Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ktra chuong 3 thong ke

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD&§T Hång bµng Trêng thcs qu¸n toan. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương). Nhận biết TL. Học sinh nhận biết được số các Thu thập số giá trị, số liệu thống kê, các giá trị bảng “tần số” khác nhau, tần số tương ứng Số câu 6 Số điểm 1,5đ Tỉ lệ % 15% Biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TL. TL. TL. Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra. Học sinh lập được bảng tần số. HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”. 1 1 0,25đ 1,0đ 2,5% 10% Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng 1 2,0đ 20%. Nhận biết được mốt của dấu hiệu 1 0,25 2,5 % 7 1,75đ 17,5%. Vận dụng. Thông hiểu. 3 3,25đ 32,5%. 1 1,5đ 15%. 1 10 1,5đ 5,75 đ 15% 57,5%. 1 2,0đ 20% Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu 2 2,0đ 20% 4 5,0đ 50%. 3 2,25đ 22,5% 14 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §Ò KIÓM TRA 45’ n¨m häc 2012-2013. Phßng GD &§T HåNG BµNG Trêng thcs Qu¸n toan. M«n: §¹i sè 7. I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chữ cái đứng trước kết quả đúng Bài 1. (1,0 điểm) Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian (x) Tần số ( n). 4 6. 5 3. 6 4. 7 2. 8 7. 9 5. 10 5. 11 7. 12 1. N= 40. 1. Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 3. Giá trị có tần số 3 là : A. 9 B. 10 C. 5 D. 4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D. 7 Bài 2. (1,0 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: Số từ dùng sai trong mỗi bài(x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai (n) 6 12 3 6 5 4 2 2 5 1. Dấu hiệu là: A. Các bài văn B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7. C. Thống kê số từ dùng sai trong mçi bài văn của học sinh một lớp 7 2. Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là: A. 36 B. 45 C. 38 D. 50 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 45 C. 9 D. 6 4. Mốt của dấu hiệu là : A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D.1 II. TỰ LUÂN (8,0 điểm ) Bài 3. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 8 9 7. 4 7 8 2. a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng “ tần số ” c) Nêu các nhận xét. d) Tính số trung bình cộng e) Tìm mốt của dấu hiệu. f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .. 4 2 4 7. 6 6 7 6. 6 4 9 7. 4 8 5 8. 6 5 5 6. 8 6 5 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đáp án và biểu điểm. Phßng GD &§T HåNG BµNG Trêng thcs Qu¸n toan. I. TRẮC NGHIỆM (2điểm). Bài 1. (1,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm. 1 B 0,25đ. 2 D 0,25đ. 3 C 0,25đ. Bài 2. (1,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm. 1 C 0,25đ. 2 B 0,25đ. 3 C 0,25đ. 4 C 0,25đ 4 D 0,25đ. II. TỰ LUÂN (8điểm) ĐÁP ÁN a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A.. Biểu điểm 1,0 b) * Bảng “tần số” :. Điểm (x) Tần số (n). 2 2. 3 1. 4 1. 5 4. 7 6. 8 7. 9 8. 10 1. 1,5 N = 30. c) Nhận xét: - Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm - Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm - Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9 d) * Số trung bình cộng :. 0,5 0,5 0,5. 2.2 + 3.1 + 4.1 + 5.4 + 7.6 + 8.7 + 9.8 +10.1 211 30 X= = 30 = 7,03. 1,5. e) Mốt của dấu hiệu : M0 = 9 f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng:. 0,5. n. 8 7 6. 2,0. 4. 2 1. O. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 9. 10. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×