Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BAI TAP KT TOAN LAM TRONG DIP TET LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.31 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Võ Thị Sáu Tên: ………………………………… Lớp 5/1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - TOÁN 5 (Làm trong dịp nghỉ Tết) Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là: 7 7 A. 7 B. 10 C. 1000 1 Bài 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 160. 7 D. 100. A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625 Bài 3: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu ? 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 Bài 4: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Bài 5: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là: A. 1003 B. 1004 C. 1005. D. 1006. Bài 6: 5840g bằng bao nhiêu kg? A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg Bài 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 Bài 8: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111. D. 0,0584kg. B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108. A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43 Bài 9: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ? A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 Bài 10: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi sau 10 năm nữa con kém mẹ bao nhiêu tuổi ? A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi Bài 11: Tính nhanh kết quả của dãy tính: ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 ) A. 0. B. 1. C. 2. D. 0; 1; 2. D. 35 tuổi. D. 3. Bài 12: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0 ? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 2004 2005 2006 2007 Bài 13: Trong các phân số: ; ; ; phân số nào nhỏ nhất ? 2005 2006 2007 2008 2004 2005 2006 2007 A. B. C. D. 2005 2006 2007 2008.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 14: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà ? A. 108 B. 135 C. 81 D. 162 Bài 15: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ? A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song Bài 16: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau: 1. 4. 9. 16. ?. A. 25 B. 36 C. 29 D. 30 Bài 17: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau: A. 40 B. 45 C. 50 Bài 26: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số ? A. 40 B. 41 C. 42 Bài 18: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 Bài 19: Giá trị của biểu thức A. 4. B. 270 16 x 8 −16 x 2 có kết quả: 12+4 B. 5. C. 350. C. 6 10 Bài 20: So sánh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03. 3 10 10 A. A > B. A < C. A = 3 3 10 3 Bài 21: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất ? A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04 Bài 22: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là: A. 1,357 B. 13,57 C. 135,7. D. 1357. 5,07 ha =.....m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 57000 B. 50070 C. 50700. D. 50007. Bài 23:. Bài 24: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là: A. 40 và 25 B. 40 và 15 C. 25 và 45 D. 50 và 40 1 1 Bài 25: 2 gấp bao nhiêu lần ? 4 8 A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần Bài 26: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười Bài 27: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ? A. 40 mét B. 1,2 mét C. 1,6 mét D. 60 cm Bài 28: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ? A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 29: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng Bài 30: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Bài 31: Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính sau là bao nhiêu ? 15 + 17 x 3 x 30 = ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 1 Bài 32: Chuyễn hỗn số 6 thành phân số, ta có phân số: 5 11 31 6 A. B. C. D. 5 5 5 30 5 Bài 33: Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số? A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 189 chữ số D. 192 chữ số 3 Bài 34: Chuyển hỗn số 5 thành phân số được: 4 19 23 11 A. B. C. 4 4 4 15 D. 4 Bài 35: Cho hình vẽ bên trong đó BM = MC. So sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác ABC? A. B. M. C. A.Diện tích tam giác ABM bằng nửa diện tích tam giác ABC B.Diện tích tam giác ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC C.Diện tích tam giác ABM bằng một phần tư diện tích tam giác ABC Bài 36: Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số Bài 37: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 12 đoạn thẳng B. 13 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng D. 15 đoạn thẳng b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác: A. 7 tam giác B. 8 tam giác C. 9 tam giác D. 10 tam giác Bài 38: Em hãy đếm số hình ở tam giác bên a) 15 b) 35 c) 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 39: 1. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác ? a. 4 tứ giác b. 5 tứ giác c. 6 tứ giác d. 7 tứ giác 2. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? a. 12 tam giác b. 13 tam giác c. 14 tam giác d. 15 tam giác Bài 40: Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là 1 cm2. Hãy tính diện hình tam giác PQR ? M P N a. b. c. d. Bài 41: Viết tiếp 3 số hạng vào mỗi dãy số sau: 1; 4; 9; 16; .......... A. 18; 24; 32 B. 25; 34; 42. 4 cm2 28 cm2 10 cm2 15 cm2. C. 25; 36; 49. Bài 42: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời sai: 3 30 45 75 Trong các phân số : ; ; ; 4 40 60 80 15 Phân số bằng là: 20 3 30 A. B. 4 40 75 D. 80 Bài 43: Đổi 7m 4dm = ? m. C.. 4 40 4 m B. 7 m C. 7 m 100 100 10 Bài 44: Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp: 34 ; ... ; ... ; A. 35; 36 B. 44; 54 Bài 45: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau: 17,035 6 50 2,839 23 55 1 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ? A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 Bài 46: Cho các phân số sau: 1 4 7 9 2 5 6 3 8 1; ; ; ; ; ; ; ; ; 2 5 8 10 3 6 7 4 9 Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần. A. 7. 45 60. D. 7. 4 m 1000. C. 44; 45.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8 9 ; 9 10 4 5 ; ; 5 6 9 C. 1; ; 10 A.. ; 6 7 8 9. 7 6 5 ; ; 8 7 6 7 8 ; ; ; 8 9 7 6 ; ; ; 8 7. ;. 4 ; 5. 9 ;1 10 5 4 ; ; 6 5. 1 ; 2. 3 ; 4. 2 ;1 3. B.. 1 ; 2. 2 ; 3. 3 ; 4. 3 2 1 ; ; 4 3 2 1 Bài 47: Một vật ở trên mặt trăng chỉ nặng bằng ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 6 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu ? A. 900 kg B. 15 yến C. 100 kg D. 3 tạ Bài 48: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ? A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông D. Cả 3 câu đều sai Bài 49: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là: A. 8 số B. 18 số C. 28 số D. 38 số Bài 50: Điền số thập phân vào chỗ chấm: 8hg 9g = ..........kg A. 8,9 B. 8,09 C. 0,89 D. 0,809 Bài 51: Phép chia: 22,44 18 44 1,24 84 12 Có số dư là: A. 12 B. 1,2 C. 0,12 D. 0,012 3 Bài 52: Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 4 3 6 9 A. B. C. 4 4 12 12 D. 14 Bài 53: Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; ........... Số nào dưới đây thuộc dãy số trên ? A. 30 B. 29 C. 28 D. 27 Bài 54: Số nào trong các số dưới dây vừa chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ? A. 2345607 B. 2345076 C. 2345780 D. 2345670 Bài 55: Câu nào viết đúng ? A. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là 1 B. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân só có mẫu số là 1 Bài 56: Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ? A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn Bài 57: Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được só lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là: A. số bé: 157 B. 156 C. 155 số lớn: 1570 1560 1550 Bài 58: Tùng có 48 viên bi, trong đó ½ số bi đó là bi đỏ, ¼ số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Tùng có số bi xanh là: A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh Bài 59: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán 3/5 số kẹo đó, buồi chiều bán ¾ số kẹo còn lại. Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A 72 hộp kẹo B 48 hộp kẹo B 32 hộp kẹo D 36 hộp kẹo Bài 60 : Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là : A. 80cm3. B. 40cm3. C. 64cm3. D. 48cm3. (M). MÔN TIẾNG VIỆT. ĐỀ 1 Dựa vào nội dung bài đọc “NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT” (trích) chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Nhân vật “anh Thành” trong đọan kịch trên là ai? a. £ Nguyễn Tất Thành. b. £ Nguyễn Văn Thành. c. £ Nguyễn Minh Thành. 2. Anh Lê giúp anh Thành việc gì? a. £ Tìm chỗ ở cho anh Thành. b. £ Tìm việc làm cho anh Thành. c. £ Tìm người cộng tác cho anh Thành. 3. Vì sao câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê nhiều lúc không anư nhập với nhau? a. £ Vì anh Thành luôn nghĩ đến việc cứu dân, cứu nước. b. £ Vì anh Lê chỉ nghĩ đến cuộc sống hằng ngày. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 4. Trong câu “Dưới ngọn đèn dầu lù mù, anh Thành đang ngồi ghi chép” cụm từ nào là chủ ngữ a. £ Anh Thành. b. £ Dưới ngọn đèn dầu lù mù. c. £ Đang ngồi ghi chép. 5. Câu ‘Sáng mai anh có thể nhận việc đấy” là: a. £ Câu ghép. b. £ Câu đơn. 6. Câu “Trời xanh thẳm biển cũng xanh thẳm như dân cao lên, chắc nịch”là: a. £ Câu ghép. b. £ Câu đơn.. ĐỀ 2 Dựa vào nội dung bài đọc”NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT”(tiếp theo) chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Anh Thành quê ở đâu? a. £ Nghệ An. b. £ Sài Gòn. c. £ Phan Thiết. 2. Vì sao có thể gọi là: “Người công dân số 1”? a. £ Vì có ý thức về trách nhiệm của một người công dân đối với đất nước. b. £ Vì đã ra đi tìm đường cứu nước, giành lại độc lập cho Tổ quốc. c. £ Cả hai ý trên đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Anh Thành đã đến đâu để tìm đường cứu nước? a. £ Nước Hoa Kỳ. b. £ Nước Pháp. c. £ Nước Anh. 4. Tác giả viết đoạn kịch trên để làm gì? a. £ Để ca ngợi tinh thần yêu nước của “người công dân số một”. b. £ Để phê phán những người có thái độ tự ti, mặc cảm, cam chịu cuộc sống nô lệ. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 5. Đoạn kịch trên thuộc chủ đề nào? a. £ Người công dân. b. £ Vì cuộc sống thanh bình. c. £ Nhớ nguồn. 6. Câu “Chào anh nhé” là: a. £ Câu cầu khiến. b. £ Câu hỏi. c. £ Câu cảm.. ĐỀ 3 Dựa vào nội dung bài đọc “THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Trần Thủ Độ đã làm gì với người muốn xin chức câu đương? a. £ Ông đồng ý với điều kiện phải chặt một ngón chân. b. £ Ông đồng ý theo như lời xin của phu nhân. c. £ Ông không đồng ý. 2. Trước việc làm của người quân hiệu, ông xử lý ra sao? a. £ Ông cho gọi người quân hiệu đến để hỏi rõ chuyện. b. £ Ông cho giết người quân hiệu để làm gương. c. £ Ông không trách móc mà lấy vàng, lụa thưởng cho người quân hiệu. 3. Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ đã xử sự với viên quan như thế nào? a. £ Ông xin vua bắt giam viên quan. b. £ Ông nghiêm khắc nhìn lại bản thân mình và xin quan ban thưởng cho viên quan. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 4. Câu chuyện cho em biết Trần Thủ Độ là người như thế nào? a. £ Ông cư xử nghiêm minh, không vì tình riêng. b. £ Ông nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỷ cương, phép nước. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 5. Câu “Trần Thủ Độ có công lớn, vua cũng phải nể”là: a. £ Câu đơn. b. £ Câu ghép. c. £ Câu hỏi. 6. Nhóm từ nào dưới đây chứa tiếng “Công” có nghĩa là của nhà nước, của chung? a. £ Công cộng, công chúng. b. £ Công bằng, công lý. c. £ Công nhân, công nghệp.. ĐỀ 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dựa vào nội dung bài đọc “TRÍ DŨNG SONG TOÀN” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ “Góp giỗ Liêu Thăng”? a. £ Ông khóc lóc thảm thiết, van xin vua nhà Minh bãi bỏ. b. £ Ông đưa ra chuyện không có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời, đẩy vua nhà Minh vào thế phải thừa nhận sự vô lí của mình. c. £ Cứng cỏi đối đáp với vua Minh bằng câu đối hay. 2. Vế đối của Giang Văn Minh “Bạch Đằng thuở trước máu còn loang” có ý gì? a. £ Nhắc lại việc quân ta chiến thắng quân Hán trên sông Bạch Đằng. b. £ Nhắc lại việc máu chảy trên sông Bạch Đằng. c. £ Cả ba triều đại Nam Hán – Tống – Nguyên đều thảm bại trên sông Bạch Đằng. 3. Vì sao vua nhà Minh lại sai người ám hại Giang Văn Minh? a. £ Vì vua nhà Minh ganh tị với tài năng của ông. b. £ Vì vua tức giận đã mắc mưu ông phải bỏ lệ giỗ Liêu Thăng. c. £ Vì vua nhà Minh tức giận việc Giang Văn Minh sỉ nhục nước mình. 4. Qua bài này, em thấy Giang Văn Minh có những phẩm chất gì? a. £ Thông minh, dũng cảm. b. £ Thật thà. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 5. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của cụm từ “Quyền công dân”? a. £ Điều mà pháp luật bắt buộc người công dân phải tuân theo. b. £ Giám sát họat động của cơ quan nhà nước. c. £ Điều mà pháp luật công nhận cho người côgn dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi. 6. Đâu là vế câu chỉ kết quả trong câu “Vì nghèo quá, bố phải nghỉ học”? a. £ Vì nghèo quá. b. £ Bố phải nghỉ học. c. £ Vì nghèo quá, bố phải nghỉ học.. ĐỀ 5 Dựa vào nội dung bài đọc “TIẾNG RAO ĐÊM” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Chi tiết nào cho thấy đám cháy rất nguy hiểm? a. £ Xảy ra trong đêm tối. b. £ Lửa bốc phừng phừng, khung cửa ập xuống, tiếng kêu cứu thảm thiết. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 2. Người dũng cảm cứu em bé là ai? a. £ Anh công an. b. £ Anh thương binh. c. £ Mọi người trong xóm. 3. Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất ngờ cho người đọc? a. £ Bên trong bọc chăn người cứu đám cháy ôm là một đứa bé khóc không thành tiếng. b. £ Khi cấp cứu cho người đàn ông, phát hiện ra anh có một cái chân gỗ, anh là thương binh nặng đi bán bánh giò. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 4. Ý nghĩa của câu chuyện trên là gì? a. £ Khen ngợi lòng dũng cảm của anh thương binh..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b. £ Khuyên mọi người biết thể hiện trách nhiệm công dân. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 5. Đâu là vế câu chỉ nguyên nhân trong câu “vàng cũng quý vì nó quý và hiếm”? a. £ Vì nó đắt và hiếm. b. £ Vàng cũng quý. c. £ Và hiếm. 6. Tìm quan hệ từ dùng để nối các vế câu có quan hệ nguyên nhân – kết quả trong câu “vì học giỏi nên em được thầy yêu, bạn mến”? a. £ Vì b. £ Vì…nên c. £ Nên. ĐỀ 6 Dựa vào nội dung bài đọc “LẬP LÀNG GIỮ BIỂN” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Bố và ông của Nhụ bàn với nhau việc gì? a. £ Họp làng để đưa bàn bà và trẻ con ra đảo. b. £ Họp làng để bàn việc đánh cá ngoài đảo. c. £ Họp làng để bàn việc giúp đỡ đàn bà và trẻ con. 2. Việc lập làng mới ngoài đảo có gì lợi? a. £ Đất rộng, bãi dài, cây xanh, nước ngọt, ngư trường gần. b. £ Có đất để phơi lưới, buộc thuyền. c. £ Ở gần luồng cá nên đánh cá dễ dàng. 3. Nhụ nghĩ kế hoạch của bố như thế nào? a. £ Nhụ chưa tin lắm vào kế hoạch và ước mơ của bố. b. £ Nhụ tin vào kế hoạch và ước mơ của bố. c. £ Nhụ không tin vào kế hoạch và ước mơ của bố. 4. Tác giả viết câu chuyện trên để làm gì? a. £ Để ca ngợi những người dân chài có tinh thần xây dựng và giữ gìn mảnh đất của Tổ quốc. b. £ Để ca ngợi những người dân chài dám lập làng mới ngoài đảo. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 5. Câu “Nếu trời mưa thì con đi học muộn”là: a. £ Câu ghép chỉ điều kiện – kết quả. b. £ Câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả. c. £ Câu ghép chỉ tăng tiến. 6. Vế câu nào chỉ kết quả trong câu: “Nếu là chim, tôi sẽ là loài bồ câu trắng”? a. £ Nếu là chim. b. £ Tôi sẽ là loài bồ câu trắng. c. £ Sẽ là loài bồ câu trắng. ĐỀ 7 Dựa vào nội dung bài đọc “CAO BẰNG” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Cao Bằng là tỉnh thuộc khu vực? a. £ Bắc Bộ. b. £ Nam Bộ. c. £ Đồng bằng sông Cửu Long..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Những từ ngữ nào trong khổ thơ đầu cho thấy Cao Bằng có địa thế xa xôi, hiểm trở? a. £ Qua. b. £ Lại vượt. c. £ Tới. 3. Những chi tiết nào trong khổ thơ thứ hai và thứ ba cho biết người Cao Bằng rất mến khách và đôn hậu? a. £ Những người chị rất thương, những người em rất thảo. b. £ Những người ông, người bà hiền lành. c. £ Cả hai ý trên đều đúng. 4 . Viết một vài câu văn miêu tả hình ảnh thiên nhiên được so sánh với lòng yêu nước của người Cao Bằng? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 5. Khổ thơ cuối nói lên điều gì? a. £ Cao Bằng ở xa lame. b. £ Người Cao Bằng vì nước mà giữ vững biên cương Tổ quốc. c. £ Cao Bằng là nơi biên cương Tổ quốc. 6. Câu nào dùng chưa đúng quan hệ từ để nối các vế câu? a. £ Mặc dù điểm toán thấp hơn điểm tiếng việt nhưng em vẫn thích học toán. b. £ Tuy chúng tôi ở xa nhưng tình bạn vẫn thắm thiết. c. £ Cả lớp em đều gần gũi và động viên An dù An vẫn mặc cảm, xa lánh bạn bè.. ĐỀ 8 Dựa vào nội dung bài đọc “PHÂN XỬ TÀI TÌNH” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Quan án đã dùng những biện pháp nào để tìm ra người lấy cắp tấm vải? a. £ Tra khảo hai người đàn bà. b. £ Ra lệnh xé tấm vải làm đôi. c. £ Cho lính về tận nhà để làm nhân chứng. 2. Vì sao quan án cho rằng người không khóc là người lấy cắp? a. £ Vì ông cho rằng đó là người lì lợm như kẻ cắp. b. £ Vì ông cho rằng người đó không biết tiếc tấm vải. c. £ Vì ông cho rằng người đó không bỏ công sức làm ra tấm vải nên không đau xót. 3. Quan án đã dùng biện pháp gì để tìm ra người lấy cắp tiền nhà chùa? a. £ Giao cho mỗi người cầm lấy một nắm thóc đã ngâm nước rồi yêu cầu họ vừa chạy vừa đàn, vừa niệm phật. b. £ Hỏi thật kĩ sư trụ trì. c. £ Hỏi thật kĩ chú tiểu. 4. Vì sao quan án lại chọn cách trên? a. £ Vì biết kẻ ăn người ở trong chùa rất tin Đức phật. b. £ Vì cần có thời gian để thu thập chứng cứ. c. £ Vì biết kẻ gian thường mang tâm trạng lo lắng nên sẽ lộ mặt..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5. Qua câu chuyện ta thấy quan án là người có những phẩm chất gì? a. £ Nghiêm khắc và mưu mẹo. b. £ Thông minh, hóm hỉnh. c. £ Thông minh, công bằng. 6. Nối từng từ bên trái với nghĩa của từ đó bên phải: a. Trật tự. 1. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. b. Trình tự. 2. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật. c. An ninh. 3. Sự sắp xếp lần lượt theo thứ tự trước sau. ---Hết---. Chúc các em và gia đình ăn Tết vui vẻ!.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×