Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra HKI toan 7 MTDA1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương trình). Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ và Lũy thừa của một số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ % GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch Hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. Nhận biết kết quả của phép tính hai số hữu tỉ đơn giản Nhận biết số hữu tỉ, quan hệ giữa các tập hợp số và tập số hữu tỉ 1 1 0,25đ 0,5 đ 2,5% 5% Nhận biết kết quả phép nhân hai số thập phân. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường Nhận biết thẳng được tính chất vuông góc,. của hai đường. Cấp độ cao TNKQ. TL. Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả -Có kĩ năng thực hiện các phép toán về số hữu tỉ để tìm x. và lũy thừa 3 0,75 đ 7,5%. 1 0,5 đ 5%. 6 2đ 20 %. 1 0,25đ 2,5% Nhận biết hệ số Hiểu hàm số vận của đại lượng tỉ dụng tìm giá trị của lệ nghịch, Hàm số 2 0,5đ 5%. Cộng. 1 0,25đ 2,5 % -Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm x. 2 1đ 10 %. 1 0,25đ 2,5 %. 3 0,75đ 7,5 % -Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán 1 2đ 20 %. 3 3, đ 30 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng :GD & ĐT Kim Động. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. Trường :THCS Nhân la. NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán Lớp 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC. I)Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) Ghi các chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra : 1 3  Câu1: Kết quả của phép tính : 4 8 1 2 A. 8 ; B. 8 8. ;. C.. . 1 8.. ,D.. . 2 8. 2. Câu 2: Kết quả của phép tính 7 : 7 là: A. 76 ; B. 74 ; C. 716 , D. 710 Câu 3:So sánh hai số 321 và 231 : A. 321 = 231 ; B. 321 < 231 ; C. 321 > 231 . 1 Câu 4: Hãy cho biết số 3 là số gì ?. A. số thập phân vô hạn tuần hoàn ; B. số thập phân vô hạn không tuần hoàn ; C. số hữu tỉ ; D. số thập phân hữu hạn. Câu 5:cho y tỉ lệ thuận với x bởi công thức y = 5x vậy x tỉ lệ thuận với y thì hệ số là : 1 B. 5. 1 D. 5. . A. – 5 C. 5 Câu 6: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết rằng khi x = - 7 thì y = 4 Hệ số tỉ lệ của y đối với x là : . 4 7. 7 B. 4 . A. Câu 7: Câu nào sau đây đúng? Z. 2 2 N B. 3. 4 C. 7. D. – 28. C. N  Q. 5 Q D. 8. A. -1,5 Câu 8:Cho hàm số y = 2x – 3 giá trị của hàm số khi x = - 2 là : A. – 1 ; B. 7 ; C. – 7 ; D. 1 ; Câu 9 : Ba góc của một tam giác là : A. 300 , 600 , 700 ; B. 800 , 500 , 900 ; C. 1000 , 800 , 00 ; D. 1100 , 400 , 300 Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau ; B. Hai góc kề bù bằng nhau C. Hai góc đồng vị không bằng nhau ; D. Hai góc trong cùng phía bù nhau. Câu 11:Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì : A. Cắt nhau B. Song song với nhau C. Trùng nhau D. Không song song với nhau Câu 12 : O là trung điểm của đoạn thẳng AB; đường thẳng d là trung trực của AB khi : A. d  AB B. d đi qua O C. d  AB tại O II)Phần tự luận : ( 7điểm ) Bài 1 : (1 điểm ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) : 4 8 4 15    0,7  27 23 27 23 a) 1. Bài 2 : (1 điểm ) Tìm x , biết :. 5 9 5 9 .1  . 7 13 7 13 b).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 2 29  x 60 a) 4 5. x b) 4 : 4 = 0,6 : 0,3. Bài 3 : (2 điểm ) Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 4 : (3 điểm ):Vẽ tam giác ABC có AB = AC . Vẽ tia phân giác AD (D ở trên cạnh BC ) . 1) Chứng minh hai tam giác ABD và ACD bằng nhau. 2) Chứng minh : AD  BC ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn toán 7:. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I)Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 C A C A D C D C D D B. BIỂU ĐIỂM 12 C. 3,0 điểm. II)Phần tự luận : ( 7 điểm ) Bài 1 : (1 điểm )Tính giá trị của biểu thức : a) 4 8 4 15    0,7  27 23 27 23 4 4 8 15 1     0,7 27 27 23 23  4 4   8 15   1        0,7  27 27   23 23   1 + 1 + 0,7 = 2,7 1. b). 5 9 5 9 .1  . 7 13 7 13 5  9 9   . 1  7  13 13  5 5  .1  7 7. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. Bài 2 : (1 điểm )Tìm x, biết : 3 2 29  x 60 a) 4 5 2 29 3 x  5 60 4 2  16 x 5 = 60  16 5 . x = 60 2 8 2 = 12 = 3 x b) 4 : 4 = 0,6 : 0,3 x 4 .0,3 = 4 .0,6. x=8 Bài 3 : (2 điểm) - Gọi a, b, c, d lần lượt là số học sinh của khối 6, 7,8, 9.. 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Theo đề bài ta có: 0,5 đ. a b c d    9 8 7 6. và b – d = 70 -Áp dụng tính chất cảu dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c d b  d 70      35 9 8 7 6 8 6 2 a 35  a 35.9 315 9 b 35  b 35.8 280 8 c 35  c 35.7 245 7 d 35  d 35.6 210 6. Vậy: Số học sinh khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là 315; 280; 245; 210(học sinh). 0,5 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ. Bài 4 : (3 điểm ): *Vẽ hình đúng (0,5 điểm ) (0,5 điểm ). *1.(1,0 điểm ) : Ta có : ABD và ACD có : 0,5 điểm 0,5 điểm AB = AC (gt)   BAD CAD (Vì AD là tia phân giác của A) AD cạnh chung Suy ra : ABD = ACD (c.g.c) *2.(1,5 điểm ) : Ta có ABD =ACD (chứng minh trên),  Suy ra : ADC = ADB , . . 0. Mà: ADC  ADB 180 (vì ADC vàADB kề bù)  Nên : ADC = ADB = 900 Hay : AD  BC .. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×