Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

li 83

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Baøi 3 Tieát 3. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU – CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU. Tuaàn 3. Ngaøy daïy. 1. Muïc tieâu : 1.1 Kiến thức : - Học sinh biết: Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều, nêu được vận dụng chuyển động đều, chuyển động không đều. - Học sinh hiểu: Xác định được dấu hiệu đặc trưng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo thời gian.Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc thay đổi theo thời gian. 1.2 Kyõ naêng : Quan sát, tư duy trả lời những câu hỏi trong bài, lắp ráp và làm thí nghiệm. 1.3 Thái độ : Giáo dục hs tính cẩn thận, nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện thí nghiệm 2. Troïng taâm - Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường. - Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều, nêu được vận dụng chuyển động đều, chuyển động không đều. 3. Chuaån bò : 3.1 Giaùo vieân: Mỗi nhóm cần: 1 máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ bấm có kim giây 3.2 Học sinh HS trả lời câu hỏi ở tiết học trước 4. Tieán trình: 4.1. Ổn định tổ chứcvà kiểm diện : 8a1:……………………… 8a2:………………………….. 4.2. Kieåm tra mieäng Hoïc sinh 1 ? Nêu khái niệm vận tốc ? công thức, đơn vị tính? Làm bài 2.1/5SBT(8điểm) ? Khái niệm chuyển động đều,ví dụ(2đ) Trả lời - Khái niệm: Quãng đường đi được trong 1 đơn vị thời gian được gọi là vận tốc s v= t. - Công thức - Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: m/s; km/h - Laøm baøi 2.1/5SBT Đáp án: c – km/h - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian 4.3 .Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS * Hoạt động 1 vào bài mới. Noäi dung baøi hoïc. Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển I. Ñònh nghóa động không đều Quan saùt, laøm thí nghieäm, thaûo luaän nhoùm, vấn đáp C1: chuyển động của trục bán xe trên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm thí nghieäm, h3.1/11 SGK. Yeâu caàu hoïc sinh quan sát sau 3s bánh xe đi được quãng đường bao nhiêu ghi vào bảng 3.1 - Giaùo vieân phaùt duïng cuï thí nghieäm cho từng nhóm tiến hành thí nghiệm thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2 - Giaùo vieân treo baûng 3.1 /12 SGK sau khi thảo luận song các nhóm lần lượt trả lời - Giáo viên chốt lại ý đúng - Học sinh trả lời cá nhân ? Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? ? Cho ví dụ về chuyển động đều? Chuyển động không đều? - Chuyển động của kim đồng hồ; chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chaïy oån ñònh - Chuyển động của xe đang xuống dốc, chuyển động của vận động viên chạy điền kinh  Vận tốc trung bình được hiểu như thế nào? Ta tìm hiểu hoạt động 3. * Hoạt động2: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động không đều - Học sing đọc thông tin SGK/12 trả lời câu C3 . ? Trên đoạn đường AB 1s trục bánh xe lăn được bao nhiêu mét(0.017m). vậy vận tốc. quãng đường AD là chuyển động không đều, trên quãng đường DF là chuyển động đều C2: Chuyển động đều: a Chuyển động không đều: b, c, d. trung bình của bánh xe trên đoạn đường AB laø bao nhieâu? - Giaùo vieân choát laïi noäi dung phaàn naøy vaø giới thiệu cho học sinh. Vận tốc trung bình kí hieäu laø vtb ? t, s là kí hiệu của đại lượng nào? Đơn vị ? - Trong trường hợp S được chia thành 2 hay nhiều quãng đường nhỏ thì tính ntn?. - Trong chuyển động không đều trung bình mỗi giây vật chuyển đông được bao nhieâu meùt thi ta noùi vaän toác trung bình của chuyển động này là bấy nhiêu mét treân giaây.. s1  s 2 Vtb= t1  t 2. Hãy tính Vtb trên đoạn AD? HD: đoạn AD được chia làm mấy s? VtbAD. =. Sab+Sbc+Scd Tab+ Tbc+Tcd =. - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. II. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều 0 ,05 = 0,017 m/s 3 0 ,15 vBC = = 0,05 m/s 3 0 ,25 vCD = = 0,08 m/s 3. C3:vAB =.  trục bánh xe chuyển động nhanh lên.. s t. vtb= *. Chú ý: khi quãng đường được chia thành hai quãng đường nhỏ thì vận tốc trung bình Vtb được tính bằng công thức Vtb =. S t.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0 ,05+ 0 ,15+ 0 ,25 3+3+ 3 Hoạt động3: Vận dụng GV hướng dẫn HS thảo luận. = 0,05m/s. III. Vaän duïng. C4 chuyển động của ôtô từ Hà Nội đến Hải phòng là chuyển động không đều Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trả lời 50km/h laø vaâïn toác trung bình caâu C4, C5, C6 C5: S1 = 120m ; t1 = 30s HD. C5: S1 = 120m ; t1 = 30s S2 = 60m ; t2= 24s S2 = 60m ; t2= 24s Vtb1 ; Vtb1 ; Vtb =? Vtb1 ; Vtb1 ; Vtb =? S C6: từ công thức Vtb = t  S = Vtb.t S C6: từ công thức Vtb = t  S = Vtb.t Sau đó thay số vào công thức trên ta được keát quaû 4.4. Caâu hoûi vaø baøi taäp cuûng coá - Học sinh đọc phần ghi nhớ /13 SGK - laøm baøi 3.2/6SBT ? Một người đi hết quãng đường S1 với thời gian t1 (s) ; S2 với thời gian t2 (s) công thức tính vận tốc trung bình trên hai quãng đường S1, S2 nào dưới đây đúng a. Vtb = b. Vtb =. V 1+V 2 2 V1 S1. +. c. Vtb = V2 S2. S 1+ S 2 t 1+t 2. d. Cả ba công thức trên đều đúng. Đáp án: c 4.5. Hướng dẫn hs tự học: Đối với bài học ở tiết học này - Học bài, học thuộc ghi nhớ, xem phần có thể em chưa biết - Laøm baøi taäp 3.1_ 3.6 / 7 SBT ? Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? ? Cho ví dụ về chuyển động đều? Chuyển động không đều? Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Chuẩn bị : Biểu diễn lực + Chuẩn bị thước có chia độ, xem kĩ phần 2 + Tìm hiểu các yếu tố để biểu diễn vectơ lực? 5. Ruùt kinh nghieäm : Öu ñieåm Noäi dung....................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Phöông phaùp ................................................................................................................ ...................................................................................................................................... Sữ dụng ĐDDH............................................................................................................. ...................................................................................................................................... Khuyeát ñieåm Noäi dung........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ...................................................................................................................................... Phöông phaùp ................................................................................................................ ...................................................................................................................................... Sữ dụng ĐDDH............................................................................................................. ...................................................................................................................................... Hướng khắc phục………………………………………………………………………………………………………....................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×