Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.83 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS QU¶NG MINH. ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI KHỐI 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: TOÁN Thời gian: 150 (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của giáo viên. Họ và tên: ……………………….. Lớp …. Điểm. Câu 1: Giải các phương trình sau: 2 2 a) x 7 x x 7 x 8 12. b) x x 2 2 x 1 2 c) x 3 5 x x 8 x 18 3 2 d) 2 x 5x 8x 3 0. 1 1 1 2 Câu 2: a) Cho biết a b c và a b c abc ;. Tính giá trị của biểu thức: b) Cho. x ab . A 2011 . 1 a 1 b 2. 2. 1 1 1 a2 b2 c2 .. 2 2 ; y a 1 b b 1 a ( Với ab > 0). Hãy tính y theo x. Câu 3: 3. 3. 3. Cho x, y, z là các số nguyên thỏa mãn điều kiện: x y y z z x 210 . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tổng. x y y z z x. .. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm di động trên cạnh AC. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với tia BM cắt tia BM tại H, cắt tia BA tại O. Chứng minh rằng: a) OA.OB = OC.OH; b) Góc OHA có số đo không đổi; c) Tổng BM.BH + CM.CA không đổi. Câu 5: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho n 1;6n 1; 20n 1 đều là các số chính phương.. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Híng dÉn chÊm ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI KHỐI 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013. m«n: TOÁN Câu. 1 (2 đ). Nội dung trình bày. Điểm. 2 2 a) Đặt x 7 x 8 t (1), ta có PT t t 20 0 giải PT tìm t sau đó thay vào (1) ta được x = - 1; x = 8.. b) Đưa PT về dạng: . . 2. x 1 1 x 2 0 x 2. 0,5 0,5 0,5. VT : x 3 5 x 2 VP : x 2 8 x 18 2 VT VP 2 x 2. c) Nhân 2 vế của PT với 22; sau đó đặt t = 2x ta có: t3 – 5t2 + 16t - 12 = 0.. 0,5. 1 t 1 x 2. giải PT ta có. 2 (2đ). 1 1 1 2 a b c a)Từ GT: . 2. 1 1 1 1 1 1 a b c 4 2 2 2 2 4 a b c a b c abc . 0,5. 1 1 1 1 1 1 2 2 2 4 2 2 2 2 2 a b c a b c (vì a b c abc ). Vậy. A 2011 . 1 1 1 a 2 b 2 c 2 2011 2 2013. 0,5 0,5. 2 2 2 2 b) Ta có x y 1 y x 1. do ab > 0 nên x > 1 và y 0 suy ra x2 – 1 > 0 2 Vì vậy: y x 1 khi a > 0, b > 0.. 0,5. 2. y x 1 khi a < 0, b < 0.. 3 (2đ). Đặt: x – y = a; y – z = b; z – x = c; khi đó a, b, c là các số nguyên và a + b + c = 0 suy ra c = - (a + b). 0,5 a 3 b3 c3 3ab a b 3abc 3. (1) 3. 3. Theo (1) 210 x y y z z x 3 x y y z z x . 0,5. x y y z z x 70. Do 70 phân tích thành tích của ba số nguyên có tổng bằng không là ( 2).(- 5).7 nên (x – y), (y – z), (z – x) là các số nguyên thuộc tập hợp. 2; 5;7. x y y z z x 2 5 7 14. .. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy GTLN, GTNN của tổng 4. x y y z z x. bằng nhau và bằng 14.. O. (2đ) A H. M. B. K. C. a) BOH đồng dạng COA (gg) OA.OB OC.OH b) Theo phần a ta có. OA.OB OC .OH . OA OH OC OB (1). 0,5 0,25. OHA và OBC có góc O chung (2). Từ (1) và (2) OHA đồng dạng với OBC (cgc) OHA OBC (không đổi). 0,5. c) Vẽ MK vuông góc BC BKM đồng dạng BHC (gg) BM .BH BC.BK (3). 0,25. CKM đồng dạng CAB (gg) CM .CA BC.CK (4). 0,25. 2 Cộng vế với vế (3) và (4) ta có BM .BH CM .CA BC (không đổi). 0,25. 5. Chứng minh 2 nhận xét sau:. (2 đ). - NX1: Không có số chính phương nào chia cho 3 dư 2;. 0,5. - NX2: Một số chính phương lẻ khi chia cho 8 luôn có số dư là 1. (HS chứng minh được mỗi NX cho 0,25đ) -Nếu. n 3k 1 k N . thì n + 1 = 3k + 2 không là số chính phương ( NX1). -Nếu n = 3k + 2 thì 20n + 1 = 60k + 41 không là số chính phương (NX1) Suy ra n chia hết cho 3 (1) Theo NX2 vì 6n + 1 là số chính phương lẻ nên 6n + 1 chia cho 8 dư 1, do đó 6n chia hết cho 8 3n4 n4 n 1 là số chính phương lẻ n 1 chia cho 8 dư 1 n8 (2). 0,5. Vì (3; 8) = 1 nên từ (1) và (2) suy ra n24 *Nếu n = 24 thì 20n + 1 = 481 không phải là số chính phương. 0,5. *Nếu n = 48 thì n + 1 = 49 = 72 6n + 1 = 289 = 172 20n + 1 = 961 = 312 vậy n = 48 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn đề bài. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>