Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.02 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN SƠN DƯƠNG TRƯỜNG THCS PHÚ LƯƠNG. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011-2012 Môn: HOÁ HỌC Thời gian: 150 phút. Câu I. Nội dung. Điểm 3đ. 1) Mỗi ý đúng nhận 0,5 x 6= 3đ t a) 2KMnO4 + 16HCl 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O b) SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 c) 2H2S + 3O2 dư 2SO2 + 2H2O d) 2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2 + 4H2O e) KHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + KOH + H2O f) Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O o. II. 3,5 1) Số mol oxi trong oxit sắt luôn bằng số mol CO tham gia phản ứng nO nCO. 4, 48 0, 2mol mO 0, 2.16 3, 2 g 22, 4. Ta có Khối lượng sắt trong hỗn hợp là: mFe moxit moxi 17, 6 3, 2 14, 4 g 2) ( mỗi PTHH đứng 8x0,25 điểm) Các PTHH sảy ra 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 A là H2 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 6NaOH + Al2(SO4)3 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 Nếu dư NaOH một phần Al(OH)3 bị hoà tan NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + H2O Kết tủa C gồm Cu(OH)2; Al(OH)3 Cu(OH)2 CuO + H2O 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O D gồm CuO và Al2O3 CuO + H2 Cu + H2O E gồm Cu và Al2O3 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O III. 0,5 0,5 0,5 2. 4,5d Không khí chứa 80% N2 và 20% O2 ta có số mol N2 là 4a mol, số mol 0,5 của O2 là a mol PTHH : 2SO2 + O2 2SO3 0,5 Trước phản ứng: a : a Phản ứng x x/2 x Sau phản ứng : a-x a-x/2 x 0,5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0,5. Số mol của A là: nA nSO nO nSO 6a mol Số mol B là 2. 2. 3. nB= nSO du nO du nSO nN a x a 0,5x x 4a 6a 0,5 x mol Theo ĐLBTKL ta có mA=mB 2. dA. B. Ta lại có . 2. 3. 0,5. 2. mA M n n A A B 0,93 m MB nA B nB. 0,5 1. 6a 0,5 x x 0,93 0,84 6a a. Hiệu suất của phản ứng theo SO2 là:. 0,5. x H .100% 0,84.100% 84% a. IV. 3,5đ Số mol H2 =3,36/22,4=0,15mol PTHH FexOy + yH2 xFe + yH2O 0,15 0,15y/x Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Từ 2 ta có. nFe nH 2 0,15mol nH 2O . 0,5. (2). 0,5 0,5. 0,15 y 0,15 y 2,7 y mH 2O 18. x x x. thay vào 1 ta có Sau khi hấp thụ H2O khối lượng dung dịch axit tăng lên là: max it 100 . (1). 0,5. 2, 7 y x. 0,5. nồng độ axit giảm là: 98% - 3,405%=94,595% 98 x 3 .100% 94, 595% 0, 75 2, 7 y y 4 100 x Ta có. 1. Vậy oxit sắt là Fe2O3 V. 5,5đ PTHH:. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O Khối lượng mỗi phần = 9,2/2 = 4,8(g) Phần 1 - Khối lượng chất rắn tăng là: 8,1-4,8=3,3(g) Mà khối lượng chất rắn tăng do: mCl trong muối - mO trong oxit Ta lại có nCl trong muối = 2nO trong oxit 35,5.2nO 16.nO 3,3 nO 0, 06mol nHCl 2nO trong oxit 2.0, 06 0,12mol n 0,12 CM 1, 2 M V 0,1 Nồng độ mol của dung dịch HCl là:. Phần 2 - Khối lượng chất rắn tăng là: 9,2-4,8=4,4(g) Mà khối lượng chất rắn tăng do: mCl trong muối - mO trong oxit. (1) (2). 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta lại có nCl trong muối = 2nO trong oxit 35,5.2nO 16.nO 4, 4 nO 0, 08mol nHCl 2nO trong oxit 2.0, 08 0,16mol < 0,12.2 mol. Vậy lần 2 axit còn dư sau phản ứng, oxit hết, khối lượng 9,2 (g) chất rắn khan là của 2 muối. Gọi số mol của CuO và Fe2O3 lần lượt là a và b CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (1) a a Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2) b 2b 80a 160b 4,8 a b 0,02mol Ta có 135a 162,5.2a 9, 2. 0,5 0,5. 1. Thành phần % các oxit trong hỗn hợp: 0, 02.80 .100% 33,33% 4,8 0, 02.160 % Fe2O3 .100% 66, 67% 4,8 %CuO . 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>