Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.08 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
<b>1. </b>Tìm những từ ngữ cùng nghĩa và những
từ ngữ trái nghĩa với từ<b> dũng cảm.</b>
<b>can đảm, can trường, gan, gan dạ, </b>
<b>gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh </b>
<b>hùng, anh dũng, quả cảm, …</b>
<b>Từ </b>
<b>Nhát, nhát gan, nhút nhát, </b>
<b>hèn nhát, đốn hèn, hèn mạt, </b>
<b>hèn hạ, bạc nhược, nhu </b>
<b>Các chiến sĩ trinh sát rất</b> <i><b>gan dạ</b></i><b>, </b>
<b>thông minh.</b>
<b>Cả tiểu đội chiến đấu rất </b>
<i><b>dũng cảm</b></i><b>.</b>
<b>Nó vốn </b><i><b>nhát gan</b></i><b>, không dám </b>
<b>đi tối đâu.</b>
<b>Bạn ấy rất hiểu bài nhưng </b>
<i><b>nhút nhát</b></i><b> nên không dám </b>
<b>phát biểu.</b>
• - ……… bênh vực lẽ phải
• - khí thế ……….
• - hi sinh …………
dũng cảm
dũng mãnh
anh dũng
3. Chọn từ ngữ thích hợp trong các từ sau
đâyđể điền vào chỗ trống: anh dũng,
4/ Tìm thành ngữ nói về lịng dũng
cảm:
* v
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử, cày
sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt;
Chú bộ đội đã từng vào sinh ra
tử nhiều lần.
Bộ đội ta là những con
người gan vàng dạ sắt.