Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ+ ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 MÔN ĐỊA LÝ, NĂM HỌC 2020-2021 | Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG CỤM CÁC TRƯỜNG THPT: ĐOÀN THƯỢNG, THANH MIỆN, THANH MIỆN III. ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Số câu của đề thi: 40 - Số trang: 05. Mã đề thi: 101 Họ và tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...................................... Câu 41: Yếu tố tạo nên sự phát triển đột phá về công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong những năm sắp tới là A. nguồn lao động có trình độ cao, các tuyến đường cao tốc. B. hoạt động của các khu kinh tế mở, khu chế xuất. C. công nghiệp năng lượng, công nghiệp chế tạo. D. hoạt động của hệ thống các cảng biển, cảng hàng không quốc tế. Câu 42: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc bảo vệ các đảo và quần đảo đối với nước ta là gì? A. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn lợi của biển, đảo . B. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo đảm an toàn cho đất liền. C. Là hệ thống căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. Câu 43: Ngành viễn thông nước ta có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc trong những năm qua, chủ yếu là do A. mạng lưới phủ khắp cả nước, tập trung nhiều lao động trình độ cao. B. đón đầu các thành tựu công nghệ hiện đại, thu hút nhiều nguồn đầu tư. C. nhu cầu về thông tin của người dân ngày càng lớn. D. tính phục vụ cao, ít chịu tác động của thiên tai. Câu 44: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết vùng Tây Nguyên có bao nhiêu sân bay? A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 45: Các tỉnh vùng trung du và miền núi nước ta công nghiệp còn chưa phát triển chủ yếu là do A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. B. giao thông gặp nhiều trở ngại. C. thiếu nguyên liệu. D. nguồn lao động ít, chất lượng thấp. Câu 46: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn hơn cả? A. Hải Phòng. B. Phúc Yên. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 47: Đặc điểm dân số có ảnh hưởng lớn nhất đối với quá trình phát triển kinh tế-xã hội nước ta hiện nay là A. dân đông, cơ cấu dân số có sự biến đổi mạnh mẽ. B. thành phần dân tộc đa dạng, cơ cấu dân số trẻ. C. phân bố dân cư chưa hợp lí, thành phần dân tộc đa dạng D. dân đông, phân bố dân cư chưa hợp lí. Câu 48: Đặc điểm khu công nghiệp nước ta là A. tích tụ lớn về vốn, lao động, công nghệ. B. sản phẩm chỉ dành cho xuất khẩu. C. dân cư tập trung đông đúc. D. chỉ có ở các vùng đồng bằng. Câu 49: Việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu A. bảo vệ sức khỏe nhân dân, hạn chế nạn du canh, du cư. B. giữ gìn các loại thuốc quý, bảo vệ môi trường tự nhiên. C. quảng bá nông sản kết hợp với phát triển du lịch sinh thái. D. khai thác lợi thế, tạo sản phẩm có giá trị kinh tế cao..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên dạng địa hình đồi trung du của nước ta là do A. tác động chia cắt các bậc thềm phù sa cổ của dòng chảy. B. tác động của các vận động Tân kiến tạo với nhiều chu kì khác nhau. C. hoạt động xâm thực-bồi tụ của sóng biển. D. sự chia cắt các khối cổ ba dan của sông ngòi. Câu 51: Các cồn cát, đầm phá ven biển nước ta có lợi thế phát triển ngành A. cảng biển, du lịch. B. khai thác dầu khí, thủy sản. C. thủy sản, du lịch. D. cảng biển, khai thác dầu khí. Câu 52: Để ngành nông nghiệp nước ta phát triển hiệu quả và bền vững trong thời gian tới thì giải pháp quan trọng cần thực hiện là A. không ngừng mở rộng quy mô sản xuất. B. kiểm soát tốt thiên tai, dịch bệnh. C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị. D. tập trung chú trọng xuất khẩu. Câu 53: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2019. (Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta. B. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta. C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta. D. Thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn nước ta. Câu 54: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp của Tây Nguyên là A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường, quan tâm thủy lợi. B. tăng cường hạ tầng giao thông, mở rộng diện tích gieo trồng. C. thay đổi phương thức canh tác, đẩy mạnh xuất khẩu. D. kết hợp hiệu quả các nông trường quốc doanh và mô hình kinh tế vườn. Câu 55: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 2000-2007 thay đổi như thế nào? A. Giảm 1,58 lần. B. Tăng 1,82 lần. C. Tăng 1,26 lần. D. Tăng 1,35 lần. Câu 56: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 57: Ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long chưa thực sự phát triển chủ yếu là do A. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu. B. hạ tầng giao thông chưa đồng bộ. C. thiếu nguyên liệu và năng lượng. D. lao động chủ yếu trong nông nghiệp. Câu 58: Giải pháp để khai thác hiệu quả, bền vững hoạt động lâm nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. đóng cửa rừng tự nhiên, nghiêm cấm các hoạt động khai thác rừng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến và tìm kiếm thị trường xuất khẩu gỗ. C. khuyến khích trồng rừng đầu nguồn, rừng ven biển. D. phát huy vai trò các lâm trường, áp dụng hiệu quả mô hình nông-lâm kết hợp. Câu 59: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng khi so sánh về thu nhập bình quân đầu người giữa các tỉnh nước ta? A. Sơn La nhỏ hơn Lâm Đồng. B. Khánh Hòa lớn hơn Bình Định. C. Quảng Ninh lớn hơn Bắc Giang. D. Bắc Kạn lớn hơn Long An. Câu 60: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết địa phương nào dưới đây có chiều dài đường biên giới với Trung Quốc ngắn nhất? A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Hà Giang. Câu 61: Vị trí địa lí có ảnh hưởng trực tiếp đến A. tính phân bậc địa hình nước ta. B. đặc điểm hình thái sông ngòi nước ta. C. tính chất đất vùng đồng bằng nước ta. D. chế độ nhiệt ẩm nước ta. Câu 62: Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế lũ quét xảy ra ở vùng đồi núi nước ta là A. xây dựng hệ thống các hồ thủy điện. B. làm ruộng bậc thang. C. quy hoạch các điểm dân cư. D. bảo vệ rừng đầu nguồn. Câu 63: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền đổ nước ra biển Đông qua cửa nào? A. Tranh Đề. B. Soi Rạp. C. Hàm Luông D. Định An. Câu 64: Tỉ lệ kinh tế tư nhân trong cơ cấu kinh tế nước ta ngày càng tăng lên là biểu hiện của A. sự phát triển kinh tế nhiều thành phần. B. sự hội nhập quốc tế sâu rộng. C. sự phát triển các ngành công nghệ cao. D. sự giảm sút vai trò của kinh tế Nhà nước. Câu 65: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào dưới đây thuộc tỉnh Yên Bái? A. Nghĩa Lộ. B. Sông Công. C. Tam Kỳ. D. Phủ Lý. Câu 66: Nguyên nhân tạo nên sự phân bố số lượng đô thị không đồng đều giữa các vùng nước ta là do A. sự khác biệt các đơn vị hành chính. B. lịch sử phát triển đô thị. C. sự khác biệt về cơ sở hạ tầng. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 67: Đông Nam Bộ có ngành dịch vụ tăng trưởng đứng đầu cả nước chủ yếu là do A. sự phát triển của nông nghiệp hàng hóa và các khu công nghiệp lớn. B. công nghiệp phát triển, nhiều đô thị lớn, mức sống cao. C. kinh tế hàng hóa phát triển sớm, thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư. D. đông dân, mức sống người dân cao, số lượng đô thị nhiều. Câu 68: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các điểm du lịch nào của nước ta vừa là vườn quốc gia, vừa là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật? A. Xuân Thủy, Côn Đảo. B. Cát Bà, Phú Quốc. C. Côn Đảo, Phú Quốc. D. Tam Đảo, Tân Trào. Câu 69: Cho bảng số liệu sau: DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 70: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta? A. Các sông thuộc lưu vực đều đổ nước ra biển Đông. B. Tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất. C. Chủ yếu các sông thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. D. Chế độ nước đều quanh năm. Câu 71: Cho bảng số liệu:. MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2018. Mật độ dân số (người/km2) Tỉ lệ dân số thành thị (%) 89,3 23,0 144,1 54,7 7908,7 100,0 134,8 49,2 283,0 35,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi đồng thời so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018? A. Mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan lớn hơn Inđônêxia. B. Mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của Xingapo lớn hơn Inđônêxia. C. Mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam nhỏ hơn Thái Lan. D. Mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị của Campuchia lớn hơn Việt Nam. Câu 72: Phương hướng quan trọng nhất để giải quyết hiệu quả vấn đề việc làm cho lao động nước ta là A. phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng, miền. B. phát huy hiệu quả hệ thống các trường dạy nghề. C. đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. Câu 73: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm khí hậu vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? A. Mưa có xu hướng lùi về cuối năm. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. C. Có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh. D. Bão nhiều nhất vào tháng 9. Câu 74: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với bảo vệ môi trường nước ta thì vấn đề quan trọng nhất cần thực hiện là A. nâng cao độ che phủ rừng. B. cấm hoàn toàn việc khai thác rừng. C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến gỗ. D. bảo vệ rừng ngập mặn ven biển. Câu 75: Phương hướng quan trọng nhất đối với sự phát triển của ngành du lịch nước ta hiện nay là A. xây dựng thêm các khu nghỉ dưỡng sang trọng. B. kiểm soát tốt dịch bệnh, đơn giản hóa thủ tục hành chính. C. chú trọng khai thác chủ yếu thị trường khách quốc tế. D. đa dạng sản phẩm, nâng cao chất lượng dịch vụ. Câu 76: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp năng lượng nước ta? A. Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp năng lượng đang có xu hướng giảm. B. Sản lượng điện tăng liên tục. C. Các vùng kinh tế nước ta đều có nhà máy thủy điện. D. Nguồn nhiên liệu của các nhà máy nhiệt điện phía Nam là dầu khí. Câu 77: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2016: Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Xin-ga-po Thái Lan Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của các nước, giai đoạn 2010 - 2016? A. Lào tăng chậm nhất và ổn định. B. Xin-ga-po tăng nhanh nhất và ổn định. C. Lào và Xin-ga-po tăng ổn định. D. Việt Nam tăng nhanh nhất và ổn định. Câu 78: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu, đang bị thu hẹp nhanh. B. diện tích liên tục bị thu hẹp do chuyển đổi mục đích sử dụng. C. đất đai bị bỏ hoang nhiều, nhiều nơi đất bị nhiễm mặn. D. phần lớn diện tích không được bồi tụ phù sa hàng năm. Câu 79: Sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp may mặc nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. giao thông, nguồn lao động. B. nguyên liệu tại chỗ, nguồn lao động. C. giao thông, nguyên liệu tại chỗ. D. nguồn lao động, thị trường. Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta hiện nay? A. Cà Mau, Kiên Giang là ngư trường trọng điểm của nước ta. B. Đồng bằng sông Hồng là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. C. Sản phẩm thủy sản gặp nhiều khó khăn trong việc tiếp cận thị trường EU. D. Giá trị sản xuất của nuôi trồng lớn hơn khai thác.. ----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×