Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.95 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013 Môn: TOÁN – Lớp 10 (ngày thi: 04/01/2013) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi có 01 trang. ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1 ( 2 điểm ).. x 2 y 2 2x 2y 2m 2 x y 2 4 Cho hệ phương trình :. a. Giải hệ khi m=4 b. Tìm m để hệ có đúng hai nghiệm phân biệt Câu 2 ( 2 điểm ). a. b.. Giải phương trình :. x 2 x 1 x 2 3x 1 2x 1. x 6 x 9 m x 2 x 9 8 x . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho x1 10 x 2. 3m 1 2. Câu 3. ( 3 điểm ). Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn tâm O , điểm D là trung điểm của AB , E là trọng tâm tam giác ACD . Chứng minh rằng : CD OE Câu 4 ( 2 điểm ). Giải bất phương trình:. ( x 2 3x) 2 x 2 3 x 2 0 .. Câu 5 . ( 1 điểm ). Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn : ab+bc+ca=3 . Chứng minh rằng :. 1 1 1 1 2 2 1 a b c 1 b c a 1 c a b abc 2. ---------------------------------HẾT--------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích giừ thêm..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án. Thang điểm. Câu 1 a, +TXĐ, tính đồng biến nghịch biến ,Bảng biến thiên +Đồ thị đúng đẹp y x 2 4x 3 b, +Lập luận để vẽ và vẽ đúng đồ thị hàm +Từ đồ thị suy ra để PT có 4 nghiệm phân biệt thì : 0<m<1. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Y 4 3 2 1. X -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1 -2 -3 -4. Câu 2 2 a, ÑK : x 3 x 1 0. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 x 1 x 2 3 x 1 2 x 1 (1) . . x2 x 1 . . x 2 3 x 1 2 x 1 0. 4x 2. 2 2 x 1 0 2 x 1 2 2 2 2 x x 1 x 3x 1 x x 1 x 3x 1 1 2 x 1 0 x 2 2 2 x x 1 x 3 x 1 2 2 x x 1 x 2 3 x 1 2 (2). 1 0 . 1 laø moät nghieäm cuûa phöông trình (1) 2 x 2 x 1 x 2 3 x 1 2 x 1 Từ (1) và (2) ta có hệ 2 x 2 x 1 2 x 3 2 2 x x 1 x 3 x 1 2. 0,5 điểm. 0,5 điểm. Ta thaáy x . 3 2 x 3 0 x 2 5 x 2 2 8 4 x x 1 2 x 3 4 x 2 x 1 2 x 3 2 1 5 Thử lại ta có các nghiệm x ; x 2 8. . . . . 3m 1 2 b, PT đặt t x 9, t 0 3m 1 t 3 m t 1 t 2 9 2t 2 2 m 1 t m 13 0 2 PT trở thành : (1) PT ban đầu có nghiệm x1 10 x 2 ' 0 0 t 1 1 t 2 t 1 1 t 2 1 0 t1 t 2 0 (1) có nghiệm m 1 2 2 m 13 0 m 2 25 0 m 13 m 1 1 0 13 m 0 m 13 2 m 1 m 1 0 Câu 3 AB 1; 1 ;BC 4;4 1.a, Ta có . x 9 3m. . 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. . x 9 1 x . 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. AB.BC 0 AB BC tam giác ABC vuông tại B. b, Theo tính chất của phân giác trong ta có : IA AB 2 IM 2IA IM BM 2 2 4 1; 3 Từ đó , tính được tọa độ của I là . 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Gọi M là trung điểm của AC. 3OE OA OC OD 2OM OD Vì E là trọng tâm tam giác ACD nên D là trung điểm của AB nên 2CD CA CB Vì (O) ngoại tiếp ABC nên OD AB;OM AC , ABC cân nên OD=OM OD OM DM mà DM//BC OD OM BC Do đó , Ta có : . . . . . . . . . . 0,25 điểm. . 3OE.2CD OA OC OD CA CB 2OM OD CA CB 2OM.CB OD CA CB 2OM.CB OD 2CB BA 2OM.CB 2OD.CB 2 OM OD CB 0. . . 0,5 điểm. . . . . x 1 2 y 1 2 2m 2 2 x 1 y 1 4 Câu 4. HPT đặt a x 1;b y 1 ta được a b 2 1 a 2 b 2 2m 2 a b 2 2 2 a b 4 ab 1 m 3 (*) a b 2 a b 2 a, Khi m=4 ta có ab 3 ab 3 a;b 1; 3 , 3;1 , 1;3 , 3; 1 Từ đó ra các nghiệm của hệ ban đầu : (2;-2),(-2;2),(0;4),(4;0) (Lưu ý : nếu thí sinh thay m vào luôn HPT thì câu a vẫn tính 1 điểm ) b, ĐK cần :Ta có hệ ban đầu có nghiệm hệ (*) có nghiệm; Số nghiệm của hệ đầu cũng là số nghiệm của (*). Nếu (a0,b0) là nghiệm của (*) ( dễ thấy a0≠-b0) thì (-a0;-b0),(b0;a0),(-b0;-a0) , do đó để hệ có đúng 2 nghiệm phân biệt thì : a=b Thay vào (*) ta được m=0 ĐK đủ :với m=0 dễ dàng kiểm tra thấy thỏa mãn Lưu ý : Có thể giải bằng việc thế (1) , (2) vào (3) ra PT a 2 2a 1 m 0 4 a 2 2a 1 m 0 5 Từ đó , dẫn đến hệ có 2 nghiệm phân biệt khi : (4) và (5) có nghiệm kép hoặc (4) có 2 no p/b, (5) vô no hoặc (4) vô no , (5) có 2 no pb. 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5 Từ giả thiết. 3 ab bc ca 3 3 a 2b 2c 2 abc 1. 1 1 1 1 2 1 a b c abc a b c a ab bc ca 3a 2. Nên ta có :. 1 1 1 1 ; 2 1 b c a 3b 1 c a b 3c 2. Tương tự Cộng vế với vế các BĐT ta được điều phải CM Dấu bằng xảy ra a=b=c=1. Xét 2 trường hợp sau: x 2 2 x 3x 2 0 x 1 2 TH1:. 0,5. x 2 3 x 0 (1) 2 2 x 3x 2 0 (2) TH2: . 0,5. 2. x 3 Giải (1) ta được x 0. 0,5. x2 x 1 2 Giải (2) ta được . 0,5. Kết hợp nghiệm ta được nghiệm của BPT là: x 3 ;. x . 1 2 hoặc x 2 .. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>