Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

thi hoc ky i toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT CỜ ĐỎ NĂM HỌC: 2011-2012 Đề chính thức Môn: Toán. Lớp 8 (Gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I.Muïc tieâu: Về kiến thức: Kiểm tra, đánh giá khả năng nắm bắt kiến thức và vận dụng kiến thức của HS. Kỹ năng: Rèn lập luận chính xác, logic trong lời giải. II.Chuaån bò GV: Mỗi HS một đề. HS: Dụng cụ học tập, ôn tập kiến thức cũ III.Ma trận đề: 1/Ma trân nhận thức Chủ đề Taàm quan troïng Troïng taâm Toång ñieåm 1.Nhân đa thức 15% 3 45 2.Hằng đẳng thức đáng nhớ 20% 3 60 3.Phân tích đa thức thành nhân tử 19% 3 57 4.Chia đa thức 10% 2 20 5.Phân thức bằng nhau 13% 2 26 6.Tứ giác 23% 2 46 Toång 100% 254 2.Ma trận đề Vaän duïng Cấp độ Thoâng Nhaän bieát Toång Chủ đề hieåu Thaáp Cao 2 2 1.Nhân đa thức 1 1 1 1 2 2.Hằng đẳng thức đáng nhớ 0,5 1 1,5 1 2 3 3.Phân tích đa thức thành nhân tử 0,5 2 2,5 1 1 2 4.Chia đa thức 0,5 1 1,5 1 1 2 5.Phân thức bằng nhau 0,5 0,5 1 1 1 2 6. Tứ giác 1,5 1 2,5 4 3 5 1 13 Toång 2 2,5 4,5 1 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT CỜ ĐỎ NĂM HỌC: 2011-2012 Đề chính thức Môn: Toán. Lớp 8 (Gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). Lớp: 8A …… Hoï vaø teân:………………………………………………… Điểm bài thi Điểm bằng số Điểm bằng chữ. Họ tên và chữ ký của giám khảo Giám khảo 1: Giám khảo 2:. Đề bài thi Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính: a). x 2 ( 2 x - 5 x3 ). b). ( x - 3) ( x + 8). ( 6 x4 -. 3 x3 + 2 x 2 ) : 3 x 2. c) Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh: 2 a) 2004 - 16. 2. 2. x - 2 xy + y tại x = 53; y = -3 b) Bài 3. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a). 10 x - 20 y. 2 2 x 49 2 xy + y b). Bài 4. (1 điểm) Dùng định nghĩa chứng minh các phân thức sau bằng nhau 12 xy 4 y = 2 5x a) 15 x x3 - 4 x - x 2 - 2 x = 5 b) 10 - 5 x. x  x  5   4 x  20 0. Bài 5. (1 điểm) Tìm x biết: Bài 6. (1 điểm) Làm tính chia:. (x. 3. + 3 x 2 + 5 x +15) : ( x + 3) µ. 0. Bài 7. (2,5 điểm) Cho ABC có A = 90 và (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Từ điểm I vẽ IM  AB (M  AB), IN  AC (N  AC). a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật b) Cho biết IN = 3cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng MB.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỜ ĐỎ TRƯỜNG THCS TT CỜ ĐỎ Đề chính thức Bài 1. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011-2012 Môn: Toán. Lớp 8 Nội dung chấm. a). Điểm. x 2 ( 2 x - 5x3 ) = 2 x3 - 5x5. 0,5. x - 3) ( x +8) = x 2 +8 x - 3x - 24 = x 2 + 5 x - 24 ( b). c) 2. ( 6 x4 -. 3x 3 + 2 x 2 ) : 3 x 2 = 2 x 2 - x +. 2 3. 0,5. 0,5. 20042 - 16 = 20042 - 42 = ( 2004 + 4) ( 2004 - 4) 0,5. a) = 2008.2000 = 4016000 b) Ta có. x 2 - 2 xy + y 2 = ( x - y ). 2 2. ù =é ë53 - ( - 3) û = 562 = 3136 3 a) b). (với x = 53; y = -3). 10 x - 20 y = 10 ( x - 2 y ). 1. 0,5. x 2 - 49 - 2 xy + y 2 = ( x 2 - 2 xy + y 2 ) - 7 2 2. = ( x - y) - 7 2. 1. = ( x - y +7) ( x - y - 7) 4. a) Ta có: 12 xy.5 x = 60 x 2 y 15 x 2 .4 y = 60 x 2 y. 0,5. 12 xy 4 y = 2 5x Do đó 12 xy.5 x =15 x .4 y suy ra: 15 x 2. b) Ta có:. 5 ( x 3 - 4 x) = 5 x3 - 20 x. ( 10 - 5 x) ( - x 2 - 2 x) =- 10 x 2 - 20 x + 5 x3 +10 x 2 = 5 x3 - 20 x x3 - 4 x - x 2 - 2 x = 5( x - 4 x) = ( 10 - 5 x ) ( - x - 2 x) 5 Do đó: suy ra: 10 - 5 x 3. 2. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5. Nội dung chấm. Điểm. x  x  5   4 x  20 0 x  x  5   4  x  5  0.  x  5  x  4  0.  x  5 0  x 5      x  4 0  x 4. 1. Vậy x = 4 và x = 5. 6. x3 + 3 x 2 + 5 x +15 x + 3 x3 + 3x 2 x2 +5 5 x +15 5 x +15. (x. 1. 0. 3. + 3x 2 + 5 x +15) : ( x + 3) = x 2 + 5. 7. 0,25. a)Xét tứ giác AMIN có: µ = 900 A (gt) 0 · ANI = 90. (vì IN  AC). 0,75. · AMI = 900 (vì IM  AB).  tứ giác AMIN là hình chữ nhật b) Xét ABC có IB = IC (gt) (1) IN  AC (gt) AB  AC (gt)  IN // AB (2) Từ (1) và (2)  IN là đường trung bình của ABC IN =. AB Þ AB = 2 IN = 2.3 = 6 (cm) 2.  Mà MB = AB – AM = AB – IN = 6 – 3 (cm) Vậy MB = 3cm Phụ chú:. -Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa. -Điểm số bài thi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 6,25  6,3; 7,75  7,8; 9,5 giữ nguyên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×