Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD&ĐT KRễNG Nễ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2011-2012
TrườngTHCS NÂM NUNG. Môn :NGỮ VĂN -Lớp 9
Họ và tên... Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp...
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2điểm )</b>
Đọc kĩ những câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C, D)
<i>ở đầu câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,25điểm) </i>
<b>Câu 1. Dòng nào sắp xếp đúng trình tự diễn biến của các sự việc trong Truyện Kiều?</b>
A. Gặp gỡ và đính ước – Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc.
B. Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước.
C. Gặp gỡ và đính ước -Gia biến và lưu lạc.- Đoàn tụ
D. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ
<b>Câu 2: Trong giao tiếp ,nói lạc đề là vi phạm phương châm hội thoại nào?</b>
A. Phương châm về chất C. Phương châm lịch sự
B. Phương châm về lượng D. Phương châm quan hệ
<b> Câu 3:. Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá viết về vùng biển nào?</b>
A.Sầm Sơn (Thanh Hóa) C.Hạ Long (Quảng Ninh)
B.Đồ Sơn(Hải Phòng) D.Cửa Lò (Nghệ An)
<b>Câu 4 :. Nhân vật trữ tình trong bài thơ Bếp lửa là ai?</b>
A.Người cháu C.Người bố
B.Người bà D.Người mẹ
<b>Câu 5:.Từ “đoàn thuyền” trong hai câu thơ”Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi”</b>
và “Đoàn thuyền cùng chạy đua cùng mặt trời”
Được chuyển nghĩa theo phương thức nào?
A. Phương thức ẩn dụ. C. Phương thức hoán dụ
B .Phương thức nhân hóa D. Tất cả đều sai
<b> Câu 6.Tác phẩm Làng của Kim Lân được viết theo thể loại nào ? </b>
A.Truyện ngắn C.Tiểu thuyết
B. Hồi kí D. Tùy bút
<b>Câu 7. Truyện Lặng lẽ Sa Pa chủ yếu được kể qua cái nhìn của ai?</b>
A.Tác giả C.Cô gái
B.Anh thanh niên. D.Ông họa sĩ
<b>Câu 8. Câu thơ “ Làn thu thủy nét xuân sơn” ( trích truyện Kiều) miêu tả vẻ đẹp nào của </b>
Thúy Kiều?
A.Vẻ đẹp của đôi mắt C.Vẻ đẹp của làn da
B.Vẻ đẹp của mái tóc. D. Vẻ đẹp của dáng đi.
<b>II.PHẦN II:TỰ LUẬN (8 điểm)</b>
Hãy thay lời nhân vật ông Sáu trong truyện “Chiếc lược ngà”của nhà văn Nguyễn
---@---ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM –NGỮ VĂN 9
PHẦN I:TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) đúng mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D C D C A B C A D A C
PHẦN II : TỰ LUN ( 8 im )
* Yêu cầu vê ̀ kiến thức :
- Yêu cầu cần đạt:
- Đây là một bài văn thuộc kiểu bài tự sự, học sinh biết vận dụng các kiến thức ở lớp
6,8,9 để viết được một văn bản tự sự có sử dụng các yếu tố biểu cảm, yếu tố miêu tả,
đối thoại, độc thoại, nghị luận).
- Nhân vật chính của văn bản tự sự này là:Ơng Sáu
- Người kể chuyện ở ngụi thứ nhất xưng “ tụi” người kể là ụng Sỏu
- Ngồi việc thay đổi ngơi kể, học sinh phải chú ý:
+ Giữ nguyên cốt truyện và chủ đề tác phẩm.
+ Thay đổi ngơi kể phải chú ý cách nhìn nhận, đánh giá của nhân vật đối với các sự việc,
chi tiết sao cho hợp lý tự nhiên.
+ Bài viết có lối kể riêng ,sáng tạo nhưng khắc họa sâu sắc tâm trạng của ông Sáu lúc
* Yêu cầu về nội dung:
Đảm bảo các sự việc chủ yếu sau:
- Ông Sáu giới thiệu hoàn cảnh về thăm nhà .
- Ông Sáu kể cảnh gặp con
- Nhng ngy ụng Sỏu ở nhà.
- Ông Sáu đánh con.
- Phút chia tay .
- Ông Sáu kể chuyện làm cây lợc.
*Yêu cầu về hình thức:
- Biết tách mỗi sự việc thành 1 đoạn văn kể linh hoạt, dùng các kiểu câu phù hợp.
- Lời kể giản dị nhng sâu sắc, đằm thắm.
- Bè cơc hợp lí cã thĨ theo thêi gian hoặc kể ngợc,vn vit mch lc,cú cm xuc
- Không mắc lỗi câu ,lỗi dùng từ ,lỗi chính tả thông thường
(sau đây là gọi chung là lỗi diễn đạt)
*BiÓu ®iÓm :
- Điểm 6-7: Đạt các yêu cầu chung, u cầu về nội dung, hình thức, có thể đơi chỗ diễn đạt
cịn vụng hoặc sai sót nhỏ về chữ viết nhng không ảnh hởng tới nội dung.
- Điểm 4-5: Đạt các yêu cầu về nội dung diễn đạt rõ ràng hoặc đạt 2/3 yêu cầu về nội dung
nhng văn viết có cảm xúc, sai ít lỗi chính tả hoặc dùng từ .
- Điểm 3-4<i> : Có thể thực hiện đợc 1/2 số ý nhng các ý sơ sài, lan man cha nổi bật yêu cầu đề</i>
(những bài có dấu hiệu chép văn mẫu chỉ cho không quá 2 điểm).
- Điểm 1-2: Chỉ thực hiện đợc 1/3 số ý hoặc các ý sơ sài – không hiểu yêu cầu đề, cha nắm
đ-ợc phơng pháp làm bài, diễn đạt kém, mắc nhiều lỗi nặng về dùng từ và đặt câu.
- Điểm 0: Lạc đề hon ton hoc khụng lm c gỡ .
( Căn cứ các thang điểm trên, tuỳ thuộc bài viết học sinh, giáo viên có thể cho mức điểm còn
lại ).
*Chó ý:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I –LỚP 9 –MƠN NGỮ VĂN
NỢI DUNG Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TỔNG
SL SĐ SL SĐ SL SĐ SL SĐ
VĂN
HỌC
Truyện Kiều Câu 1 0.25 Câu 11 0,25 2 0,5
Làng Câu 9 0,25 1 0,25
Bếp lửa Câu 6 0,25 Câu 7 0,25 2 0.5
Đoàn thuyền
đánh cá Câu 5 0,25 1 0,25
Lặng lẽ Sa Câu 10 0,25 1 0,25
Ngữ văn địa
phương
Câu 4 0,25 1 0,25
TIẾNG
VIỆT
Các phương
châm hội thoại
Câu 2 0,25 Câu 3 0,25 2 0,5
Biện pháp tu
từ Câu 8 0,25 1 0,25
Thuật ngữ Câu 12 0,25 1 0,25
TẬP LÀM
VĂN Tự sự 1 7 1 7
Đáp án - Biểu Điểm
* Yêu cầu chung:
- Bi viết theo dạng tự sự, thay lời nhân vật kể lại câu chuyện.
- Ngồi việc thay đổi ngơi kể, học sinh phải chú ý:
+ Giữ nguyên cốt truyện và chủ đề tác phẩm.
+ Thay đổi ngơi kể phải chú ý cách nhìn nhận, đánh giá của nhân vật đối với các sự
việc, chi tiết sao cho hợp lý tự nhiên.
+ Cần kết hợp yếu tố miêu tả, biểu cảm, nghị luận khi kể.
+ Bè cơc cã thĨ theo thời gian hoặc kể ngợc.
* Yêu cầu về nội dung:
Đảm bảo các sự việc chủ yếu sau:
- Ông Sáu giới thiệu hoàn cảnh về thăm nhà .
- Ông Sáu kể cảnh gỈp con
- Những ngày ơng Sáu ở nhà.
- Ông Sáu đánh con.
- Phót chia tay .
*Yêu cầu về hình thức:
- Biết tách mỗi sự việc thành 1 đoạn văn kể linh hoạt, dùng các kiểu câu phù hợp.
- Lời kể giản dị nhng sâu sắc, đằm thắm.
*BiĨu ®iĨm :
- Điểm 5: Đạt các yêu cầu chung, u cầu về nội dung, hình thức, có thể đơi chỗ diễn
đạt cịn vụng hoặc sai sót nhỏ về chữ viết nhng không ảnh hởng tới nội dung.
- Điểm 4 : Đạt các yêu cầu về nội dung diễn đạt rõ ràng hoặc đạt 2/3 yêu cầu về nội
dung nhng văn viết có cảm xúc, sai ít lỗi chính tả hoặc dùng từ .
- Điểm 2,5: Có thể thực hiện đợc 1/2 số ý nhng các ý sơ sài, lan man cha nổi bật yêu cầu
đề (những bài có dấu hiệu chép văn mẫu chỉ cho không quá 2 điểm).
- Điểm 1: Chỉ thực hiện đợc 1/3 số ý hoặc các ý sơ sài – không hiểu yêu cầu đề, cha
nắm đợc phơng pháp làm bài, diễn đạt kém, mắc nhiều lỗi nặng về dùng từ và đặt câu.
- Điểm 0: Lạc đề hoàn ton hoc khụng lm c gỡ .
( Căn cứ các thang điểm trên, tuỳ thuộc bài viết học sinh, giáo viên có thể cho mức điểm còn
lại ).
*Chú ý:
- Sai 2 lỗi chính tả hoặc 1 lỗi câu trừ 0,25 điểm ( không trừ quá điểm tối đa của từng
câu).