Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư phát triển dịch vụ phúc thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 118 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHÚC THỊNH

GVHD: TH.S NGUYỄN THANH HÙNG
SVTH: NGUYỄN QUÁCH HỒNG LINH
MSSV: 1323403010042
Lớp: D13KT01
Chuyên ngành: Kế tốn
Khóa: 2013-2017

BÌNH DƢƠNG,THÁNG 5 NĂM 2017


LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành nhất cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc
đến tất cả các cá nhân, đơn vị đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ em trong suốt thời
gian thực tậpvà hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
Trước tiên em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Thủ Dầu
Một, khoa kinh tế đã tận tình giảng dạy truyền đạt những kiến thức cho em. Đặc
biệt em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Th.S Nguyễn Thanh Hùng người trực tiếp
hướng dẫn em trong quá trình em thực hiện khóa luận tốt nghiệp.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc cùng với các anh chị phòng kế tốn
cơng ty TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh, đặc biệt là chị Trần Thị Lệ


Bình đã nhiệt tình hướng dẫn, cung cấp số liệu, truyền đạt cho em nhiều kinh
nghiệm thực tiễn, góp ý về đề tài của em và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập
tại cơng ty.
Trong q trình thực hiện đề tài mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do kiến thức,
năng lực cịn hạn chế nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót kính mong Thầy cơ
và q cơng ty tận tình hướng dẫn giúp em hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này.
Cuối cùng xin kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao q, đồng kính chúc các cơ, chú, anh, chị trong công ty TNHH Đầu tư
Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt
đẹp trong cơng việc.
Bình Dương, ngày… tháng… năm…
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Quách Hồng Linh


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày … tháng … năm 2017

PHIẾU CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Dùng cho giảng viên hướng dẫn)
I. Thơng tin chung
- Họ và tên sinh viên: Nguyễn Quách Hồng Linh.
MSSV: 1323403010042. Lớp: D13KT01
- Tên đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh.

- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Thanh Hùng.
II. Nhận xét về khóa luận
II.1. Nhận xét về hình thức: ..........................................................................................
.......................................................................................................................................
II.2. Tính cấp thiết của đề tài: ......................................................................................
.......................................................................................................................................
II.3. Mục tiêu và nội dung: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
II.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: .............................................................
.......................................................................................................................................
II.5. Phương pháp nghiên cứu: .....................................................................................
.......................................................................................................................................
II.6. Kết quả đạt được:...................................................................................................
.......................................................................................................................................
II.7. Kết luận và đề nghị: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................
II.8.Tính sáng tạo và ứng dụng: ....................................................................................
.......................................................................................................................................
II.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ......................................................................
.......................................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.......................................................................................................................................
IV. Đánh giá
1 Điểm: ………/10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
2 Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): ……………………..
3 Đề nghị Được bảo vệ:
Không được bảo vệ:
Giảng viên hƣớng dẫn
Ký tên (ghi rõ họ tên)



TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày … tháng … năm 2017

PHIẾU CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Dùng cho giảng viên phản biện)
I. Thơng tin chung
- Họ và tên sinh viên: Nguyễn Quách Hồng Linh.
MSSV: 1323403010042. Lớp: D13KT01
- Tên đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh.
- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Thanh Hùng.
II. Nhận xét về khóa luận
II.1. Nhận xét về hình thức: .........................................................................................
.......................................................................................................................................
II.2. Tính cấp thiết của đề tài: ......................................................................................
.......................................................................................................................................
II.3. Mục tiêu và nội dung: ...........................................................................................
.......................................................................................................................................
II.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: .............................................................
.......................................................................................................................................
II.5. Phương pháp nghiên cứu: .....................................................................................
.......................................................................................................................................
II.6. Kết quả đạt được:...................................................................................................
.......................................................................................................................................
II.7. Kết luận và đề nghị: ..............................................................................................

.......................................................................................................................................
II.8.Tính sáng tạo và ứng dụng: ....................................................................................
.......................................................................................................................................
II.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ......................................................................
.......................................................................................................................................
III. Câu hỏi sinh viên phải trả lời trƣớc hội đồng(ít nhất 02 câu)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

IV. Đánh giá:
1 Điểm: ………/10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
2 Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): ……………………
Giảng viên chấm
Ký tên (ghi rõ họ tên)


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP .....................................................................................................................1
1.1 . KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ................... 1

1.1.1. Khái niệm ................................................................................................1
1.1.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ...........................................................2
1.1.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ..................................................................2
1.1.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .......................................................................2
1.2.

KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ......................................... 3


1.2.1. Khái niệm ................................................................................................3
1.2.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .........................................................4
1.2.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ..................................................................4
1.2.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .......................................................................4
1.3.

KẾ TỐN GIÁ VỐN HÀNG BÁN........................................................................ 5

1.3.1. Khái niệm ................................................................................................5
1.3.2. Chứng từ sử dụng, sổ sách kế toán .........................................................5
1.3.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ..................................................................5
1.3.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .......................................................................6
1.4.

KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH ................................................... 8

1.4.1. Khái niệm ................................................................................................8
1.4.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .........................................................8
1.4.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ..................................................................8
1.4.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .......................................................................9
1.5.

KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ....................................... 10

1.5.1. Khái niệm ..............................................................................................10
1.5.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................10
1.5.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ................................................................ 10
1.5.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................10
1.6.


KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................................ 11

1.6.1. Khái niệm ..............................................................................................11


1.6.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................11
1.6.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ................................................................ 11
1.6.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .....................................................................12
1.7.

KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC ............................................................................ 12

1.7.1. Khái niệm ..............................................................................................12
1.7.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................12
1.7.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ................................................................ 12
1.7.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................13
1.8.

KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC .................................................................................. 13

1.8.1. Khái niệm ..............................................................................................13
1.8.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................14
1.8.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ................................................................ 14
1.8.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .....................................................................14
1.9.

KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .............................. 15

1.9.1. Khái niệm ..............................................................................................15

1.9.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................15
1.9.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng ................................................................ 15
1.9.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................16
1.10. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................ 16

1.10.1. Khái niệm ..............................................................................................16
1.10.2. Kết cấu và tài khoản sử dụng ................................................................ 16
1.10.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................17
1.11. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................................................................. 17
1.12. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ..................................................... 19

1.12.1. Khái niệm ..............................................................................................19
1.12.2. Ý nghĩa ..................................................................................................19
1.12.3. Mục đích ............................................................................................... 19
1.12.4. Các chỉ số tài chính ...............................................................................20
1.12.4.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần ............................................20
1.12.4.2. Tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản ..............20
1.12.4.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA) .......................................21


1.12.4.4. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)..........................21
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHÚC THỊNH ............22
2.1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỊCH
VỤ PHÚC THỊNH........................................................................................................... 22

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty ...........................................22
2.1.2. Cơ cấu, sơ đồ tổ chức và bộ máy quản lý của công ty .........................23

2.1.2.1.

Sơ đồ tổ chức Bộ máy quản lý của công ty ...................................23

2.1.2.2.

Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban........................................23

2.1.3. Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán .....................................................24
2.1.3.1.

Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................24

2.1.3.2.

Chức năng nhiệm vụ của Kế toán trưởng và các kế tốn viên.......25

2.1.3.3.

Hình thức tổ chức bộ phận kế tốn tại cơng ty ..............................25

2.1.3.4.

Hình thức sổ kế tốn tại cơng ty ....................................................26

2.1.3.5.

Chế độ, chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty .............................27

2.1.4. Đặc điểm kinh doanh ............................................................................28

2.2. THỰC TRẠNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
DỊCH VỤ PHÚC THỊNH ................................................................................................ 29

2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................29
2.2.1.1.

Nội dung .........................................................................................29

2.2.1.2.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................29

2.2.1.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................29
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................29
2.2.1.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ............................30
2.2.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................38

2.2.2.1.

Nội dung .........................................................................................38

2.2.2.2.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................38

2.2.2.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................39
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................39

2.2.2.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ............................39
2.2.3.

Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................43


2.2.3.1. Nội dung ..........................................................................................43
2.2.3.2. Nguyên tắc kế toán ..........................................................................43
2.2.3.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................43
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................44
2.2.3.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ............................44
2.2.4.

Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ......................................................47

2.2.4.1.

Nội dung .........................................................................................47

2.2.4.2. Nguyên tắc kế toán ..........................................................................48
2.2.4.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng: ................................................48
2.2.4.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................48
2.2.4.5.
2.2.5.

Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ...........................48

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................53

2.2.5.1. Nội dung ..........................................................................................53

2.2.5.2. Nguyên tắc kế toán ..........................................................................53
2.2.5.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................53
2.2.5.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................53
2.2.5.5.
2.2.6.

Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ...........................54

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ......................................................58

2.2.6.1. Nội dung ..........................................................................................58
2.2.6.2. Nguyên tắc kế toán ..........................................................................58
2.2.6.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................58
2.2.6.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................58
2.2.6.5.
2.2.7.

Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ...........................59

Kế toán thu nhập khác ..........................................................................62

2.2.7.1. Nội dung ..........................................................................................62
2.2.7.2. Nguyên tắc kế toán ..........................................................................62
2.2.7.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................63
2.2.7.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................63
2.2.7.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ............................63
2.2.8.

Kế tốn chi phí khác .............................................................................67


2.2.8.1. Nội dung ..........................................................................................67


2.2.8.2. Nguyên tắc kế toán ..........................................................................67
2.2.8.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................67
2.2.8.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................68
2.2.8.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh ............................68
2.2.9.

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................71

2.2.9.1. Nội dung ..........................................................................................71
2.2.9.2. Nguyên tắc kế toán ..........................................................................71
2.2.9.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .................................................72
2.2.9.4. Tài khoản sử dụng ...........................................................................72
2.2.9.5. Phương pháp hạch toán ...................................................................72
2.2.10.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................77

2.2.10.1. Nội dung ........................................................................................77
2.2.10.2. Nguyên tắc kế toán ........................................................................77
2.2.10.3. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ...............................................77
2.2.10.4. Tài khoản sử dụng .........................................................................77
2.2.10.5. Phương pháp hạch toán .................................................................77
2.3. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CÁC KHOẢN MỤC VÀ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI CƠNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHÚC THỊNH ................. 80

2.3.1. Phân tích biến động các khoản mục theo thời gian ..............................80
2.3.2. Phân tích tình hình tài chính .................................................................81

2.3.2.1.

Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần ............................................81

2.3.2.2.

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản ...........81

2.3.2.3.

Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA) .......................................81

2.3.2.4.

Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)..........................81

CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN KẾ TĨAN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHÚC THỊNH ............82
3.1. NHẬN XÉT CHUNG ............................................................................................. 82

3.1.1. Ưu điểm .................................................................................................82
3.1.1.1. Về quy mô hoạt động kinh doanh ...................................................82
3.1.1.2. Về tổ chức bộ máy kế tốn..............................................................82
3.1.1.3. Về cơng tác ghi chép chứng từ ........................................................83


3.1.1.4. Về tổ chức sổ sách kế toán ..............................................................83
3.1.1.5. Về cơng tác hạch tốn doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh
doanh

83
3.1.2. Khuyết điểm...........................................................................................86
3.1.2.1. Về quy mô hoạt động kinh doanh ...................................................86
3.1.2.2.

Về việc quản lý chứng từ, sổ sách kế tốn .....................................86

3.1.2.3. Về cơng tác hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
........................................................................................................86
3.2. NHỮNG KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHÚC THỊNH......................... 87

3.2.1. Về quy mô hoạt động kinh doanh ............................................................87
3.2.2. Về bộ máy kế toán .................................................................................88
3.2.3. Về việc quản lý chứng từ, sổ sách kế tốn ............................................88
Cơng ty nên thống nhất lại chứng từ sử dụng để tiện cho việc theo dõi và quyết
toán sau này. ......................................................................................................88
3.2.4. Về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .............88
3.3. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VỀ BIẾN ĐỘNG CÁC KHOẢN MỤC VÀ TÌNH
HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ PHÚC
THỊNH ............................................................................................................................. 89

3.3.1. Nhận xét về biến động các khoản mục trên báo cáo kết quả kinh doanh ..
...............................................................................................................89
3.3.2. Nhận xét về tình hình tài chính ..............................................................91
3.3.3. Các giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao lợi nhuận ............................... 92
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

1. TNHH ......................................................................... Trách nhiệm hữu hạn
2. GTGT .......................................................................... Giá trị gia tăng
3. KC ............................................................................... Kết chuyển
4. TK ............................................................................... Tài khoản
5. TNDN ......................................................................... Thu nhập doanh nghiệp
6. PT ................................................................................ Phiếu thu
7. PC................................................................................ Phiếu chi
8. BK ............................................................................... Bảng kê
9. BL ............................................................................... Bảng lương
10. PX ............................................................................. Phiếu xuất
11. GBN .......................................................................... Giấy báo Nợ
12. ĐVT .......................................................................... Đơn vị tính
13. TSCĐ ........................................................................ Tài sản cố định
14. ĐT PT DV ................................................................. Đầu tư Phát triển Dịch vụ
15. HĐKD ....................................................................... Hoạt động kinh doanh
16. BĐSĐT ..................................................................... Bất động sản đầu tư


DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

Tên bảng biểu

Trang

Bảng 2.1: Sổ Nhật ký chung trích TK 511 ........................................................... 34

Bảng 2.2a: Sổ cái TK 5111 .................................................................................. 35
Bảng 2.2b: Sổ cái TK 5113 .................................................................................. 36
Bảng 2.2c: Sổ cái TK 5118 .................................................................................. 37
Bảng 2.3: Phiếu kế toán KC doanh thu ................................................................ 38
Bảng 2.4: Sổ Nhật ký chung trích TK 5213 ......................................................... 41
Bảng 2.5: Sổ cái TK 5213 .................................................................................... 42
Bảng 2.6: Phiếu kế toán KC khoản giảm trừ doanh thu ...................................... 43
Bảng 2.7: Sổ Nhật ký chung trích TK 632 ........................................................... 45
Bảng 2.8: Sổ cái TK 632 ...................................................................................... 46
Bảng 2.9: Phiếu kế toán KC giá vốn hàng bán .................................................... 47
Bảng 2.10: Sổ Nhật ký chung trích TK 6422 ....................................................... 51
Bảng 2.11: Sổ cái TK 6422 .................................................................................. 52
Bảng 2.12: Phiếu kế tốn KC chi phí quản lý doanh nghiệp ............................... 53
Bảng 2.13: Sổ Nhật ký chung trích TK 515 ......................................................... 56
Bảng 2.14: Sổ cái TK 515 .................................................................................... 57
Bảng 2.15: Phiếu kế tốn KC doanh thu tài chính ............................................... 58
Bảng 2.16: Sổ Nhật ký chung trích TK 635 ......................................................... 60
Bảng 2.17: Sổ cái TK 635 .................................................................................... 61
Bảng 2.18: Phiếu kế tốn KC chí phí tài chính .................................................... 62
Bảng 2.19: Sổ Nhật ký chung trích TK 711 ......................................................... 65
Bảng 2.20: Sổ cái TK 711 .................................................................................... 66
Bảng 2.21: Phiếu kế toán KC thu nhập khác ....................................................... 67
Bảng 2.22: Sổ Nhật ký chung trích TK 811 ......................................................... 69
Bảng 2.23: Sổ cái TK 811 .................................................................................... 70
Bảng 2.24: Phiếu kế toán KC chi phí khác .......................................................... 71
Bảng 2.25a: Phiếu kế tốn nộp thuế TNDN......................................................... 73


Bảng 2.25b: Phiếu kế tốn chi phí thuế TNDN phải nộp .................................... 74
Bảng 2.25c: Phiếu kế tốn KC chi phí thuế TNDN ............................................. 74

Bảng 2.26: Sổ Nhật ký chung trích TK 821 ......................................................... 75
Bảng 2.27: Sổ cái TK 821 .................................................................................... 76
Bảng 2.28: Sổ cái TK 911 .................................................................................... 78
Bảng 2.29: Phân tích biến động theo thời gian của các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả
kinh doanh của công ty theo chiều ngang ............................................................ 80
Bảng 2.30: Bảng phân tích lợi nhuận trên doanh thu thuần ................................. 81
Bảng 2.31: Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với tổng tài sản
.............................................................................................................................. 81
Bảng 2.32: Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản ............................... 81
Bảng 2.33: Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận rịng trên vốn chủ sở hữu ................. 81


DANH SÁCH SƠ ĐỒ, HÌNH
Tên sơ đồ, hình

Trang

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................... 3
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...................................... 4
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán .......................................................... 7
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................................... 9
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính...................................... 10
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế tốn chi phí hoạt động tài chính .......................................... 12
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán thu nhập khác ............................................................... 13
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế tốn chi phí khác .................................................................. 14
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................. 16
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................ 17
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu bộ máy quản lý .............................................................. 23
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn ......................................................................... 24
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung ........................... 26

Hình 2.1a: Phiếu thu số 27 ................................................................................... 31
Hình 2.1b: Hóa đơn GTGT số 0000480............................................................... 32
Hình 2.1c: Hóa đơn GTGT số 0000096 ............................................................... 33
Hình 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000557................................................................. 40
Hình 2.3: Phiếu xuất kho số 300 .......................................................................... 44
Hình 2.4a: Bảng trích khấu hao tài sản cố định ................................................... 49
Hình 2.4b: Bảng lương nhân viên văn phịng ...................................................... 50
Hình 2.5a: Giấy báo Có ........................................................................................ 54
Hình 2.5b: Sổ phụ TK tiền gửi khơng kỳ hạn ...................................................... 55
Hình 2.6: Phiếu hạch tốn của ngân hàng ............................................................ 59
Hình 2.7: Hóa đơn GTGT số 0000098................................................................. 65
Hình 2.8: Phiếu chi số 748 ................................................................................... 68


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Từ sau đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI, nền kinh tế nước ta đã và đang
chuyển dần sang nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo cơ chế thị trường có
sự quản lý của Nhà nước, theo định hướng Xã hội chủ nghĩa. Công cuộc đổi mới do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo đã tạo cơ hội và điều kiện thuận lợi cho nhiều
ngành kinh tế phát triển trong đó có ngành xăng dầu.
Xăng dầu là một mặt hàng thiết yếu có vai trị quan trọng trong nền kinh tế
quốc dân, kinh doanh xăng dầu được coi là một ngành kinh tế trọng yếu, có ý nghĩa
chiến lược trong phát triển kinh tế - xã hội. Thực tế những năm qua, kinh doanh
xăng dầu ở nước ta đã đạt được những kết quả nhất định, trong đó có Cơng ty
TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh là một doanh nghiệp kinh doanh
thương mại và dịch vụ đóng trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một. Ngoài việc kinh
doanh chính các sản phẩm xăng dầu, cơng ty cịn kinh doanh các hoạt động khác
như dịch vụ vận chuyển, lưu giữ hàng hóa, bn bán các thiết bị chun dụng cho
xăng dầu… phục vụ mọi đối tượng khách hàng.

Nhiệm vụ hàng đầu của doanh nghiệp nói chung và cơng ty TNHH Đầu tư
Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh nói riêng là phải đẩy mạnh bán hàng với mục đích
cuối cùng là đem lại lợi nhuận cao. Do đó kế toán xác định kết quả kinh doanh
nhằm bảo tồn vốn và phát triển kinh doanh thật sự là một vấn đề có ý nghĩa lớn lao
về cả mặt lý thiết lẫn thực tiễn. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên,
trong thời gian thực tập tại công ty em đã chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh”, để thực hiện bài Khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp. Tìm hiểu tổng quan về tình hình kinh doanh tại
Cơng ty TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh.
- Tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty từ đó nhằm so sánh sự khác biệt giữa lý thuyết và thực tế áp dụng
tại công ty. Từ thực tế đã tìm hiểu kết hợp kiến thức đã học, đưa ra các nhận xét và


giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh.
3. Đối tƣợng nghiên cứu:
Đề tài đi sâu và tìm hiểu thực trạng “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh” tại Cơng ty TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh.
4. Phạm vi nghiên cứu:
- Về phạm vi khơng gian: phịng kế tốn tại Cơng ty TNHH Đầu tư Phát triển
Dịch vụ Phúc Thịnh.
- Về phạm vi số liệu phân tích: năm 2015.
- Vềphạm vi nội dung: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh.
- Về phạm vi phân tích biến động các yếu tố và tình hình tài chính: chỉ phân
tích các khoản mục liên quan đến báo cáo kết quả kinh doanh và một số chỉ tiêu tài
chính cơ bản tại cơng ty TNHH Đầu tư Phát triển Dịch vụ Phúc Thịnh.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu:

- Phương pháp luận: Trình bày hệ thống cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ
-BTC ban hành ngày 14/9/2006 của Bộ Tài Chính.
- Phương pháp phân tích:Thu thập và xử lý số liệu.
- Phương pháp chuyên gia: Tham khảo ý kiến các anh chị phịng kế tốn, ý
kiến giáo viên hướng dẫn.
6. Kết cấu đề tài:
Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài được chia làm ba chương:
Chƣơng 1:Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Chƣơng 2: Đánh giá thực trạng về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Đầu tƣ Phát triển Dịch vụ
Phúc Thịnh.
Chƣơng 3: Nhận xét - Kiến nghị nhằm hoàn thiện kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Đầu tƣ Phát triển Dịch
vụ Phúc Thịnh.


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

1.1 .

1.1.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sàn xuất kinh doanh thơng thường của doanh

nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải
là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không
được coi là doanh thu.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sỡ hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan
trọng trên báo cáo tài chính của các doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh,
khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác
định lợi nhuận doanh nghiệp. Do đó, trong kế toán việc xác định doanh thu phải
tuân thủ các nguyên tắc kế toán cơ bản là:
- Cơ sở dồn tích : Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng được xác định
theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
- Phù hợp : Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.

1


- Thận trọng : Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
1.1.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
- Chứng từ sử dụng: Phiếu thu; Giấy báo có của ngân hàng; Hóa đơn GTGT

(hóa đơn bán hàng); Phiếu xuất kho; Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ…
- Sổ sách kế tốn: Sổ cái TK 511.
1.1.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
- Các khoản giảm trừ doanh thu;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
Bên Có:
-Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản sử dụng: TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 4 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
 Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5118: Doanh thu khác
1.1.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp

2


511

333
Các khoản thuế

111, 112
Bán hàng thu bằng tiền

113

521
Cuối kỳ kết chuyển các khoản

Khách hàng thanh toán

giảm trừ doanh thu

bằng thẻ tín dụng

911

131

Bán chịu
Kết chuyển doanh
thu bán hàng

331
Doanh thu được chuyển
thẳng để trả nợ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toándoanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

1.2.1. Khái niệm
Chiết khấu thương mại: Là khoản giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng

với khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng từng lô hàng
mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lượng hàng lũy kế mà
khách hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách
chiết khấu thương mại của bên bán.
Giảm giá hàng bán: Là các khoản giảm trừ cho người mua một khoản tiền do
hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu so với thị hiếu.
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm
cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng
loại, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại cần đồng thời
ghi giảm tương ứng trị giá vốn hàng bán trong kỳ.
 Nguyên tắc hạch toán:Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được
điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ,
gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản
này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT
đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
3


1.2.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
- Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT; Phiếu xuất kho, nhập kho; …
- Sổ sách kế toán: Sổ cái TK 521; Sổ cái chi tiết TK 521.
1.2.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng
Bên Nợ:
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán
Bên Có:
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng

bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản sử dụng: TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu có các tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 5211: Chiết khấu thương mại
 Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
 Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán.
1.2.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp

111,112,131

511

521
Các khoản giảm trừ

Kết chuyển các khoản

doanh thu phát sinh

giảm trừ doanh thu
33311

Thuế GTGT hoàn lại
cho khách hàng
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

4



1.3.

KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN

1.3.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị phản ánh lượng hàng hóa đã bán được của doanh
nghiệp trong một khoảng thời gian. Nó phản ánh mức tiêu thụ hàng hóa cũng như
tham gia xác định lợi nhuận của doanh nghiệp đó trong một chu kỳ kinh doanh. Giá
vốn hàng bán bao gồm chi phí của tất cả các mặt hàng có liên quan trực tiếp hoặc
gián tiếp đến việc sản xuất hoặc mua hàng hóa/ dịch vụ đã được bán.
 Nguyên tắc hạch toán: Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây
lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng
để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư
như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí cho thuê BĐSĐT theo phương thức
cho thuê hoạt động; chi phí nhượng bán, thanh lý BĐSĐT…
1.3.2. Chứng từ sử dụng, sổ sách kế toán
- Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho; Báo cáo nhập – xuất – tồn; Bảng phân bổ
giá vốn…
- Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết TK 632; Sổ chi tiết vật tư – hàng hóa, thành
phẩm có liên quan; Sổ tổng hợp TK 632.
1.3.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng vượt trên mức bình thường
và chi phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ;
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra;

- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa
sử dụng hết).
- Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐSĐT trong kỳ;
- Giá trị còn lại của BĐSĐT bán, thanh lý trong kỳ;
5


- Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐSĐT phát sinh trong kỳ;
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
- Kết chuyển tồn bộ chi phí kinh doanh BĐSĐT phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh;
- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phịng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản sử dụng 632 – Giá vốn hàng bán.
1.3.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp

6


154, 155, 156, 157

155, 156

632

Giá vốn thành phẩm,


Hàng bán bị trả lại

hàng hóa xuất bán

nhập kho

154

1593
Chi phí NVL trực tiếp,
chi phí nhân cơng trực
tiếp trên mức bình thường

Hồn nhập dự phịng
giảm giá HTK

111, 112, 331, 334

911

Chi phí liên quan đến cho
thuê hoạt động BĐSĐT
217

Kết chuyển GVHB
cuối kỳ

Bất động sản đầu tư
214


Giá trị hao mịn

Trích dự phịng giảm giá hàng tồn kho

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán

7


1.4.

KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH

1.4.1. Khái niệm
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí quản lý kinh doanh bao
gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng;…
Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp bao gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền
lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
cơng đồn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; khấu hao
TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự
phịng phải thu khó địi;...
1.4.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

- Chứng từ sử dụng: Bảng lương; Bảng phân bổ tiền lương (nếu có); Phiếu
xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ;Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ…

- Sổ sách kế toán: Sổ chi tiết TK 642; Sổ tổng hợp TK 642.

1.4.3. Kết cấu và tài khoản sử dụng
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý kinh doanh phát sinh trong kỳ;
- Số dự phịng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
Bên Có:
- Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh;
- Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào tài khoản 911 "Xác định kết quả
kinh doanh".
Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuốikỳ.
Tài khoản sử dụng: TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tài khoản cấp 2:
8


 Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng.
 Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.4.4. Sơ đồ hạch tốn tổng hợp
334, 338

111,112

642
Tính lương và các

Các khoản thu làm


khoản trích theo lương

giảm chi phí

152, 153, 611

911

Chi phí ngun vật liệu,
cơng cụ dụng cụ

Kết chuyển chi phí
QLKD cuối kỳ

214
Chi phí khấu hao
TSCĐ
242, 335
Chi phí phân bổ dần,
chi phí trích trước
111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua
ngồi, chi phí khác
133
Thuế GTGT
1592
Trích lập dự phịng
phải thu khó địi
Hồn nhập dự phịng

phải thu khó địi
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh

9


×