Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ I - VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian 60 phút. Mã đề: 333 Câu 1: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại B. li độ bằng không C. pha dao động bằng không D. vận tốc đạt cực đại Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sau mỗi chu kỳ vật đi được đoạn đường 40cm. Biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 2,5cm D. 20cm Câu 3: Một con lắc lò xo xác định, vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Khi dao động điều hòa với biên độ 5cm có chu kỳ 0,5s. Khi dao động điều hòa với biên độ 10cm có chu kỳ là A. 0,25 s B. 0,5s C. 1,0s D. 2,0s Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng 2 trường g=  (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D.2s. Câu 5: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây dài 1m không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc để dây lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Lấy g=10(m/s2). Độ lớn gia tốc toàn phần của vật tại vị trí dây lệch so phương thẳng đứng góc 30 là A. 0,523m/s2. B. 0,276m/s2. C. 0,592m/s2. D. 0,799m/s2. π. π. Câu 6: Hai dao động điều hoà: x1=5cos(5t+ 3 )cm, x2=5cos(5t+ 2 )cm. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha hai dao động là đúng? A. Hai dao động cùng pha B. Dao động 1 nhanh pha hơn dao động 2 là π . 6. C. Hai dao động nghịch pha.. π. D. Dao động 1 chậm pha hơn dao động 2 là 6. . Câu 7: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1=A2=A0, độ lệch pha hai dao động là /3. Biên độ dao động tổng hợp A là A. A0 B. 2A0 C. √ 2 A0 D. √ 3 A0. Câu 8: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của không khí. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng của hệ dao động. B. Tần số của hệ dao dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của hệ dao dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng của hệ dao động. D. Chu kỳ của hệ dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Một lá thép mỏng một đầu được kẹp cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm trầm. Câu 11: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào trong các môi trường sau: A. kim loại B. nước C. không khí D. chân không Câu 12: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm điểm công suất phát âm biến đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của OA có mức cường độ âm là 30 dB thì phải tăng công suất lên bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 2,5 lần. C. 3 lần. D. 10 lần. Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 20(N/m) đặt thẳng đứng. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F không đổi và tần số f thay đổi vào đầu lò xo không gắn vật theo phương thẳng đứng. Khi f=f1=3(Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi f=f2=4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A 2. So sánh A1; A2 ta được A. A1<A2 B. A1>A2 C. A1 =A2 D. A2 A1 Câu 14: Một dao động cơ tắt dần cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Hỏi trong mỗi chu kỳ cơ năng tăng hay giảm bao nhiêu %? A. tăng 2% B. giảm 2% C. tăng 0,5% D. giảm 4% Câu 15: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng? A. Bước sóng B. Tốc độ sóng C. Tần số sóng D. Bước sóng và tốc độ sóng Câu 16: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 200g. Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và cứ sau những khoảng thời gian 0,1s thì động năng của vật lại bằng không. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của con lắc. Cơ năng của con lắc là A. 0,15J B. 0,5J C. 1,0J D. 1,6J Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x=2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 3,5 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 6,0 cm. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=4cos(10t +π/3)cm. Ở thời điểm t1 vật có li độ x1=2cm và đang chuyển động theo chiều dương trục tọa độ, ở thời điểm t2=t1+T/3 ( với T là chu kỳ dao động) vật có độ lớn vận tốc là A. 20cm /s B. 30cm/s C. 20 √2 cm /s D. 20 √3 cm/s Câu 19: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, chiều dài lò xo l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì là m A. T=2 k. k B. T=2 m. l C. T=2 g. g D. T=2 l. Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động của vật là T=0,4s và khoảng thời gian lò xo bị 1. nén bằng 3 chu kỳ dao động của vật. Lấy g=2 (m/s2) Biên độ dao động của vật là A. 4 √ 2 cm. B.. 8 cm √3. C. 6cm. D. 8cm. Câu 21: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng của con lắc B. điều kiện kích thích ban đầu con lắc. C. biên độ dao động của con lắc D. chiều dài dây treo con lắc Câu 22: Cho hai dao động có phương trình: x1=5cos(10t) (cm) và x2=5 3 cos(10t+2)cm. Phương trình dao động tổng hợp là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. x=5cos(10t-/4) (cm) B. x=10cos(10t+/3) (cm) C. x=5 √ 6 cos(10t+/4) (cm) D. x=10cos(10t-/3) (cm) Câu 23: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos(10t+φ) cm và x2=A2cos(10t   2 ) cm với φ là hằng số và. 0< ϕ<. π , còn A2 biến thiên thì dao động của vật có phương trình là 2. π x=Acos(10t − 3 ) cm. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi cơ năng của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:. A. 20coscm. B.. 20 cos ϕ cm √3. C. 10 3 cos cm. D. 10 √ 3 cm. Câu 24: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là 1. 1. A. 2 f B. 2f. C. 4f. D. 4 f. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường đàn hồi. B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương dọc. C. Biên độ sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường có sóng truyền qua. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì của sóng. Câu 26: Một sóng cơ có phương trình lan truyền u=5cos(5t-2x) cm, (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ sóng là bao nhiêu? A. 31,4m/s B. 15,2m/s C. 10m/s D. 7,85m/s Câu 27: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là A. 150 m. B. 2 m. C. 50 m. D. 0,5 m. Câu 28: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 m. C. 1,25m. D. 0,625 m. Câu 29: Nhiệt lượng tỏa ra trong 1 phút khi cho dòng điện i=2 √ 2 cos100t A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là A. 48 kJ. B. 24 J. C. 24 kJ. D. 400 J. 10 4 Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung C=  F, điện áp tức thời. hai bản tụ điện là u=200cos(100t -/3) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 1A B. 3A C. 2A D. √ 2 A Bài 31: Đặt điện áp biến thiên điều hòa vào hai bản một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=4cos100t (A). Ở thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch 2 √ 2 A thì điện áp hai bản tụ điện là 100 √ 2 V. Điện dung của tụ điện có giá trị là A.. −4. 10 π. B.. −4. 3 . 10 π. C.. −4. 2 . 10 π. F. D.. −4. 10 2π. F. Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng cơ học, hai nguồn A và B cùng tần số 10Hz, cùng pha, hai sóng truyền đi với biên độ không đổi. Điểm M cách A là 17cm, B là 11cm nằm trên một cực đại. Giữa điểm M và đường trung trực của AB còn có một cực đại khác. Tìm tốc độ truyền sóng? A. 30 cm/s B. 10cm /s C. 60cm/s D. 15cm/s.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng cơ học, hai nguồn A và B cùng tần số 20Hz, cùng pha và cách nhau AB=20cm, hai sóng truyền đi cùng vận tốc 30cm/s và biên độ không đổi. Trong đoạn AB có số cực đại là A.12 B. 13 C.25 D. 27 Câu 34: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 11 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình u A = 5cos(100πt) cm và uB = 6cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 5 B. 6 C. 11 D. 4 Câu 35: Trong sóng đứng (sóng dừng) khoảng cách hai nút liên tiếp là A. một bước sóng. B. nửa bước sóng C. một phần ba bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 36: Để có sóng dừng trên một sợi dây một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. bước sóng B. bội số nguyên lần bước sóng C. bội số lẽ lần phần tư bước sóng. D. bội số nguyên lần phần tư bước sóng. Câu 37: Một dây dài 60cm hai đầu cố định khi dao động với tần số 100Hz tao ra sóng dừng có 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30m/s B 24m/s C 28m/s D. 35m/s Bài 38: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 50cm hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s và tần số sóng là 100Hz. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 2 cm? A. 3 điểm B. 4 điểm C. 7 điểm D. 5 điểm Câu 39: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=6cos(100t+/2) A. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Cường độ cực đại 6A B. Cường độ hiệu dụng 3 √ 2 A C. Tần số dòng điện 50Hz D. Pha của dòng điện /2. Bài 40: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm độ tự cảm L=. 0,5 π. (H), điện áp từ. thời hai đầu mạch là u=200cos100t (V). Biểu thức dòng điện trong mạch là: π. π. A. i=4cos(100t+ 2 ) A. B. i=2cos(100t- 2 ) A. π. π. C. i=4cos(100t- 2 ) A. D. i=2cos(100t+ 2 ) A. Hết.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×