Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTHKI tin 8 co ma tran 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tây An Họ và tên: ........................................................... Lớp: 8A... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8 Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề) Lời phê của giáo viên. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phần mở rộng của Turbo Pascal là: A. . Pas B. .Txt C. .Com D. .Net Câu 2: Từ khóa nào là đúng trong các từ khóa sau? A. Porgeam B. End C. Use D. Bigen Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây được viết đúng? A. if x:=7 then a=b; B. if x>5 then a:=b; C. if x>5 then a:=b; else m:=n; D. For i:= 10 to 1 do S=s+i; Câu 4: Để chương trình hiểu dãy chữ số là kiểu xâu, ta đặt dãy chữ số đó trong dấu nào? A. Nháy đơn B. Nháy kép C. Chấm phẩy D. Dấu chấm Câu 5: Để viết thông tin ra màn hình, trong Pascal sử dụng lệnh: A. Write B. Read C. Delay D. Keypressed Câu 6: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Crtl+ F9 dùng để: A. Dịch chương trình B. Lưu chương trình. C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình Câu 7. If ... Then ... Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo Câu 8. Giới hạn của kiểu dữ liệu Integer là A. 32768 B. 32767 C. 2 tỉ D. -32768...+32767 3 2 Câu 9. Viết biểu thức toán a -b sang Pascal thì ta viết là: A. a3-b3 B. a*a*a-b*b C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb Câu 10: Từ khóa để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. End B. Var C. Real D. Const Câu 11: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là: A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin. C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End. Câu 12: Kết quả của phép tính (15 mod 2) + (21 div 3) = ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm). Hãy viết các biểu thức toán dưới đây bằng các kí hiệu trong Pascal 2. a). a+b ¿2 a −b +¿ c−d. b) (x - 1)2 – (y-3)2. c) ax2 + bx + c =0. d). a+b ¿ ¿ a+2 ¿2 +¿ ¿ ¿. Câu 2: (2 điểm) Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng? cho một vài ví dụ về khai báo biến và hằng? Câu 3: (3 điểm) viết chương trình tính tổng sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 1 1    ...  n T= 1 2 3. Với n là một số nguyên được nhập từ bàn phím. Bài làm:. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:. Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. II. PHẦN TỰ LUẬN. 10. 11. 12. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1. A 2. B 3. B 4. A 7. C 8. D 9. B 10. D II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 5. A 11.D. 6. C 12. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a). a+b ¿2 a −b +¿ c−d. => (a – b) / (c – d) + (a + b)* (a + b). b) (x - 1)2 – (y - 3)2 => (x – 1)* (x – 1) – (y – 3)*(y – 3) c) ax2+bx+c =0 => a*x*x + b*x + c = 0 2. a+b ¿ ¿ d) a+2 ¿2 +¿ ¿ ¿. => ((a + 2)*(a + 2) + (a + b)* (a + b)) /(x + 3). Câu 2: (2 điểm) * Nêu sự giống,khác nhau giữa biến và hằng: (1 đ) + Giống nhau: Đều là công cụ để lưu trữ dữ liệu và được khai báo từ trước. + Khác nhau: Giá trị của biến có thể thay đổi, còn giá trị của hằng giữ nguyên trong qua trình thực hiện chương trình * cho một vài ví dụ về khai báo biến và hằng: (1 đ) Ví dụ: Const pi = 3,14; Const bankinh = 2; Ví dụ: Var R: Integer; S: real; Thong_bao: String; Câu 3: (2 điểm) Program Tinh_tong; Uses crt; Var N, i, n : Integer; S: real; Begin Clrscr; Writeln (‘ nhap so n:’); Readln (n); S:=0; For i:= 1 to n do S:= S + 1/i; Readln End..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Chủ đề Làm quen với chương trình và NNLT. TN TL từ khóa của chương trình với các phần còn lại. TN TL cấu trúc chung của một chương trình .. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chương trình máy tính và dữ liệu. 1 0,25 2,5% Nhận biết được các kiểu dữ liệu trong Pascal. 2 0,5 5% sử dụng một số lệnh trong Pascal. nhập và tính toán các biểu thức toán học vào c. trình. 1 0,25 5% qui tắc khai báo biến và hằng trong chương trình. 2 1 0,5 2 5% 20% So sánh và cho ví dụ của biến và hằng trong Pascal. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sử dụng biến trong chương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Từ bài toán đến chương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu lệnh điều kiện Tổng số câu Tổng số điểm % Câu lệnh vòng lắp xác định: For… to…. do. Tổng số câu Tổng số điểm %. 1 0,25 5%. TN. TL. Cấp độ cao TN TL. 3 0,75 7,5%. 1 0,25 2,5%. 5 3,0 35%. 1 2 20%. 2 2,25 22,5%. quá trình giải một bài toán trên máy tính 1 0,25 2,5% Biết được cách viết một câu Hiểu ý nghĩa của câu lệnh lệnh điều kiện điều kiện 2 1 0,5 0,25 5% 2,5%. 5 1,25 12,5%. 5 1,25 12,5%. Cộng. 1 0,25 2,5% 3 0,75 7,5%. 2 0,5 5%. 2 4 40%. Sử dùng lệnh lặp để viết chương trình 1 3 30% 1 3 30%. 1 3 30% 15 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×