Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.51 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Ước chung lớn nhất Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó *Chú ý:. Với mọi số tự nhiên a, b, ta có ƯCLN(a,1)= 1 ƯCLN(a,b,1)= 1. Tìm ước của số 1? ƯCLN(5,1)=? ƯCLN(12,30,1)=?. Ta có: Ư (1) = 1 ƯCLN(5,1)=1 ƯCLN(12,30,1)=1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: *Ví dụ2: Tìm ƯCLN(36,84,168) Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 36 = 22 .32 168 = 23.3.7 84 = 22 .3.7 Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung:là 2 và 3 2 1 Bước 3: ƯCLN(36,84,168) = 2 .3 =12.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phaûi tìm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: ?1. Tìm ƯCLN(12,30) (bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố). 30 = 2 . 3 . 5 12 = 22 . 3 ƯCLN(12,30) = 2 . 3 = 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: ?2. Tìm ƯCLN(8;9). ;. ƯCLN(24,16,8). 8 = 23 9 = 32. ƯCLN(8;9) =1 * Chuù yù:. + Nếu các số đã cho không có thừa soá nguyeân toá chung thì ÖCLN baèng 1. Hai hay nhieàu soá coù ÖCLN baèng 1 goïi laø caùc soá nguyeân toá cuøng nhau.. 24 = 23 . 3. 16 = 24 8 = 23. ƯCLN(24, 16, 8) = 23 = 8. + Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các soá coøn laïi thì ÖCLN cuûa caùc số đã cho là số nhỏ nhất ấy..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 3. Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN. • Để tìm ước chung của các số đã cho , ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó. • Ví dụ: ƯCLN(36,84,168)= 12 tìm ước chung của 36 và 84 và 168?. • ƯC ( 36,84,168) là các ước của 12 • Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} Vậy: ƯC (36,84,168) ={1; 2; 3; 4; 6; 12}.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Ước chung lớn nhất 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN: 4. Luyện tập: Baøi 139: Tìm ÖCLN cuûa: a) 56 vaø 140 56 = 23 . 7 140 = 22 . 5 . 7 ƯCLN(56; 140) = 22 . 7 = 28. b) 24 và 84;180 24 = 23 . 3. 84 = 22 . 3 . 7 180 = 22 . 32. 5. ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Caùc em veà nhaø: - Hoïc ÖCLN; caùch tìm ÖCLN; caùch tìm ÖC thoâng qua tìm ÖCLN. -Laøm baøi taäp 139 c), d); 140; 141 (SGK trang 56)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>