ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối Z.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp chất X thể hiện tính lưỡng tính.
B. Trong phân tử Z, số nguyên tử C bằng số nhóm chức.
C. Lực bazơ của Y mạnh hơn NH3.
D. Phân tử Y chứa 4 liên kết đơn.
Câu 71: X là một amin, Y là một ancol đơn chức (X và Y đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol
hỗn hợp E gồm a mol X và b mol Y (a > b), thu được N2; 0,19 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của X trong E bằng
A. 43,21%.
B. 40,54%.
C. 41,07%.

D. 45,15%.
Câu 72: Chia 119,85 gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO thành hai phần:
- Phần 1: Cho vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y.
- Phần 2: Cho vào nước dư, thu được dung dịch Z. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Y hoặc dung dịch Z,
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol khí CO2 ở cả hai dung dịch Y và dung dịch Z được biểu diễn
theo đồ thị sau:

8


Nếu lấy phần 2 cho vào 250 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và HCl 2,4M, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch
T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết khối lượng
phần 2 lớn hơn khối lượng phần 1. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66,5.
B. 65,0.
C. 61,5.
D. 67,8.
Câu 73: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol trong ứng là 14 : 33
: 22). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 3,376 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 2,327 mol CO2. Giá trị
của m là
A. 37,348.
B. 41,268.
C. 40,676.
D. 39,388.
Câu 74: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (lỗng) đến dư, đồng thời đun nóng.
Cho các phát biểu sau:

(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím khơng đổi màu.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho dung dịch CH3NH2 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 76: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ
lệ mol phản ứng):
9


(1) X + 2NaOH → T + Z + H2O
(2) T + H2 (Ni, t°) → T1.
(3) 2Z + H2SO4 (lỗng) → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X không có đồng phân hình học.
B. Nung 2 với hỗn hợp với tôi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.
D. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm một đieste X (chỉ tạo thành từ một ancol duy nhất) và một axit Y đơn chức; X và
Y đều mạch hở, trong phân tử có một liên kết đơi C=C. Đốt cháy hồn tồn a mol E, thu được 0,26 mol CO2
và 0,19 mol H2O. Mặt khác, xà phịng hóa hết 22,96 gam E bằng 120 gam dung dịch KOH 14% rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau
phản ứng khối lượng bình tăng 109,58 gam đồng thời thốt ra 10,08 lít khí H2. Biết tỉ khối của T so với H2
nhỏ hơn 23. Số nguyên tử H trong phân tử X là.
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 14.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và một nhóm –COOH) và
0,03 mol axit glutamic. Cho X tác dụng với 40 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác
dụng vừa đủ với dung dịch gồm 0,05 mol NaOH và 0,07 mol KOH, thu được dung dịch T chứa 11,69 gam
chất tan đều là muối. Phân tử khối của Y bằng
A. 75.
B. 117.
C. 89.
D. 103.
Câu 79: Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm KHSO4 và 0,34
mol HNO3. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10
: 5 : 3 và dung dịch Y chi chứa chất tan là muối. Cho NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản
ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của MgO trong E là
A. 26,28%.
B. 29,41%.
C. 17,65%.
D. 28,36%.

Câu 80: Cho 4,52 gam hỗn hợp M gồm Na, K, K2O vào H2O dư, thu được 200 ml dung dịch X và 0,04 mol
H2. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào 100 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
3,86 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng Na trong M bằng
A. 17,84%.
B. 15,27%.
C. 20,35%.
D. 12,72%.

10


ĐỀ SỐ 3: CHUYÊN HÀ TĨNH – HÀ TĨNH
SỞ GDĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 197

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 41: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Cơng thức cấu tạo thu gọn của nó là:
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H4CH3.
D. CH3COOC6H5.

Câu 42: Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Au.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 43: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
B. Cho oxit kim loại phản ứng với CO hoặc H2.
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Điện phân nóng chảy các hợp chất của kim loại.
Câu 44: Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. HCI.
Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc 3?
A. dimetylamin.
B. etylamin.
C. phenylamin.
D. trimetylamin.
Câu 46: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?
A. tơ axetat.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ olon.
D. tơ tằm.
Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo?
A. C17H35COOH.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. HCOOCH3.
D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 48: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Cr.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 49: Chất khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2.
B. O3.
C. CH4.
D. SO2.
Câu 50: Phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
A. glyxin.
B. valin.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 51: Kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Fe.
B. Hg.
C. Mg.
D. Au.
Câu 52: Khi cho Cr vào axit clohidric lỗng nóng thì:
11


A. tạo ra CrCl3.
B. tạo ra Cr2O3.
C. phản ứng không xảy ra.
D. tạo ra CrCl2.
Câu 53: Kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở điều kiện thường là
A. Al.

B. Fe.
C. K.
D. Zn.
Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Li.
B. Cs.
C. Be.
D. Na.
Câu 55: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh.
B. chuyển thành màu đỏ.
C. mất màu.
D. không đổi màu.
Câu 56: Sắt (III) nitrat có cơng thức hố học là
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(NO3).
D. Fe(NO3)3.
Câu 57: Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong
quả nho chín chứa nhiều đường:
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. fructozơ.
Câu 58: Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi ta được chất rắn X. X là
A. Na.
B. Na2O.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 59: Hidrocacbon nào sau đây làm nhạt màu được dung dịch Br2?

A. Propan.
B. Axetilen.
C. Metan.
D. Butan.
Câu 60: Ngun liệu chính để sản xuất nhơm kim loại là quặng
A. apatit.
B. pirit.
C. boxit.
D. hematit nâu.
Câu 61: Cho các polime sau: Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime
thiên nhiên là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 62: Chọn phát biểu đúng.
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều
thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và sobitol.
B. Saccarozơ và axit gluconic.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và sobitol.
Câu 64: Cho 40,35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng
vừa đủ với 325 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 64,075 gam.
B. 126,85 gam.

C. 128,15 gam.
D. 63,425 gam.
Câu 65: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 1,35.
C. 4,05.
D. 2,7.
Câu 66: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được
hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
12


A. 108.
B. 49,68.
C. 99,36.
D. 103,68.
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được
hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Cơng thức hố học của X, Y lần lượt là:
A. H2S và SO2.
B. SO2 và CO2.
C. H2S và CO2.
D. SO2 và CO.
Câu 68: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 50.
B. 60.
C. 40.
D. 100.
Câu 69: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây

không đúng?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong khơng khí thì khối lượng kết tủa tăng.
C. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.
D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
Câu 70: Thủy phân hồn tồn hỗn hợp metyl acrylat và benzyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 71: Hấp thụ hồn tồn 5,6 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch chứa 2x mol NaOH và x mol Na2CO3 thu
được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 17,5 gam kết tủa. Cho từ từ và khuấy đều phần 2 vào 160 ml dung dịch HCl 1M thu được tối đa V lít
khí (đktc). Giá trị của V gần nhất với
A. 2,3.
B. 4,5.
C. 3,1.
D. 3,4.
Câu 72: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglyxerit Y. Cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ),
thu được a gam glyxerol và dung dịch chỉ chứa một muối kali của axit béo. Mặt khác, nếu đốt cháy hết m
gam E thì cần vừa đủ 6,895 mol O2, thu được 5,1 mol CO2 và 4,13 mol H2O. Cho a gam glyxerol vào bình
đựng Na dư, kết thúc phản ứng thấy bình đựng Na tăng thêm 7,12 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong
E là
A. 89,32%.
B. 10,68%.
C. 28,48%.
D. 33,50%.
Câu 73: Thực hiện 6 thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc.
(e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc.
(g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
(c) Fibroin của tơ tằn là một loại protein đơn giản.
13


(d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất.
(e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn.
(f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 75: Hỗn hợp E chứa các este mạch hở (đều được tạo thành từ các ancol và axit cacboxylic) gồm một
este đa chức khơng no (có một liên kết đơi C=C trong phân tử) và hai este đơn chức. Thủy phân hoàn toàn
E trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Y
chứa hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 16,64 gam O2, thu được 20,46 gam
CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng mol lớn hơn trong E là
A. 32.67%.
B. 13,61%.

C. 15,23%.
D. 53,72%.
Câu 76: Thực hiện một thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho một ít bơng vào ống nghiệm chứa sẵn 4 ml dung dịch H2SO4 70%. Dùng đũa thủy tinh khuấy
đều hỗn hợp.
Bước 2: Cho ống nghiệm trên vào nồi nước sôi cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Để nguội, sau
đó cho dung dịch NaOH 10% từ từ vào ống nghiệm đến dự.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5%. Cho các phát biểu:
(1) Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch thu được có cả glucozơ và fructozơ.
(3) Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98% thì tốc độ thủy phân nhanh hơn.
(4) Sau bước 2, cho lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 vào và đun nhẹ ống nghiệm thì có kết tủa Ag
bám vào thành ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 77: Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có
chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng,
lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM. Cho từ từ 200 ml dung
dịch Z vào dung dịch Y, thấy thốt ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z,
thấy thốt ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,24.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) và gồm hai khí khơng màu, có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cô cạn

dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 19,1%.
B. 20,1%.
C. 18,5%.
D. 22,8%.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl metacrylat, vinyl axetat, axit
glutamic và hai hidrocacbon no, mạch hở cần vừa đủ V lít O2 (đktc), tạo ra CO2, 1,12 lít N2 (đktc) và 35,1
gam H2O. Mặt khác, 0,7 mol X phản ứng tối đa với 0,85 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 67,76.
B. 89.60.
C. 44,80.
D. 67,20.

14


Câu 80: Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 4 : 1), một ankan
và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,7 mol X cần dùng vừa đủ 1,76 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có
chứa 41,36 gam CO2 và 0,1 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:
A. 22,6%.
B. 24,2%.
C. 25,0%.
D. 18,8%.

15


ĐỀ SỐ 4: CHUYÊN SƯ PHẠM – HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

(Đề có 4 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2021 LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Anilin.
D. Saccarozo.
Câu 2. Công thức của sắt(II) nitrat là
A. Fe(NO3)3.
B. FeSO4.
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2.
Câu 3. Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 4. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. N2
B. P2O5.
C. K2O
D. CO2
Câu 5. Phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Poli(caproamit).

C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C3H4 và C2H4.
B. CH4 và C3H8.
C. C2H4 và C4H10.
D. C3H4 và C4H8.
Câu 7. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. kim cương.
B. Hg.
C. W.
D. Cr.
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 9. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Mg với khí oxi là
A. Mg(OH)2.
B. MgCl2.
C. MgO.
D. Mg(NO3)2.
Câu 10. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không nóng
chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic

B. Axit axetic
C. Axit fomic
D. Axit acrylic
Câu 12. Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại
A. đồng.
B. kali.
C. nhôm.
D. magie.
2+
2+
2+
2+
Câu 13. Cho dãy các ion : Fe , Ni , Cu , Sn . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong

16


dãy là
A. Sn2+
B. Cu2+
C. Fe2+
D. Ni2+
Câu 14. Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl loãng.
B. HNO3 đặc nguội. C. Fe(NO3)3.
D. H2SO4 loãng.
Câu 15. Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. Na2SO4.

D. Ca(HCO3)2.
Câu 16. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Xenlulozơ.
Câu 17. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOH.
D. C2H3COOCH3.
Câu 18. Trong hợp chất K2CrO4, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 19. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 21. Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn gồm 2 oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây?

A. Zn.
B. Al.
C. Na
D. Cu.
Câu 22. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước . X có nhiều trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 16,24.
B. 20,52.
C. 17,1.
D. 10,26.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và V lít khí N2
(đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là 0,4 mol. Giá trị của V
là?
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 25. Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 13,5
C. 3,6.


17


D. 5,4.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 28. Hịa tan hoàn toàn 36,7 gam hỗn hợp (Al, Mg, Zn, Fe) trong dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được
10,08 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 75,1.
B. 85,5.
C. 84,7.
D. 79,9.
Câu 29. Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este tham
gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol.
B. 2 muối và 1 ancol.

C. 1 muối và 2 ancol.
D. 1 muối và 1 ancol.

Câu 31. Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, tồn bộ khí CO2 thốt ra được hấp
thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần
bằng nhau:
- Cho từ từ dung dịch HCl vào phần 1 thu được thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch
Ca(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được 15 gam kết tủa;
- Cho phần 2 vào dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 gam kết tủa;
Giá trị của m là
A. 30,00
B. 20,00
C. 28,00
D. 32,00.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(4) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(5) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(6) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. Cho 1,344 lít O2 phản ứng hết với m gam hỗn hợp X gồm K, Na và Ba thu được chất rắn Y có chứa

18



các kim loại còn dư và các oxit kim loại. Hòa tan Y vào nước dư, thu được 200 ml dung dịch Z và 0,672 lít
khí H2. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 a (mol/l) vào Z thì thu được 300 ml dung dịch có pH = 1 và 11,65
gam kết tủa; Mặt khác, hấp thụ 6,048 lít khí CO2 vào 200 ml dung dịch Z, thấy thu được dung dịch T chứa
24,38 gam chất tan. Các thể tích khí ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai
nấc; Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,55 và 13,85.
B. 1,65 và 13,85.
C. 1,65 và 12,25.
D. 1,35 và 12,25.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(b) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
(c) Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
(d) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu:
(f) Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol
đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần
rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12
mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
A. 6,03.
B. 4,26.
C. 4,20.

D. 4,02.
Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn 20,94 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y
(gồm khí và hơi) và 9,18 gam chất rắn Z. Hấp thụ tồn bộ Y nước vơi trong dư thu được 12 gam kết tủa;
Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì khơng có khí thốt ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm
quỳ tím chuyển sang màu xanh. Cho dung dịch MgSO4 dư vào dung dịch E thu được 17,46 gam kết tủa;
Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 44,60%.
B. 50,43%.
C. 59,26%.
D. 47,21%.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este đều đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ). Cho 0,09 mol hỗn hợp E tác dung
với một lượng vừa đủ tối đa 0,11 lít dung dịch NaOH 1M, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp
hơi G gồm một anđehit, một ancol và phần rắn chứa 9,7 gam 2 muối. Chia G thành 2 phần bằng nhau: Phần
một cho vào dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được 0,07
mol CO2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E là?
A. 40,24%.
B. 30,00%
C. 36,25%.
D. 32,00%.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong
22,96 gam hỗn hợp E là
A. 8,80 gam.
B. 5,20 gam.
C. 6,24 gam
D. 9,60 gam
Câu 39. Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai
chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt
cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác,
3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2 trong CCl4. Giá trị của p tần nhất với giá trị nào sau

đây?
19


A. 0,09
B. 0,07
C. 0,08
D. 0,10
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô khoảng 5 ml benzen và 2 ml brom nguyên chất, lắc nhẹ ống nghiệm
Bước 2: Để yên ống nghiệm trong 3 phút
Bước 3: Cho tiếp một ít bột sắt vào ống nghiệm trên rồi lắc nhẹ liên tục trong 3 phút, (Trong q trình làm
thí nghiệm, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp vào chất lỏng trong ống nghiệm bằng cách bọc bên ngoài ống
nghiệm một tờ giấy tối màu)
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, có sự phân tách chất lỏng trong ống nghiệm thành hai lớp
(2) Ở bước 2, trong suốt quá trình màu của dung dịch trong ống nghiệm không thay đổi
(3) Ở bước 3, màu của dung dịch nhạt dần
(4) Ở bước 3, thêm bột sắt là để làm xúc tác cho phản ứng giữa benzen và brom xảy ra,
(5) Sản phẩm hữu cơ chủ yếu thu được sau bước 3 là 1,2,3,4,5,6-hexabromxiclohexan.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

20


ĐỀ SỐ 5: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GIA LAI

SỞ GD & ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 217468

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh:............................................................

SBD: .............................

Câu 1: Cho các dung dịch sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 3: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Fe.
B. Na.
C. Hg.
D. Al.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 5: Cho các kim loại sau: Fe, Na, K, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh được gọi
chung là
A. sự ăn mịn kim loại. B. sự ăn mịn hóa học. C. sự khử kim loại.
D. sự ăn mòn điện hóa.
Câu 7: Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Nhiệt phân NaOH.
D. Nhiệt luyện bằng cách dùng Al để khử Na2O.
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn, bằng phương pháp nhiệt luyện kim loại.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Kim loại xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện.


21


Câu 9: Một mẫu nước có chứa nhiều các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Trong hóa học, mẫu dung dịch này
được phân loại theo kiểu nước nào sau đây?
A. Nước cứng toàn phần.
B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng tạm thời.
D. Nước mềm.
Câu 10: Cho 0,54 gam bột nhôm tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 6,72.
Câu 11: Cho m1 gam một kim loại X có hóa trị khơng đổi tác dụng với oxi dư, sau phản ứng thu được chất
rắn Y có khối lượng m2 gam. Biết tỉ lệ m2 : m1 = 5 : 3. X là kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hoàn toàn m
gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018
mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa)
và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912.
B. 3,090.
C. 4,422.
D. 3,600.
Câu 13: X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4

và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hịa) và hỗn
hợp hai khí (gồm khí NO và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết Z
có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Giá trị của m là
A. 55,92.
B. 25,2.
C. 46,5.
D. 53,6.
Câu 14: X là một kim loại, Y, Z, T, L, M, G, R là các hợp chất vô cơ. Thực hiện các phản ứng như sau:
X + O2→ Y

; Y + H2SO4 loãng → Z + T + L

Z + NaOH → M ↓ + G ; T + NaOH → R ↓ + G
M + O2 + H2O → R
Vậy X có thể là kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 15: Hỗn hợp Y gồm Al và Fe3O4. Sau khi phản ứng nhiệt nhôm Y xảy ra xong, thu được chất rắn X.
X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl nhưng chỉ tan một phần trong dung dịch NaOH (dư) và có giải phóng
khí H2. Vậy thành phần của chất rắn X là
A. Al, Fe, Fe3O4.
B. Fe, Al2O3.
C. Al, Al2O3, Fe.
D. Al, Al2O3.
Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí H2?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.

D. Au.
Câu 17: Trong hợp chất Fe2O3, sắt có số oxi hóa là
A. 0.
B. +1.
C. + 3.
D. + 2.
Câu 18: Fe(NO3)2 là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?
A. FeO + dung dịch HNO3 đặc.
B. Dung dịch FeSO4 + dung dịch Ba(NO3)2.
C. Ag + dung dịch Fe(NO3)3.
D. Fe + dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
Câu 19: Nhúng một thanh nhôm vào dung dịch hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 có cùng số mol, sau một
thời gian lấy thanh nhôm ra thấy khối lượng của thanh nhôm không đổi (Giả sử tồn bộ kim loại giải phóng
ra đều bám hết vào thanh nhôm) và thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X chứa chất nào sau đây?
22


A. Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3.
B. Al2(SO4)3, FeSO4.
C. FeSO4, Fe2(SO4)3.
D. Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3, FeSO4.
Câu 20: Chỉ dùng dung dịch KOH (không dùng phương pháp thử màu ngọn lửa) có thể phân biệt được các
chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Fe, Al2O3, Mg.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Mg, K, Na.
Câu 21: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.

C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH2=CH-CN.
D. CH3-CH2-Cl.
Câu 23: Vinyl axetat là hợp chất có cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?
A. CH3COOCH2-CH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 24: Thủy phân triolein có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và
muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 25: Một este X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H6O2. Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu
được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3
Câu 26: Một chất béo có cơng thức: CH2(OCOC17H33)–CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29). Số mol H2
cần để hiđro hố hoàn toàn 1 mol chất béo trên là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 1.

Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức, tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4 M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng
6,82 gam. Cặp chất nào sau đây là công thức của hai hợp chất trong hỗn hợp X?
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. CH3COOH và CH3COOC2H5.
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. HCOOH và HCOOC2H5.
Câu 28: Xà phịng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,5 mol
glyxerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 444.
B. 442.
C. 443.
D. 445.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn
chức với số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Vậy công thức cấu tạo của X là chất nào sau đây?
A. CH3OCO-COOC3H7.
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5.
C. HOOC-(CH2)4-COOH.
D. C2H5OCO-COOC2H5.
Câu 30: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Sobitol.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng khi X bị thủy
phân (trong môi trường axit) sản phẩm thu được lại có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho
kết tủa Ag. Vậy X là chất nào sau đây?
23



A. Glucozơ.
B. Alanylglyxin.
C. Saccarozơ.
D. Tristearin.
Câu 32: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 15,3.
D. 13,5.
Câu 33: Hợp chất nào sau đây là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 34: Đun nóng 14,6 gam Glyxylalanin với dung dịch NaOH (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 22,6.
B. 18,6.
C. 20,8.
D. 16,8.
Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp nhau (được trộn theo tỉ
lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68
gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là
A. C2H7N, C3H9N, C4H11N.
B. C3H7N, C4H9N, C5H11N.
C. CH5N, C2H7N, C3H9N.
D. C3H9N, C4H11N, C5H13N.
Câu 36: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont phát minh ra một

loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa.” Ngày nay, chúng được biết đến là
tơ nilon-6. Vây một đoạn mạch của tơ nilon-6 có công thức nào sau đây?
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n.
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
Câu 37: Polime nào sau đây có các mắt xích tạo thành mạch phân nhánh trong cấu trúc của nó?
A. Amilopectin.
B. Xenlulozơ.
C. Cao su isopren.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 38: Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2SO4 đậm
đặc vào ống nghiệm, lắc đều hỗn hợp, sau đó đun nóng đến khoảng 170 0C, thấy sinh ra khí etilen. Ancol
X dùng trong thí nghiệm trên là chất nào sau đây?
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 39:X là este CnH2nO2, Y là axit mạch hở CmH2m-2O2, Z là este hai chức tạo bởi C2H4(OH)2 và axit Y.
Số mol Y bằng số mol Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm X, Y, Z cần dùng 15,008 lít O2 (ở
đktc) thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,48 gam. Mặt khác, cũng một lượng hỗn hợp A ở trên làm
mất màu tối đa dung dịch chứa 0,28 mol Br2. Số gam của este X có trong hỗn hợp A là
A. 17,2.
B. 13,2.
C. 13,6.
D. 15,2.
Câu 40: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở, được tạo nên từ các α-aminoaxit có một nhóm -NH2 và
một -COOH trong phân tử. Tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ trong X là 45,88%; trong Y là 55,28%.
Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp hai chất X, Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản
ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối. Khối lượng muối của α- aminoaxit có phân tử khối nhỏ nhất trong

Z là giá trị nào sau đây?
A. 45,2 gam.
B. 48,97 gam.
C. 38,8 gam.
D. 42,03 gam
24


×