Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KTTX CAC MON LOP 5 Nh 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG. ĐỀ KTTX THÁNG 12 - NĂM HỌC 2012- 2013. ÑIEÅM. Môn : TOÁN ( Lần 1 ). Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………….. Phaàn I: TRAÉC NGHIEÄM.(4 ñieåm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây:. Câu 1: 4 tấn 562kg =………………. tấn . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A.4,562 B. 45,62 C.456,2 D. 4562 Caâu 2: 6,97 ha A.6,97. =……………………m2 .Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: B.697 C. 69 700 D. 6 970 000. Caâu 3:Tìm x: 3,7 + x = 4,23: A. x = 5,3 B.x = 0,53. C.x = 1,53. D.x = 3,86. Câu 4: Phần thập phân của tích sau có mấy chữ số : 37,86 A.1 B.2 C.3. x. 29,05 D.4. Câu 5: Trong số thập phân sau “375,486” chữ số nào ở hàng phần trăm? A.4 B.8 C.6 D. 3 Câu 6: Một mảnh bìa hình vuông có cạnh 0,3 dm .Diện tích của mảnh bìa đó là: A.0,3 dm2 B.0,9 dm2 C.0,09 dm2 D.9 dm2. 1 Câu 7: Một kho gạo có 655,25 tấn gạo.Người ta lấy ra 10 số gạo trong kho.Khối lượng gạo người ta đã lấy ra là: A. 65,525 taán Caâu 8:. B. 6,525 taán. C.0, 65525taán. D. 6552,5 taán. 432,9 x 100 = ………………… Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 432,9 B. 43,29 C. 43290 D. 432900. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Caâu 1Ñaët tính roài tính: ( 2ñieåm ). 12,37. - 4,53. 74,32 + 6,75. 7,826. x 4,5. 433,44 :48. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Caâu2 ( 1ñieåm ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x: x +. a. Tính giá trị ị biểu thức:. b. Tìm. 17,36 + 23,64 X 2,7. 18,7 = 50,5 : 2,5. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3.Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 40 m, chiều rộng kém chiều dài 5,5m; được dành 20% làm sân trước, phần còn lại để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà. ( 2điểm ). ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Caâu 4. Cho bieát thöông cuûa hai soá laø 2,5 vaø toång cuûa coá bò chia, soá chia vaø thöng laø 65,5. Tìm soá bò chia, soá chia. ( 1ñieåm ) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG. ÑIEÅM. ĐỀ KTTX THÁNG 12- NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn : TOÁN ( Lần 2 ). Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………………….. I. TRAÉC NGHIEÄM : ( 4 ñieåm ) 1/ Số thập phân nào dưới đây vừa bé hơn 7,2 vừa lớn hơn 3,5 + 2,7 ? A. 3,5 B. 2,7 C. 6,3 D. 7,3 2/ 3/. 25 + 0,6 + 0,07 = …… A. 2567 B. 25,67. D. 256,7. Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:. A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254. C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254. 4/ 125% viết dưới dạng số thập phân là: : A. 1,25 B. 12,5 5/. C. 2,567. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53. C. 0,125. D. 125,0. Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào a. 3,54 : 10 3,54 X 0,1. b. 4,53 X 10. c. 18,2 : 100. d. 195,7 : 1000. 18.2 : 0,01. 4,53 : 0,01 195,7 x 0,01. 6/ Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học là 360 em và chiếm 37,5 % số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? A. 135 hoïc sinh B. 960 hoïc sinh C. 153 hoïc sinh D. 906 hoïc sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7/. Phaân soá. 3 5. viết dưới dạng số thập phân là:. A. 3,5. B. 6. C. 0,6. D. 0,006. 8/ Một người đi xe máy từ A đến B; trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 39,05km và trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 46,8 km.Hỏi người đó đi từ A đến B trung bình mỗi giờ đi được bao nhiêu kilomet ? A. 41,15 km B. 25,3km C. 42,15km D. 42,25km II. TỰ LUẬN : ( 6điểm ) Baøi 1. Tính: (2 ñieåm) (131,4 - 80,8 ) : 2,3 + 21,84 x 2. 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Baøi 2. Ñaët tính vaø tính :( 2 ñieåm ) 98,56 : 25. 75 : 12. 2 : 12,5. 45 : 12,5. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Baøi 3. (1,5 ñieåm) Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua hàng để bán. Sau khi bán hết số hàng đó thì thu được 105 000đồng. Hỏi : a. Tieàn baùn baèng bao nhieâu phaàn traêm tieàn voán? b. Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4. Thương của hai số là 19,5. Nếu tăng số bị chia lên 4 lần thì thương mới là bao nhieâu? (0,5 ñieåm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG. ÑIEÅM. ĐỀ KTTX THÁNG 12- NĂM HỌC 2012- 2013 Môn : LUYỆN TỪ VAØ CÂU. Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : ……………………………………………………………………………………………………………………... 1.Caâu naøo sau ñaây theo kieåu caâu: Ai laøm gì? a. Phùng Khắc Khoan là người con của xứ Đoài. b. Ông vốn thông minh từ nhỏ. c. Trước khi mất, mẹ của Phùng Khắc Khoan trăng trối với chồng nên gửi con theo học với Nguyeãn Bænh Khieâm. 2. Trong câu nào dưới đây, từ chạy được dùng với nghĩa gốc? a. Beù ñang chaïy thi. B. Đồng hồ này chạy chậm. c. Nhà ấy chạy ăn từng bữa. 3. Từ chậm chạp thuộc từ loại nào? a. Danh từ b. Động từ. c. Tính từ. 4. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? a. Nho nhỏ, lim dim, mặt mày, hối hả, lất phất, thưa thớt, róc rách b. Đưa đón, lim dim, lặng lẽ, hối hả, lất phất, thưa thớt, róc rách c. San sát, lim dim, rào rào, hối hả, lất phất, thưa thớt, róc rách 5.Các từ dưới đây được xếp thành mấy nhóm từ đồng nghĩa? Chết, quy tiên, tàu hỏa, máy bay, đớp, bé, hi sinh, loắt choắt, xe lửa, ăn, tàu bay, nhỏ, maát, xe hoûa, xôi. a. 3 nhoùm b. 4 nhoùm c. 5 nhoùm 6.Từ không cùng nghĩa với từ “quê hương” là:. a. Queâ quaùn b. Quê cha đất tổ caét roán.. c. Queâ muøa. d.Nôi choân rau. 7.Cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm của thành ngữ sau là: “Trước…….sau…….” a.aên – uoáng b.laï - quen c. laønh – raùch 8.Mặt trời chiếu sáng . /Bà tôi trải chiếu ra sân. Từ chiếu trong các câu trên là từ: a. Từ nhiều nghĩa b. Từ đồng nghĩa c. Từ đồng âm 9.Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: “Hành động đó là………….chứ không phải vô tình.” a.Hữu nghị b.Hữu ái c.Hữu ý. d.Hữu dụng. 10.Từ đi trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển: a.Noù chaïy coøn toâi ñi . b.Ca noâ ñi nhanh hôn thuyeàn.. c.Con gà đi trong vườn.. 11.Gạch dưới các đại từ trong đoạn văn sau: Sơn hỏi Hải: -Hải ơi, cậu đã làm bài tập Toán chưa? Hải trả lời: -Tớ làm xong rồi,vậy bạn đã làm chưa? Sơn nói: -Mình cuõng vaäy. 12.Baûo veä coù nghóa laø: a. Giữ cho còn, không để mất. b.Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao mòn. c. Chống mọi xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn. 13.Ghi các quan hệ từ trong các câu sau: a.Bố muốn con đến trường với lòng hăng say và niềm phấn khởi.(Từ……………………………….).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b.Con hãy nghĩ đến các em nhỏ bị câm hoặc điếc mà vẫn thích đi học.(Từ………………………….) 14.Cái cân này rất hiện đại. / Anh cân giúp em mấy quả cam này. / Bức tranh trên tường treo không cân. Từ cân trong các câu trên là từ: a.Đồng nghĩa b.Đồng âm c.Nhieàu nghóa 15.Từ của trong câu tục ngữ sau:”Người làm nên của, của chẳng làm nên người.”là: a. Quan hệ từ b.Danh từ c.Tính từ 16.Caâu: “Chuù cho chaùu xem giaáy aï.” laø : a.Caâu keå b.Caâu caûm. c.Caâu khieán. 17.Chủ ngữ trong câu: “Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.” là: a.Coâ Muøa Xuaân b. Coâ Muøa Xuaân xinh töôi c.Cánh đồng 18.Tác dụng của quan hệ từ trong câu sau :”Tôi khuyên Nam mà nó không nghe.”là: a.Nêu 2 sự kiện song song b.Nêu sự đối lập c.Neâu quan heä giaû thieát-keát quaû 19.Từ hay trong câu sau :”Bé hát rất hay.” là: a.Quan hệ từ b.Danh từ. c.Tính từ. 20.Câu: “Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt một bảng”.Chủ ngữ là: a. Theo quyeát ñònh naøy b. moãi laàn maéc loãi c).công chức. ÑIEÅM. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG. ĐỀ KTTX THÁNG 12 - NĂM HỌC 2012- 2013 Môn : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC HIỂU ) Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………. Đọc thầm bài sau :. SOÂNG HOÀNG, HAØ NOÄI. Nước sông Hồng khi đỏ chói như pha son về mùa lũ, khi phớt hồng như hoa đào về mùa thu, khi pha chút hồng nhẹ như má người con gái vào đầu xuân. Màu nước sông Hồng đặc biệt, không giống bất kỳ một dòng sông nào. Sông mang tính dữ dội, hung hãn của muøa luõ, daùng lô thô, dìu daët cuûa muøa khoâ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nếu biết chỉ biết cái đẹp trong nội thành Hà Nội, chưa một lần chiêm ngưỡng toàn cảnh sông Hồng để thấy được tấm lòng và con mắt tinh đời của tổ tiên, phải chăng cũng là có lỗi với người xưa lắm. Lu-đê-mít, nhà thơ Hy Lạp, cách đây mấy thập kỷ, khi đến thăm Việt Nam, lúc trở về nước đã gửi lại tấm lòng mình: "... Tôi quên sao được sông Hồng. Thêu sóng đỏ trên áo dài Hà Nội...". Suốt cả chiều dài thành phố Hà Nội in bóng xuống d òng sông như một bức tranh hoành tráng. Ban đêm, từ bờ phía bắc sông Hồng nhìn về Hà Nội, ánh điện lung linh. Những ngọn đèn cao áp từ cảng Vĩnh Tuy đến cầu Thăng Long như những vì sao xanh. Những ngọn đèn màu từ cửa sổ nhà cao tầng, ngôi cao, ngôi thấp nhấp nhô như con rồng vàng uốn khúc đang bay lên. Sao trời và đèn thành phố chen nhau soi bóng như những bông hoa nhài bập bềnh trên sông, vầng trăng là bông hồng vàng đang mở cánh. Dòng sông như đang sóng sánh, ánh trăng sao luôn biến đổi khi tỏ, khi mờ. Thỉnh thoảng trên mặt sông lại xuất hiện một vài cánh buồm ngược xuôi theo dòng nước lấp loá trăng sao và ánh điện. Những vì sao và ánh đèn rẽ ra cho thuyền đi, rồi lại lấp lánh cuộn lên sau bánh lái. Mấy con thuyền chài, ngọn đèn dầu le lói trong khoang, nằm im lìm, trầm ngâm trên cồn cát giữa sông. Đại lễ 1000 năm Thăng Long - Hà Nội đánh dấu một giai đoạn phát triển mới của thủ đô ngàn năm văn hiến. Bức tranh Sông Hồng, Hà Nội tương lai chắc chắn sẽ càng thêm rực rỡ, đẹp tươi. Theo Hà Nội Mới. Em đọc thầm bài Sông Hồng, Hà Nội và trả lời các câu hỏi Câu 1: Nước sông Hồng có điểm gì đặc biệt ? a. màu đỏ chói như pha son b. màu phớt hồng như hoa đào c. màu hồng nhẹ như má người con gái. d. khoâng gioáng maøu baát kyø doøng soâng naøo Câu 2: Những ngọn đèn màu của Hà Nội về đêm được so sánh với sự vật nào ? a. những vì sao xanh b. con roàng vaøng uoán khuùc c. những bông hoa nhài d. bông hồng vàng đang mở cánh Câu 3: Câu: “Nếu biết chỉ biết cái đẹp trong nội thành Hà Nội, chưa một lần chiêm ngưỡng toàn cảnh sông Hồng để thấy được tấm lòng và con mắt tinh đời của tổ tiên, phải chăng cũng là có lỗi với người xưa lắm.” gợi cho em nhớ đến thành ngữ, tục ngữ nào ? a. Gạn đục khơi trong. b. Leân thaùc xuoáng gheành c. Uống nước nhớ nguồn. d. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. Câu 4: Từ “cầu” trong câu nào dùng theo nghĩa gốc? a. Lá thư là cầu nối những người thân ở xa. b. Treân caàu taøu raát ñoâng khaùch. c. Đèn cầu Thăng Long sáng rực. d. Cầu vồng có nhiều màu rực rỡ. Câu 5 : Bộ phận chủ ngữ của câu “Bức tranh Sông Hồng, Hà Nội tương lai chắc chắn sẽ càng thêm rực rỡ, đẹp tươi.” là: a. Bức tranh Sông Hồng, Hà Nội tương lai b. Soâng Hoàng, Haø Noäi töông lai chaéc chaén c.Bức tranh Sông Hồng, Hà Nội d. Bức tranh Câu 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: ”Suốt cả chiều dài thành phố Hà Nội in bóng xuống dòng sông như một bức tranh hoành tráng.” a. nhaân hoùa b. so saùnh c. dùng từ đồng âm d. Cả a,b đều đúng. Câu 7: a).Viết một thành ngữ, tục ngữ có dùng từ trái nghĩa:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b). Đặt 1 câu có từ cao với nghĩa : có số lượng nhiều hơn mức bình thường ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................. Câu 8: Tìm những cặp từ đồng nghĩa trong các câu sau: Thỉnh thoảng trên mặt sông lại xuất hiện một vài cánh buồm ngược xuôi theo dòng nước lấp loá trăng sao và ánh điện. Những vì sao và ánh đèn rẽ ra cho thuyền đi, rồi lại lấp lánh cuộn lên sau bánh lái. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 9: Dòng nào sau đây toàn từ láy: a. dữ dội, hung hãn, lơ thơ, dìu dặt, tổ tiên, lung linh, nhấp nhô, bập bềnh, sóng sánh, lấp lóa, le lói, im lìm b. dữ dội, hung hãn, lơ thơ, dìu dặt, bờ bãi, lung linh, nhấp nhô, bập bềnh, sóng sánh, lấp lóa, le lói, im lìm c. dữ dội, hung hãn, lơ thơ, dìu dặt, lung linh, nhấp nhô, bập bềnh, sóng sánh, lấp lóa, le lói, im lìm Câu 10: Trong câu văn sau có mấy quan hệ từ? Sao trời và đèn thành phố chen nhau soi bóng như những bông hoa nhài bập bềnh trên sông, vầng trăng là bông hồng vàng đang mở cánh. a. Một quan hệ từ. Đó là từ ............................................................................................................... b. Hai quan hệ từ. Đó là từ ............................................................................................................... c. Ba quan hệ từ. Đó là từ.................................................................................................................. d. Bốn quan hệ từ. Đó là từ................................................................................................................. ÑIEÅM. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG ĐỀ KTTX THÁNG 12 - NĂM HỌC 2012- 2013 Môn : LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ. Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : …………………………………………………………………………………………………………. I. TRAÉC NGHIEÄM : 1. Ghi tên địa phương giành chính quyền thành công trong cách mạng mùa thu 1945 ở nước ta phù hợp với thời gian:. + Ngaøy 19/8/1945 + Ngaøy 23/8/1945. + Ngaøy 25/8/1945 + Ngaøy 2 8/8/1945.  ……………………………………….  ……………………………………….  ……………………………………….  ……………………………………….. 2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô vuông trước mỗi ý:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Việc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp đã tác động gì đến xã hội nước ta cuối thế kỉ XIX – đầu theá kæ XX? a. Đất nước phát triển về nhiều mặt. b. Nhiều tài nguyên bị thực dân Pháp vơ vét.. c. Nhân dân đói nghèo vì bị bóc lột thậm tệ. d. Mạng lưới giao thông được hình thành, tạo điều kiện thông thương Nam Bắc. e. Theâm moät soá thaønh phaàn trong xaõ hoäi xuaát hieän. 3.Chọn và điền vào chỗ trống ý thích hợp để hoàn chỉnh ý nghĩa của chiến thắng Biên giới : Thu – đông …………………………….(1), ta chủ động mở chiến dịch…..…………………. (2)và đã giành thắng lợi, Căn cứ địa…………………………… (3) được củng cố và mở rộng. Từ đây, ta nắm quyền…………………..………(4)trên chiến trường. 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý đúng: Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng 8 năm 1945 là: A. Thực dân Pháp phải chấm dứt ách cai trị nước ta. B. Đập tan xiềng xích nô lệ suốt 80 năm, giành chính quyền về tay nhân dân, mở ra một trang sử mới cho nước nhà. C. Toàn dân được ấm no, hạnh phúc. D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Bác Hồ. II. TỰ LUẬN : 5. Tại sao ngày 19/8 được chọn làm ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở nước ta? .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. Hãy kể lại tấm gương anh hùng tiêu biểu trong chiến dịch Biên giới Thu – đông 1950 ? .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… I. TRAÉC NGHIEÄM : 1. Dựa vào biểu đồ sản lượng thủy sản dưới đây điền số hoặc ý thíchø hợp vào chỗ trống: 3000. 3000. Sản lượng (nghìn tấn). 2200 1856. 2000 1500 1000 500. Thuỷ sản khai thác. 1003 1003. 729 729. Thuỷ sản nuôi trồng. 162. 0. 1990. 2003. 2011 2011. năm. a. Sản lượng thủy sản đánh bắt năm 2003 là:…………………………nghìn tấn. b. Sản lượng nuôi trồng thủy sản năm 2011 là: …….………………… nghìn tấn. c. Sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhất thuộc về năm …….……………………………….. d. Năm 1990, sản lượng thủy sản đánh bắt ……….…….….hơn so với sản lượng nuôi trồng. 3. Điền từ ngữ thích hợp vào sơ đồ sau :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (1). Khí haäu. ………………… . (2). ………………… .. - Nước sông dâng lên nhanh. - Coù khi gaây luõ luït.. - Nước sông hạ thấp. - Lòng sông trơ ra những bãi cát hoặc sỏi đá.. 4. Những hoạt động thuộc ngành lâm nghiệp là: (Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất) A. Chăn nuôi các loại gia súc, gia cầm. B. Trồng và bảo vệ rừng; khai thác gỗ và lâm sản. C. Khai thác và nuôi trồng các loại thủy sản. D. Saûn xuaát caùc maët haøng thuû coâng mó ngheä. II. TỰ LUẬN : 5. Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. Nêu những đặc điểm của sông ngòi nước ta ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 7. Nêu các điểm kiện để Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ÑIEÅM. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG. ĐỀ KTTX THÁNG 12 - NĂM HỌC 2012- 2013 Moân : KHOA HOÏC Hoï vaø teân hoïc sinh :……………………………………………………………………………………… Lớp : ……………………………………………………………………………………………………...........……. I. TRAÉC NGHIEÄM : 1 . Khoâng neân duøng thuoác khi : A. Thật sự cần thiết. B. Thấy người khác dùng có tác dụng thì mình cũng dùng theo. C. Biết chắc cách dùng và liều lượng dùng. D. Biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc 2. Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp: + Cao su tự nhiên được chế biến từ: …………………………………………………………………………………………….. + Cao su nhân tạo được chế biến từ: …………………………………………………………………………………………….. 3.Đúng ghi (Đ) vào ô vuông chỉ ý đúng, sai ghi (S)vào ý sai. Cao su coù tính chaát gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Đàn hồi b. Coù aùnh kim c. Không tan trong nước. Ít biến đổi khi gặp nóng, lạnh Gioøn, deã gaõy Caùch ñieän, caùch nhieät. 3. Xi măng được làm từ : A. Đất sét và một số chất khác. B. Đá vôi, đất sétï. C. Đất sét, đá vôi và một số chất khác. D. Cát, sỏi, nước và một số chất khác. 4. Dùng để xây dựng nhà cao tầng, cầu, đập nước,.. là công dụng của: A. Beâ toâng. B. beâ toâng coát theùp C. Vữa xi măng. D. Xi maêng. 5. Vieát vaøo chữ N trước việc nên làm; chữ K trước việc không nên làm: (1 điểm ) Tỏ ra ân cần khi chưa biết bạn bị nhiễm HIV, sau đó thay đổi thái độ. Ân cần, gần gũi với bạn bị nhiễm HIV, giúp bạn có hành vi có ích cho bản thân và những người xung quanh. Thông cảm, hỗ trợ, động viên, không xa lánh người bị nhiễm HIV/AIDS và gia đình họ. Cần phân biệt rõ cách đối xử với người bị nhiễm HIV/AIDS. 6. Điền các từ: đồ dùng, lên, xuống, đầu, tay, ném vào chỗ trống phù hợp: (1điểm ) Các điều cần chú ý để phòng tránh tai nạn khi đi ô tô, xe buýt: Khi xe đến, chờ cho xe ngừng hẳn mới......................... (1); không xô đẩy, chen lấn người khác. Khi ở trên xe, không để...................(2) cá nhân ở cửa lên xuống; ngồi tại chỗ; không thò ............. (3) và..........................(4) ra ngoài khi xe đang chạy. Không được ...................(5) bất cứ vật gì qua cửa sổ. Phải làm theo lời dặn của người lái xe và phụ xe. 7. Để bảo quản, chống ấm mốc đồ dùng làm bằng tre, mây, song, người ta thường làm gì? – Đánh dấu (X) vào trước câu trả lời đúng nhất. a. Phôi naéng b. Sôn daàu. c. Để trong mát d. Khoâng caàn laøm gì caû.. II. TỰ LUẬN : 1. Em đã làm gì để đảm bảo an toàn cho mình và cho người khác khi tham gia giao thông đường boä?. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. a). Kể tên một số đồ dùng được làm từ cao su :. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b). Cách bảo quản đồ dùng bằng cao su :. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Điền ý đúng vào sơ đồ sau : Cách phòng bệnh viêm gan A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ……………………………… ……………………………... ……………………………… ……………………………... Phoøng beänh vieâm gan A. …………………………………………………… …………………………………………………... 4. Nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ sức khỏe về thể chất, tinh thần ở tuổi dậy thì ?. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5. Kể tên một số đồ dùng được làm bằng tre, mây, song .. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×