Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GA Hinh hoc 7 tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phúc Thắng. GA: Hình học 7. Năm 2012 – 2013. GV: Ngọc Văn. Thọ Ngày soạn: 20/01/2013 Ngày giảng: 25/01/2013 TIẾT 39: LUYỆN TẬP (T) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tiếp tục củng cố định lí Py-ta-go và định lí Py-ta-go đảo. 2. Kỹ năng - Vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông và định lí Py-ta-go đảo để nhận biết một tam giác là tam giác vuông, vận dụng vào một số tình huống thực tế có nội dung phù hợp. Giới thiệu một số bộ ba Py-ta-go. 3. Thái độ - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. - HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Biểu Đề bài Đáp án điểm 2 2 2 Hs1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MH =IM +IH . 10 MHI vuông ở I  hệ thức Pyta-go Hs2: Phát biểu định lí đảo của GHE vuông tại H 10 định lí Py-ta-go, GHE có GE2=HG2+HE2, tam giác này vuông ở đâu. 3. Luyện tập. Hoạt động của GV và HS - Yêu cầu học sinh làm bài tập 59 - Học sinh đọc kĩ đầu bìa. ? Cách tính độ dài đường chéo AC. - Dựa vào  ADC và định lí Py-ta-go. - Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời. Nội dung Bài tập 59 xét ADC có ADC=900.  AC 2  AD 2  DC 2 2 2 2 Thay số: AC 48  36 AC 2 2304  1296 3600.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phúc Thắng. GA: Hình học 7. Năm 2012 – 2013. GV: Ngọc Văn. Thọ giải. AC  2600 60 - Học sinh dùng máy tính để kết quả Vậy AC = 60 cm được chính xác và nhanh chóng. Bài tập 60 (tr133-SGK) - Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL. - 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài.. 112 326. B. ? Nêu cách tính BC. - Học sinh : BC = BH + HC, HC = 16 cm. ? Nêu cách tính BH - HS: Dựa vào  AHB và định lí Py-tago. - 1 học sinh lên trình bày lời giải. ? Nêu cách tính AC. - HS: Dựa vào  AHC và định lí Py-tago.. A. H. C. ABC, AH  BC, AB = 13 GT cm AH = 12 cm, HC = 16 cm KL AC = ?; BC = ? Bg 0 AHB có H1=90 . AB 2  AH 2  BH 2  BH 2 132  122  BH 2 169  144 25 52  BH = 5 cm  BC = 5+ 16= 21 cm. Xét AHC có H2=900.  AC 2  AH 2  HC 2 AC 2 122  162 144  256 AC 2 400  AC  400 20. Bài tập 61 (tr133-SGK) Theo hình vẽ ta có:. - Giáo viên treo bảng phụ hình 135 - Học sinh quan sát hình 135 ? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì. - Học sinh trả lời. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.. .AC 2 4 2  32 16  9 25 52  AC 5 .BC 2 52  32 25  9 34  BC  34 .AB 2 12  22 1  4 5  AB  5. Vậy ABC có AB = 5 , BC = 34 ,.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phúc Thắng. GA: Hình học 7. Năm 2012 – 2013. GV: Ngọc Văn. Thọ AC = 5 4. Củng cố - Phát biểu lại định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo. 5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 62 (133) HD: Tính OC  36  64 10 OB  9  36  45 OD  9  64  73 OA  16  9 5. Vậy con cún chỉ tới được A, B, D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phúc Thắng. GA: Hình học 7. Năm 2012 – 2013. GV: Ngọc Văn. Thọ. Ngày soạn: 20/01/2013 Ngày giảng: 26/01/2013 TIẾT 40: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lí Py-ta-go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền-cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. 2. Kỹ năng - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. 3. Thái độ - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. - HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra quá trình làm bài tập ở nhà của học sinh. 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Các trường hợp bằng nhau của tam ? Phát biểu các trường hợp bằng nhau giác vuông. (15') của tam giác vuông mà ta đã học. - TH 1: c.g.c (Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát - TH 2: g.c.g biểu) - TH 3: cạnh huyền - góc nhọn. - Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Phúc Thắng. GA: Hình học 7. Năm 2012 – 2013. GV: Ngọc Văn. Thọ - Yêu cầu học sinh làm ?1 ?1 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia . H143: ABH = ACH lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình. Vì BH = HC, AHB=AHC, AH chung . H144: EDK = FDK Vì EDK=FDK, DK chung, DKE=DKF . H145: MIO = NIO Vì MOI=NOI, OI chung. 2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông. (20') a) Bài toán. E BT: ABC, DEF có B 0 A=D=90 . BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF. - Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của học sinh. ? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau. D A C F - Học sinh: AB = DE, hoặcC=F, hoặcB=E.  ABC,  DEF, A = D = - Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách GT 90o, đặt. BC = EF; AC = DF - Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích KL  ABC =  DEF lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự Chứng minh chứng minh. . Đặt BC = EF = a AC = DF = b AB = DE 2 2 2 . ABC có: AB a  b , DEF  2 2 có: AB DE 2 2  DE 2 a2  b2  AB DE  AB DE 2 2 2 2 BC  AC EF  DF .  ABC và  DEF có  AB = DE (CMT) BC 2 EF 2 , AC 2 DF 2 BC = EF (GT)   AC = DF (GT) GT GT   ABC =  DEF.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Phúc Thắng. GA: Hình học 7. Năm 2012 – 2013. GV: Ngọc Văn. Thọ b) Định lí: (SGK-tr135) 4. Củng cố - Làm ?2 ABH, ACH có AHB = AHC = 90o. AB = AC (GT) AH chung  ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) - Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 5. Hướng dẫn về nhà - Về nhà làm bài tập 63  64 SGK tr137 HD 63: a) ta cm tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm HD 64: C1: C=F; C2: BC = EF; C3: AB = DE.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×