Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Danh gia nhan xet HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS I SÔNG ĐỐC TỔ TIẾNG ANH. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013 ). I/ NHÂN SỰ: Tổng số: 8 / 6 nữ Trong đó: - Đảng viên: 2 / 1 nữ. - Trình độ đại học: 6 / 4 nữ. - Đang học ĐHSP: 0 / 0 nữ. Đoàn viên: 1 / 1 nữ Cao đẳng: 2 / 2 nữ. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN: - Sinh hoạt tổ: 7 buổi. - Sinh hoạt chuyên đề: 2 buổi. Tổng số tiết dạy thay: 54 - Thao giảng: 1 lượt. Số tiết thao giảng: 2 tiết. - Tổng số tiết dự giờ: 15 .TB mỗi giáo viên đi dự giờ 12 tiết/HK. TB mỗi GV được dự giờ 2 tiết/HK. + So với kế hoạch dự giờ đạt: 90 %. + Số tiết đạt giỏi: 9 ( 60 %). Số tiết khá: 6 ( 40 %). + Số tiết trung bình: 0 ( 0 %). Số tiết chưa đạt: 0 ( 0 %). + Số tiết dự giờ chỉ góp ý không xếp loại: 0 - Kết quả kiểm tra hoạt động sư phạm nhà giáo: - Giáo viên thi đạt giáo viên giỏi cấp trường: 32 ; cấp huyện: 0 ; cấp tỉnh: III. ĐÁNH GIÁ CHUNG CÔNG TÁC DẠY VÀ HỌC CUỐI HỌC KÌ 1 1. Công tác soạn – giảng (kể cả lên lịch báo giảng và thực hiện PPCT): 1.1. Soạn: * Ưu điểm: - Soạn giảng, lên lịch báo giảng đúng theo phân phối chương trình, nộp duyệt đúng thời gian quy định. - Giáo án có thể hiện phần đổi mới PPDH, đổi mới kiểm tra đánh giá, giảm tải và thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng. - Hình thức trình bày, nội dung thể hiện trong giáo án khá tốt. * Hạn chế: - Báo giảng một số tiết còn chậm so với PPCT (do các ngày nghĩ lễ) 1.2. Giảng: * Ưu điểm: - Giảng dạy theo đúng thời khóa biểu, đúng theo phân phối chương trình, báo giảng. Nội dung thể hiện sát với chương trình học - Thực hiện tốt nề nếp lên lớp; giò giấc ra vào lớp đảm bảo. - Công tác dạy thay được thực hiện tốt theo lịch phân công dạy thay..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Hạn chế: - Đôi khi giáo viên chưa kết hợp giữa công tác dạy học và giáo dục học sinh. - Số tiết dạy thay nhiều, chuyên môn thay đổi nhiều ảnh hưởng đến việc dạy và học và sắp xếp thời khóa biểu. 2.Tình hình học tập và rèn luyện của học sinh: * Ưu điểm: - Thực hiện khá tốt nội qui của trường. - Trong giờ học học sinh đã có ý thức tham gia xây dựng tìm hiểu bài. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân và làm lao động khá tốt. - Tham gia tốt các hoạt động : câu lạc bộ Tiếng Anh, bóng đá ....... * Hạn chế: - Một số học sinh chưa có ý thức cao trong việc rèn luyện hạnh kiểm và học lực. 3. Tình hình sử dụng và tự làm đồ dùng dạy học: * Ưu điểm: - Đa số giáo viên có sử dụng đồ dùng dạy học. - Một số đồ dùng dạy học tự làm đã áp dụng và mang tính thực tiễn cao. * Hạn chế: - Tự chủ động làm và sử dụng đồ dùng học chưa thường xuyên còn mang tính hình thức trong các tiết lên lịch dự giờ. - Một vài tuần đầu năm thiếu dụng cụ trực quan do điều kiện khách quan của trường. 4. Công tác dự giờ thăm lớp: * Ưu điểm: - Đảm bảo số lượng các tiết dự giờ theo quy định. - Giáo viên đã chủ động tham gia dự giờ, góp ý một cách khách quan và mang tính chất xây dựng. - Giáo viên được dự giờ đã giảng dạy khá tốt và có sử dụng đồ dùng dạy học hiệu quả. * Hạn chế: - Số tiết dự giờ được lên lịch một số tháng còn ít. - Đánh giá rút kinh nghiệm sau giờ dạy đôi khi chưa kịp thời. 5.Việc thực hiện đổi mới PPDH và đổi mới KTĐG * Ưu điểm: - Các tiết dạy giáo viên đã thể hiện việc đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá sát với trình độ học sinh. - Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt về việc thực hiện đổi mới PPDH và đổi mới KTĐG và thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng: thảo luận chuyên đề, thao giảng .... * Hạn chế: - Một số tiết kiểm tra 15’ giáo viên chưa thực hiện theo đúng PPCT (do trễ tiết), nội dung một số bài 45’ còn đơn giản không mang tính phân loại trình độ học sinh. 6. Các hoạt động khác: (thi đua, thể dục thể thao).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tham gia đầy đủ các phong trào thi đua như thi giáo viên dạy giỏi cấp trường, tham gia thao giảng, bồi dưỡng HSG, các hoạt động văn nghệ, TDTT khác có trong kế hoạch của trường. - GVCN thực hiện khá tốt các kế hoạch của trường, của Đoàn, Đội. Duy trì được số lần sinh hoạt 10 phút đầu buổi và sinh hoạt lớp cuối tuần. - GVCN đã có biện pháp khá hiệu quả về việc kết hợp với Đoàn, Đội, GVBM và PHHS trong việc giáo dục học sinh, và duy trì sĩ số tốt. IV. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CÔNG TÁC GIẢNG DẠY BỘ MÔN Môn Tiếng Anh 6 Tiếng Anh 7 Tiếng Anh 8 Tiếng Anh 9 TỔNG. Điều chỉnh CT. Chỉ tiêu. Kết quả. Đánh giá chung. 90.9%. 92.4%. Vượt chỉ tiêu. 1.5 %. 92.4%. 91.1 %. 84.8 %. Chưa đạt chỉ tiêu 6.3 %. 95.2 %. 96.3 %. 88.3 %. Chưa đạt chỉ tiêu 8.0 %. 97.9 %. 92.3 %. 94.5%. Vượt chỉ tiêu. 2.2 %. 94.5 %. 92.3 %. 89.7 %. Chưa đạt chỉ tiêu 2.6 %. 94.9 %. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM DO TỔ QUẢN LÍ 1. CHỈ TIÊU ĐẦU NĂM * Chỉ tiêu học lực GVCN đăng kí: Lớp. 6A 8 7A 1 7A 4 8A. Xeá p Loạ i GV Sĩ Gioû Kha CN số i ù SL % 20. Huệ 30 6 0 Chí. 32. 3. Hiếu. 31. 6. Thảo. 34. 1. 9.4 19. 4 2.9. Treân TB TB SL 13 13 8 10. Yeá u % 43. 3 40. 6 25. 8 29.. Keù m SL % 36. 11 7 50. 16 0 54. 17 8 23 67.. SL. %. SL. %. SL. 0. 0.0. 0. 0.0. 30. 0. 0.0. 0. 0.0. 32. 0. 0.0. 0. 0.0. 31. 0. 0.0. 0. 0.0. 34. % 100. 0 100. 0 100. 0 100..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 9A 5. Thu. 28. 2. 7.1. 12. 4 42. 9. 14. 6 50. 0. 0. 0.0. 0. 0.0. 28. 0 100. 0. * Chỉ tiêu hạnh kiểm GVCN đăng kí: Xeá p Loạ i. Lớp GV CN 6A 8 7A 1 7A 4 8A 4 9A 5. Sĩ số. Treân TB. Kha ù SL %. Tốt. SL. Yeá u %. Keù m SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. TB. Huệ. 30. 23. 76.7. 7. 23.3. 0. 0.0. 0. 0.0. 0. 0.0. 30. 100.0. Chí. 32. 26. 81.3. 5. 15.6. 1. 3.1. 0. 0.0. 0. 0.0. 32. 100.0. Hiếu. 31. 25. 80.6. 6. 19.4. 0. 0.0. 0. 0.0. 0. 0.0. 31. 100.0. Thảo. 34. 24. 70.6. 10. 29.4. 0. 0.0. 0. 0.0. 0. 0.0. 34. 100.0. Thu. 28. 20. 71.4. 7. 25.0. 1. 3.6. 0. 0.0. 0. 0.0. 28. 100.0. 2. KẾT QUẢ THỰC ĐẠT THỜI ĐIỂM CUỐI KÌ I * Học lực Xeá p Lớp Loạ i Yeá GV Sĩ Gioû Kha TB CN số i ù u SL % SL % 16. 26. Huệ 30 5 8 6A8 7 7 32. Chí 32 0 0.0 10 7A1 3 48. Hiếu 31 2 6.5 15 7A4 4 23. Thảo 34 1 8 2.9 8A4 5. Treân TB Keù m SL 13 17 13 22. % 43. 3 53. 1 41. 9 64. 8. SL. %. SL. %. SL. 4. 13.3. 0. 0.0. 26. 5. 16.1. 0. 0.0. 27. 1. 3.2. 0. 0.0. 30. 3. 8.8. 0. 0.0. 31. % 86. 7 84. 4 96. 8 91. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9A5. Thu. 1. 28. 3.6. 11. 39. 3. 12. 42. 8. 4. 14.3. 0. 0.0. 24. 85. 7. * Hạnh kiểm Xeá p Loạ i. Lớp GV CN. Sĩ số. Tốt SL. 6A 8 7A 1 7A 4 8A 4 9A 5. Huệ. 30. 20. Chí. 32. 20. Hiếu. 31. 25. Thảo. 34. 28. Thu. 28. 20. Treân TB Kha ù % 66. 7 62. 5 80. 6 82. 4 71. 4. TB SL 9 12 6 6 4. Yeá u % 30. 0 37. 5 19. 4 17. 6 14. 3. Keù m SL %. SL. %. SL. %. SL. 1. 3.3. 0. 0.0. 0. 0.0. 30. 0. 0.0. 0. 0.0. 0. 0.0. 32. 0. 0.0. 0. 0.0. 0. 0.0. 31. 0. 0.0. 0. 0.0. 0. 0.0. 34. 3. 10. 7. 1. 3.6. 0. 0.0. 27. % 100. 0 100. 0 100. 0 100. 0 96.4. Sông Đốc, ngày 05 tháng 01 năm 2013 TỔ TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×