Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi va dap an Toan 2 CK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số I ĐỀ THI CUỐI KÌ II -NĂM HỌC :2011-2012 Lớp:2 ... MÔN: TOÁN - KHỐI 2 Họ và tên :......................... THỜI GIAN: 40 PHÚT Điểm. Lời phê của cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm) * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Chữ số 4 trong số 743 có giá trị là: a. 4000 b. 400 c. 40 Câu 2: Số liền trước của số 578 là: a. 576 b. 577. d. 4. c. 578. d.579. Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? 11. 12. 1. a. 11 giờ 15 phút. 2. 10. 3. 9 8. 4 7. 6. 5. b. 11 giờ 20 phút c. 11 giờ 25 phút d . 11 giờ 30 phút. Câu 4: Chu vi hình tam giác ABC ở hình bên là: a. 8cm b. 9cm c. 11cm d. 12 cm Câu 5: Cho các số : 389 ; 398 ; 457; 475. Số bé nhất trong dãy số đó là: a. 389 b. 398 Câu 6: Kết quả của Phép tính 36 + 47 là: a. 72 b. 73. c. 457 c. 83. d. 475 d. 84.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần II: Tự luận( 7 điểm) Bài 1: Đọc số, viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm). Đọc số Bốn trăm năm mươi chín. Viết số 459 784. Chín trăm mươi hai 836 Bốn trăm bốn mươi bốn Bài 2: Tính : ( 2 điểm) 6 + 8 =. 12 - 5 =. 3 x 7=. 32 : 4 =. 739 – 73. 52 +48. Bài 3: Đặt tính rồi tính: (3điểm ) 274 + 525. 469 - 357. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …….. Bài 4 : Số ? (1 đ ) 6. +7. -9. x6. :3. Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào ô trống: ( 1 đ) a. 700 + 50 + 4. 753. b.. 9. 6+9: 3. c. 1km d. 400 x 2. 999 m 800 + 20. Bài 6 : Một cửa hàng có 748 m vải , sau ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được 315 m vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải ? (1 đ ) Tóm tắt. Giải ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................... ... Bài 7 : Thay tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính. (1 đ ) 4 + 4 + 4 + 4+ 8 = ………………………………………………………….. . ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 2 - CUỐI HKII Năm học: 2011 – 2012 Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 c b b b a c Phần II: Tự luận( 7 điểm) Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm). Viết đúng mỗi số, viết đúng cách đọc số mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đọc số Bốn trăm năm mươi chín Bảy trăm tấm mươi tư Chín trăm mươi hai Tám trăm ba mươi sáu Bốn trăm bốn mươi bốn. Viết số 459 784 912 836 444. Bài 2: Tính : ( 2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 6 + 8 = 14. 12 - 5 = 7. 3 x 7=. 21. 32 : 4 =. 8. Bài 3: Đặt tính rồi tính: (3điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,75 điểm. 274 + 525= 799. 469 – 357=112. 739 – 73=666. 52 +48=100. Bài 4 : Số ? (1 điểm) Ghi đúng mỗi số được 0,25 điểm. 6. +7. 13. 4 -9. x6. :3. 24. 8. Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào ô trống: ( 1 đ) Ghi đúng mỗi dấu được 0,25 điểm. a. 700 + 50 + 4. >. 753. b.. =. 9. 6+9: 3. c. 1km. >. 999 m. d. 400 x 2. <. 800 + 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 6 : ( 1 điểm)Tóm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Lời giải và phép tính đúng ghi 0,75 điểm. Tóm tắt. Giải Có: 748 m Cửa hàng đó còn lại số mét vải là: Đã bán: 315 m 748 - 315 = 433( m) Còn lại: .........m? Đáp số: 433 m . Bài 7 : Thay tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính. (1 đ ) 4 + 4 + 4 + 4+ 8 = 4+ 4+4 + 4 + 4 + 4= 4 x 6 = 24.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×