Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu DH lan 2 THPT Nong Cong 1 ngay thi 423013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.67 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I TỔ: VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 2 NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: Vật lý 12 – Ngày thi: 4/02/2013 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 124. Câu 1: Một lò xo đặt thẳng đứng có độ cứng k = 120 N/m, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật khối lượng m = 180 g. Cho vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm. Khi vật đến vị trí cao nhất đặt nhẹ lên vật m một vật m’= 3m. Biết 2 vật không tách rời nhau trong quá trình dao động. Lấy g = 10 m/s 2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình hai vật dao động bằng A. 12 N. B. 17,4 N. C. 19,2 N. D. 6,6 N. Câu 2: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là A. λ/4. B. λ/6. C. λ/12. D. λ/3. Câu 3: Khi so sánh một chuyển động tròn đều và hình chiếu của nó lên trục chứa đường kính nằm trong cùng một mặt phẳng là một dao động điều hòa. Nhận định nào sau đây là sai? A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. B. Gia tốc của dao động điều hòa biến thiên cùng tần số với gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều. C. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 4: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật treo có khối lượng m 1 > m2 > m3, lực cản của môi trường đối với 3 vật là như nhau. Đồng thời kéo 3 vật lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì A. con lắc m2 dừng lại sau cùng. B. con lắc m3 dừng lại sau cùng. C. cả 3 con lắc dừng cùng một lúc. D. con lắc m1 dừng lại sau cùng. Câu 5: Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10 -6 J và điện dung của tụ điện C là 2,5 mF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là A. WL = 12,75.10-5 J. B. WL = 24,75.10-5 J. C. WL = 24,75.10-6 J. D. WL = 12,75.10-6 J. Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R, đoạn MN gồm cuộn dây thuần cảm, đoạn NB gồm tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế thứ nhất vào AM, vôn kế thứ hai vào NB. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm số chỉ của V 1 cực đại thì số chỉ của V 1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị V2Max = 200 V thì số chỉ của vôn kế thứ nhất là A. 100 V. B. 80 V. C. 50 V. D. 120 V. Câu 7: Một máy tăng áp lí tưởng có điện áp hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp sẽ A. tăng. B. không thay đổi. C. giảm. D. không kết luận được vì thiếu dữ kiện. Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U ocos(wt - p/2) V thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) A . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC. Câu 9: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m, độ cứng lò xo k = 25 N/m. Lấy g = 10 m/s2 (p2 » 10). Chọn trục ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, vật dao động với phương trình x = 4cos(5pt + 5p/6) cm. Lực kéo về ở vị trí lò xo bị giãn 2 cm có độ lớn A. 0,5 N. B. 0,25 N. C. 1,5 N. D. 0,1 N. Câu 10: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống. C. khoảng vân tăng lên. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 11: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bị nặng 10 g và mang điện tích 10 -4 C. Lấy g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt vào hai bản một điện áp xoay chiều 24 V, 10 Hz. Chu kỳ dao động nhỏ ổn định của con lắc là A. 0,20 s. B. 0,96 s. C. 0,05 s. D. 0,10 s. Câu 12: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 √ 2 V, 60 √ 2 V, 90 √ 2 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 30 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 90 V. B. 81,96 V. C. 42,43 V. D. 60 V..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời ba bức xạ có bước sóng l1 = 0,4 mm, l2 = 0,56 mm và l3 = 0,72 mm. Hỏi trên đoạn MN về một phía so với vân trung tâm với x M = 1 cm và xN = 10 cm có bao nhiêu vạch đen của 3 bức xạ trùng nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây (L, r) mắc nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 100 √ 2 cos100pt (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp 1,2 lần ở hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng ZL có giá trị là A. 80 W. B. 160 W. C. 180 W. D. 120 W. Câu 15: Một khung dây quay đều trong từ trường ⃗ B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến ⃗n của mặt phẳng khung dây hợp với ⃗ B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e = 0,6pcos(60pt - p/3) Wb. B. e = 0,6pcos(60pt + p/6) Wb. C. e = 0,3pcos(30pt + 2p/3) Wb. D. e = 0,3pcos(30pt - p/3) Wb. Câu 16: Một vật dao động điều hoà cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(4pt - p/2) cm. B. x = 8cos(2pt - p/2) cm. C. x = 8cos(2pt + p/2) cm. D. x = 4cos(4pt + p/2) cm. Câu 17: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm đến hai khe Young với a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng D = 1 m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là A. 11 vân sáng, 12 vân tối. B. 12 vân sáng, 13 vân tối. C. 13 vân sáng, 14 vân tối. D. 10 vân sáng, 11 vân tối. Câu 18: Khi điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 35 KV thì tỉ lệ hao phí do truyền tải điện năng là 16 %. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 4 % thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp phải A. tăng thêm 70 KV. B. tăng thêm 35 KV. C. tăng thêm 140 KV. D. giảm bớt 70 KV. Câu 19: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và li độ của một vật dao động điều hòa có dạng A. đoạn thẳng. B. một phần của đường parabol. C. đường elip. D. đường thẳng. Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T trên mặt phẳng nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Khi tăng góc nghiêng lên 450 thì chu kỳ dao động của vật là A. T. B. √ 2 T. C. T/ √ 2 . D. T √ 3 . Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2 cos 100 πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 √2 thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U √ 3 . Độ tự cảm của cuộn dây bằng A. 1/5p H. B. 0,2 H. C. 1/2p H. D. 1/p H. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là A. 1,0 J. B. 0,9 J. C. 0,8 J. D. 1,2 J. Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. 1/ √ 3 . B. 1/3. C. 2/ √ 3 D. 2/3. Câu 24: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là A. quá trình truyền pha dao động. B. đều truyền được trong chân không. C. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường. D. gồm cả sóng ngang và sóng dọc. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm £ l £ 0,76 µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 1,64 mm. B. 2,40 mm. C. 2,34 mm. D. 3,24 mm. Câu 26: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 0,5 s..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s. C. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi. D. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 0,25 s. Câu 27: Điện áp mạng điện dùng trong gia đình là 220 V. Giá trị này là A. giá trị tức thời. B. giá trị trung bình. C. giá trị hiệu dụng. D. giá trị cực đại. Câu 28: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. 9,81%. B. 6,36%. C. 3,96%. D. 4,5%. Câu 29: Một nguồn âm phát ra âm đẳng hướng trong không gian với công suất không đổi. Một người đi từ A hướng về phía nguồn âm thì khi đi được 20 m thì mức cường độ âm tăng từ 32 dB đến 36 dB. Xác định khoảng cách từ A đến nguồn âm? A. 54,19 m. B. 51,18 m. C. 34,19 m. D. 33,23 m . Câu 30: Cho mạch điện gồm hộp X (X chứa 2 trong 3 phần tử Ro, Lo, Co), tụ điện có điện dụng C = 10-4/p (F), điện trở R = 100 W mắc nối tiếp với nhau. Mắc mạch điện này vào mạng điện xoay chiều u = 200 √ 2 Cos100pt (V), thì cường độ hiệu dụng trong mạch I = 1 A và công suất tiêu thụ của mạch P = 200 W. Hộp X chứa những phần tử nào và giá trị của chúng bằng bao nhiêu? A. Ro, Lo với Ro = 100 W, Lo = 1/p H. B. Ro, Lo với Ro = 50 W, Lo = 2/p H. C. Ro, Co với Ro = 100 W, Co = 10-4/p F. D. Ro, Co với Ro = 100 W, Co = 10-4/2p F. Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? 0. 0. A. 45 . B. 30 . C. 100. D. 150. Câu 32: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Sau khi thả vật 7p/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Tốc độ cực đại của vật sau khi giữ điểm chính giữa của lò xo là A. 20 √ 13 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 20 √ 14 cm/s. D. 20 √ 10 cm/s. Câu 33: Một dao động điều hòa với biên độ 15 cm, t = 0 vật ở vị trí biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu? A. 4,2 cm. B. 6 cm. C. 9.15 cm. D. 5 cm. Câu 34: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1 mF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1 mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là A. 3,2.103 Hz. B. 3,2.104 Hz. C. 1,6.103 Hz. D. 1,6.104 Hz. Câu 35: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn các điểm còn lại là đứng yên. B. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động. C. trên dây chỉ là có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại dao động. D. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động. Câu 36: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1 = Acos(wt + j1), x2 = Acos(wt + j2). Biết dao động tổng hợp có phương trình x = Acos(wt + p/6). Giá trị của j1 và j2 có thể là A. p/6 và -p/3. B. p/2 và -p/6. C. p/6 và 0. D. p/6 và -p/6. Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 3.10-4 s. B. 2.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 4.10-4 s. Câu 38: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R ≤ 36,1 Ω. B. R ≤ 3,61 kΩ. C. R ≤ 361 Ω. D. R ≤ 3,61 Ω. Câu 39: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 40: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu ? A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3. Câu 41: Ở trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi công suất điện 1000 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là A. 5289,5 kWh. B. 61,2 kWh. C. 1469,2 kWh. D. 145,5 kWh. Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(5πt + π/2) cm, t(s). Ở thời điểm t (kể từ lúc dao động) trong khoảng nào sau đây, giá trị của vận tốc và li độ cùng dương ? A. 0 s < t < 0,1 s. B. 0,2 s < t < 0,3 s. C. 0,3 s < t < 0,4 s. D. 0,1 s < t < 0,2 s. Câu 43: Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng? A. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của các thành phần. B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp. C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động của hai thành phần do hai nguồn truyền đến. D. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng cường hoặc làm yếu nhau. Câu 44: Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm. Tìm bước sóng của các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có λ đ = 0,75 µm. A. 0,60 µm; 0,55 µm và 0,45 µm. B. 0,65 µm; 0,55 µm và 0,42 µm. C. 0,60 µm; 0,50 µm và 0,43 µm. D. 0,62 µm; 0,50 µm và 0,45 µm. Câu 45: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 150 cm/s. D. 200 cm/s. Câu 46: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và quả nặng có khối lượng m. Treo con lắc vào một toa xe và cho toa xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a = g/ √ 3 . Từ vị trí cân bằng trong toa xe, kéo con lắc theo chiều chuyển động của toa xe sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 30 0 rồi buông nhẹ. Tỉ số gia tốc của vật ở vị trí biên và vị trí cân bằng là A. 1,9. B. √ 3 . C. 0. D. √ 3 /2. Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng nguồn S phát đồng thời bốn ánh sáng đơn sắc: màu tím l1 = 0,42 mm; màu lam l2 = 0,49 mm; màu lục l3 = 0,56 mm; màu đỏ l4 = 0,70 mm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng trung tâm có số cực đại giao thoa của các ánh sáng tím, lam, lục và đỏ lần lượt là A. 140, 120; 104 và 84. B. 139, 119; 105 và 83. C. 139, 119; 104 và 83. D. 140, 120; 105 và 84. Câu 48: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, biên độ tại bụng sóng là A (cm). M là một điểm trên dây có phương trình uM =. A cos(10pt + 2. π ) cm điểm N có phương trình uN = 3. A cos(10pt 2. 2π ) cm, vận tốc truyền 3. sóng trên dây v = 1,2 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất của MN bằng A. 0,02 m. B. 0,03 m. C. 0,04 m. D. 0,06 m. Câu 49: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U0coswt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4 A, 6 A, 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. 12 A. B. 2,4 A. C. 6 A. D. 4 A. Câu 50: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π (H), tụ có điện dung C = 10-4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100π t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha π /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300 W. B. R = 100 W. C. R = 200 W. D. R = 100 W. --------------------------------------------------------- HẾT ----------. Câu 1: Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 √ 2 V, 60 √ 2 V, 90 √ 2 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 30 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 81,96 V. B. 90 V. C. 42,43 V. D. 60 V. Câu 2: Một máy tăng áp lí tưởng có điện áp hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp sẽ A. giảm. B. không kết luận được vì thiếu dữ kiện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. không thay đổi. D. tăng. Câu 3: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là A. λ/3. B. λ/6. C. λ/12. D. λ/4. Câu 4: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và quả nặng có khối lượng m. Treo con lắc vào một toa xe và cho toa xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a = g/ √ 3 . Từ vị trí cân bằng trong toa xe, kéo con lắc theo chiều chuyển động của toa xe sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 30 0 rồi buông nhẹ. Tỉ số gia tốc của vật ở vị trí biên và vị trí cân bằng là A. 0. B. √ 3 /2. C. √ 3 . D. 1,9. Câu 5: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m, độ cứng lò xo k = 25 N/m. Lấy g = 10 m/s2 (p2 » 10). Chọn trục ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, vật dao động với phương trình x = 4cos(5pt + 5p/6) cm. Lực kéo về ở vị trí lò xo bị giãn 2 cm có độ lớn A. 0,5 N. B. 1,5 N. C. 0,1 N. D. 0,25 N. Câu 6: Khi so sánh một chuyển động tròn đều và hình chiếu của nó lên trục chứa đường kính nằm trong cùng một mặt phẳng là một dao động điều hòa. Nhận định nào sau đây là sai? A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. D. Gia tốc của dao động điều hòa biến thiên cùng tần số với gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều. Câu 7: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1 mF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1 mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là A. 1,6.103 Hz. B. 1,6.104 Hz. C. 3,2.103 Hz. D. 3,2.104 Hz.. . Câu 8: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung ⃗ với tốc độ n = 1800. ⃗ n vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e = 0,6pcos(60pt - p/3) Wb. B. e = 0,3pcos(30pt - p/3) Wb. C. e = 0,3pcos(30pt + 2p/3) Wb. D. e = 0,6pcos(60pt + p/6) Wb. Câu 9: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A. 4,5%. B. 3,96%. C. 6,36%. D. 9,81%. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R, đoạn MN gồm cuộn dây thuần cảm, đoạn NB gồm tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế thứ nhất vào AM, vôn kế thứ hai vào NB. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm số chỉ của V 1 cực đại thì số chỉ của V 1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị V2Max = 200 V thì số chỉ của vôn kế thứ nhất là A. 50 V. B. 100 V. C. 80 V. D. 120 V. Câu 11: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống. C. khoảng vân tăng lên. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 12: Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 0,5 s. B. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi. C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 0,25 s. D. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian bằng 0,125 s. Câu 13: Một nguồn âm phát ra âm đẳng hướng trong không gian với công suất không đổi. Một người đi từ A hướng về phía nguồn âm thì khi đi được 20 m thì mức cường độ âm tăng từ 32 dB đến 36 dB. Xác định khoảng cách từ A đến nguồn âm? A. 51,18 m. B. 33,23 m . C. 53,23 m. D. 34,18 m. Câu 14: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 15: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây (L, r) mắc nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 100 √ 2 cos100pt (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp 1,2 lần ở hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng ZL có giá trị là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 80 W. B. 160 W. C. 180 W. D. 120 W. Câu 16: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = U0coswt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt là 4 A, 6 A, 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. 12 A. B. 2,4 A. C. 6 A. D. 4 A. Câu 17: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng và li độ của một vật dao động điều hòa có dạng A. đường thẳng. B. đường elip. C. đoạn thẳng. D. một phần của đường parabol. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát đồng thời bốn ánh sáng đơn sắc: màu tím l1 = 0,42 mm; màu lam l2 = 0,49 mm; màu lục l3 = 0,56 mm; màu đỏ l4 = 0,70 mm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng trung tâm có 139 cực đại giao thoa của ánh sáng tím. Số cực đại giao thoa của ánh lam, lục và đỏ giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên lần lượt là A. 120; 104 và 84. B. 119; 105 và 83. C. 119; 104 và 83. D. 120; 105 và 84. Câu 19: Khi điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 35 KV thì tỉ lệ hao phí do truyền tải điện năng là 16 %. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 4 % thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp phải A. tăng thêm 70 KV. B. tăng thêm 35 KV. C. tăng thêm 140 KV. D. giảm bớt 70 KV. Câu 20: Cho mạch điện gồm hộp X (X chứa 2 trong 3 phần tử Ro,Lo, Co), tụ điện có điện dụng C = 10-4/p (F), điện trở R = 100 W mắc nối tiếp với nhau. Mắc mạch điện này vào mạng điện xoay chiều u = 200 √ 2 Cos100pt (V), thì cường độ hiệu dụng trong mạch I = 1 A và công suất tiêu thụ của mạch P = 200 W. Hộp X chứa những phần tử nào và giá trị của chúng bằng bao nhiêu? A. Ro, Lo với Ro = 50 W, Lo = 2/p H. B. Ro, Co với Ro = 100 W, Co = 10-4/2p F. -4 C. Ro, Co với Ro = 100 W, Co = 10 /p F. D. Ro, Lo với Ro = 100 W, Lo = 1/p H. Câu 21: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động diều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -√3 m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 60 N/m. B. 30 N/m. C. 50 N/m. D. 40 N/m. Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T trên mặt phẳng nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Khi tăng góc nghiêng lên 450 thì chu kỳ dao động của vật là A. T √ 3 . B. T. C. T/ √ 2 . D. 2T. Câu 23: Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm đến hai khe Young với a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng D = 1 m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là A. 13 vân sáng, 14 vân tối. B. 11 vân sáng, 12 vân tối. C. 12 vân sáng, 13 vân tối. D. 10 vân sáng, 11 vân tối. Câu 24: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bị nặng 10 g và mang điện tích 10 -4 C. Lấy g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt vào hai bản một điện áp xoay chiều 24 V, 10 Hz. Chu kỳ dao động nhỏ ổn định của con lắc là A. 0,10 s. B. 0,96 s. C. 0,05 s. D. 0,20 s. Câu 25: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là A. quá trình truyền pha dao động. B. đều truyền được trong chân không. C. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường. D. gồm cả sóng ngang và sóng dọc. Câu 26: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1 = Acos(wt + j1), x2 = Acos(wt + j2). Biết dao động tổng hợp có phương trình x = Acos(wt + p/6). Giá trị của j1 và j2 có thể là A. p/6 và 0. B. p/2 và -p/6. C. p/6 và -p/3. D. p/6 và -p/6. Câu 27: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R ≤ 3,61 kΩ. B. R ≤ 361 Ω. C. R ≤ 36,1 Ω. D. R ≤ 3,61 Ω. Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp.Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. 1/ √ 3 . B. 1/3. C. 2/ √ 3 D. 2/3. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm £ l £ 0,76 µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 1,64 mm. B. 2,40 mm. C. 2,34 mm. D. 3,24 mm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 30: Một vật dao động điều hoà cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(4pt - p/2) cm. B. x = 4cos(4pt + p/2) cm. C. x = 8cos(2pt - p/2) cm. D. x = 8cos(2pt + p/2) cm. -6 Câu 31: Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10 J và điện dung của tụ điện C là 2,5 mF. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là A. WL = 12,75.10-5 J. B. WL = 24,75.10-5 J. C. WL = 24,75.10-6 J. D. WL = 12,75.10-6 J. Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu (kể từ vị trí có điện dung cực tiểu) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? 0. 0. A. 45 . B. 30 . C. 150. D. 100. Câu 33: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Sau khi thả vật 7 p/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Tốc độ cực đại của vật sau khi giữ điểm chính giữa của lò xo là A. 20. √ 13. cm/s.. B. 20 6 cm/s.. C. 20. √ 14. cm/s.. D. 20. √ 10. cm/s.. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u=U √ 2 cos 100 πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 √ 2 thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U √ 3 . Độ tự cảm của cuộn dây bằng A. 1/5p H. B. 1/2p H. C. 1/p H. . D. 0,2 H. Câu 35: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/π (H), tụ có điện dung C = 10-4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100π t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha π /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 100 W. B. R = 300 W. C. R = 100 W. D. R = 200 W. Câu 36: Một dao động điều hòa với biên độ 15 cm, t = 0 vật ở vị trí biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu? A. 6 cm. B. 4,2 cm. C. 5 cm. D. 9.15 cm. Câu 37: Một lò xo đặt thẳng đứng có độ cứng k = 120 N/m, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật khối lượng m = 180 g. Cho vật dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm. Khi vật đến vị trí cao nhất đặt nhẹ lên vật m một vật m’= 3m. Biết 2 vật không tách rời nhau trong quá trình dao động. Lấy g = 10 m/s 2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình hai vật dao động bằng A. 17,4 N. B. 12 N. C. 6,6 N. D. 19,2 N. Câu 38: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 3.10-4 s. B. 2.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 4.10-4 s. Câu 39: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn các điểm còn lại là đứng yên. B. trên dây chỉ là có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại dao động. C. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động. D. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động. Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U ocos(wt - p/2) V thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) A . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL = ZC. B. ZL = R. C. ZL > ZC. D. ZL < ZC. Câu 41: Thực hiện giao thoa khe I-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu ? A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. D. Ra xa thêm D/3. Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời ba bức xạ có bước sóng l1 = 0,4 mm, l2 = 0,56 mm và l3 = 0,72 mm. Hỏi trên đoạn MN về một phía so với vân trung tâm với x M = 1 cm và xN = 10 cm có bao nhiêu vạch đen của 3 bức xạ trùng nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(5πt + π/2) cm, t(s). Ở thời điểm t (kể từ lúc dao động) trong khoảng nào sau đây, giá trị của vận tốc và li độ cùng dương ? A. 0 s < t < 0,1 s. B. 0,2 s < t < 0,3 s C. 0,3 s < t < 0,4 s. D. 0,1 s < t < 0,2 s. Câu 44: Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng? A. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của các thành phần. B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp. C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động của hai thành phần do hai nguồn truyền đến. D. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng cường hoặc làm yếu nhau. Câu 45: Ở trạm phát điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi công suất điện 1000 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = 0,9. Điện năng hao phí trên đường dây trong 30 ngày là A. 61,2 kWh. B. 1469,2 kWh. C. 145,5 kWh. D. 5289,5 kWh. Câu 46: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 200 cm/s. C. 150 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 47: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi, ba vật treo có khối lượng m 1 > m2 > m3, lực cản của môi trường đối với 3 vật là như nhau. Đồng thời kéo 3 vật lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì A. con lắc m2 dừng lại sau cùng. B. con lắc m3 dừng lại sau cùng. C. cả 3 con lắc dừng cùng một lúc. D. con lắc m1 dừng lại sau cùng. Câu 48: Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm. Tìm bước sóng của các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có λ đ = 0,75 µm. A. 0,60 µm; 0,55 µm và 0,45 µm. B. 0,65 µm; 0,55 µm và 0,42 µm. C. 0,60 µm; 0,50 µm và 0,43 µm. D. 0,62 µm; 0,50 µm và 0,45 µm. Câu 49: Điện áp mạng điện dùng trong gia đình là 220 V. Giá trị này là A. giá trị tức thời. B. giá trị trung bình. C. giá trị hiệu dụng. D. giá trị cực đại. Câu 50: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, biên độ tại bụng sóng là A (cm). M là một điểm trên dây có phương trình uM =. A cos(10pt + 2. π ) cm điểm N có phương trình uN = 3. sóng trên dây v = 1,2 m/s. Khoảng cách nhỏ nhất của MN là A. 0,02 m. B. 0,03 m. C. 0,04 m. --------------------------------------------------------- HẾT ----------. A cos(10pt 2. 2π ) cm, vận tốc truyền 3. D. 0,06 m..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×