Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án đề thi casio cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.35 KB, 4 trang )

đáp án
đề thi giải toán trên máy tính casio
cấp thpt năm 2007-2008

Quy ớc : - Các bài toán yêu cầu trình bày lời giải thì chỉ trình bày tóm tắt các
bớc giải và công thức áp dụng.
- Các kết quả gần đúng thì ghi dới dạng số thập phân với bốn chữ
số sau dấu phảy.
Câu 1: Cho hàm số:
11
)(
++
=
x
xxf
(với x > 0).
a) Tính f(1,2007).
b) Tính S = f(1) + f(2) + f(3) + ...+ f(10).
Kết quả
a) f(1,2007) 3,3547 (2,5đ)
b) S 36.986,5681 (2,5đ)
Câu 2: Giải gần đúng hệ phơng trình:





=
=
2007
2007


2
2
xy
yx
Cách giải
Trừ vế với vế hai phơng trình ta đợc: (x-y)(x+y+1) = 0



=
=

1yx
yx
(1đ)
*) Nếu x=y ta đợc phơng trình x
2
-x-
2007
=0. Tính trên máy ta đợc các
nghiệm: x=y 7,2119 và x=y -6,2119 (1,5đ)
*) Nếu x=-y-1 thì ta có phơng trình y
2
+y+1-
2007
=0. Tính trên máy ta đợc các
nghiệm:











1370,7
1370,6
;
1370,6
1370,7
y
x
y
x
(1,5đ)
Kết quả:










1370,7
13670,6

;
1370,6
1370,7
y
x
y
x
; x=y7,2119 và x=y-6,2119 (1đ)
1
Câu 3: Giải gần đúng phơng trình 2cos
2
(cosx) = 1+
3
1
.
Cách giải
PT

cos(2cosx) =
3
1
Zkkx
+=
,2)
3
1
arccos(
2
1
cos


.Vì -1 cosx 1 nên
k=0. PT
)
3
1
arccos(
2
1
cos
=
x
. (1đ)
*)
Zmmxx
+=
,20728,1)
3
1
arccos(
2
1
cos

(1,5đ)
*)
Zmmxx
+=
,20688,2)
3

1
arccos(
2
1
cos

(1,5đ)
Kết quả:
Zmmxmx
++
,20688,2,20728,1

(1đ)
Câu 4: Tính A = sin
2
50
0
+ cos12
0
-
020
20cot310 gtg
+
.
Kết quả
A -3,2123 (5đ)
Câu 5: Cho đa thức P(x) bậc 3 thoả mãn P(1) = 11, P(2) = 20, P(3) = 43, P(4)
= 86.
a) Xác định P(x).
b) Tính các giá trị cực trị của hàm số y = P(x).

Cách giải
a) Giả sử P(x) = ax
3
+bx
2
+cx+d, a0. Từ P(1)=11, P(2)=20, P(3)=43, P(4)=86, ta
có hệ:







=+++
=+++
=+++
=+++
8641664
433927
20248
11
dcba
dcba
dcba
dcba
(1đ)
Giải hệ trên ta đợc P(x) = x
3
+x

2
-x+10 (1đ)
b) P(x) = 3x
2
+2x-1. P(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1
< x
2
. Các giá trị cực
trị của hàm số là y

= P(x
1
) và y
CT
= P(x
2
). Tính trên máy ta đợc kết quả:
y

= 11, y
CT
=
27
265
9,8148 (2đ)
a) Kết quả: P(x) = x
3
+x
2

-x+10 (0,5đ)
b) Kết quả: y

= 11, y
CT
=
27
265
9,8148 (0,5đ)
Câu 6: Cho dãy số: u
n
= sin(
2007
n
) .
a) Chứng minh rằng tồn tại m, nN
*
; m, n > 1.000.000 thoả mãn |u
m
-u
n
| >1,9.
b) Hãy dự đoán về giới hạn của dãy u
n
.
Đáp số
a) Chẳng hạn: m = 1.011.980; n = 1.005.676 thì |u
m
-u
n

| 1,999999901>1,9.
2
(4đ)
b) Không tồn tại giới hạn của dãy số trên theo tiêu chuẩn Cauchy (1đ)
Câu 7: Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
200711x25x
2008x3x
P
2
2
++
++
=
.
Kết quả
MinP 0,0400; MaxP 1,0008 (5đ)
Câu 8: Một đa giác đều 2007 cạnh nội tiếp trong một hình tròn bán kính bằng
10 cm. Tính diện tích đa giác đều trên.
Kết quả
S 314,1588 cm
2
(5đ)
Câu 9: Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lợt là các trung
điểm của AB, AC, AD, BC, CD, DB. Biết rằng thể tích khối bát diện đều
MQNPSR bằng 10 cm
3
. Tính độ dài cạnh của tứ diện đều ABCD.
Cách giải
A
M P

N
B S D
Q R
C
Gọi V là thể tích khối A.BCD và V
1
là thể tích khối bát diện đều MQNPSR. Ta
có: V
1
=V-V(A.MNP)-V(B.MQS)-V(C.QRN)-V(D.PRS) (1đ)
Mặt khác: V(A.MNP) = V(B.MQS) = V(C.QRN) = V(D.PRS) =
=V.
AD
AP
AC
AN
AB
AM
..
=
V
8
1
V
1
=
V
2
1
(1đ)

Gọi a độ dài cạnh của tứ diện ABCD. Thể tích V=
12
2
.
3
a
V
1
=
24
2
.
3
a
(1đ)
Vì V =10 cm
3
nên
24
2
.
3
a
=10 a 5,5365 cm (1đ)
Kết quả: a 5,5365 cm (1đ)
Câu 10: Tính giới hạn L =
x
)1(4xx)10(lgcosx1)(x
323x
0x

Lim
+++++++

xx
.
Cách giải
Đặt f(x) =
323x
)1(4xx)10(lgcosx1)(x
+++++++
xx
. Khi đó f(0) = 0. Vậy:
3
L=
).0('
0
)0()(
0
f
x
fxf
Lim
x
=



Tính trên máy ta đợc: L -3,2500 (4đ)
Kết quả: L -3,2500 (1đ)
Ghi chú:

+Các kết quả đợc làm theo cách khác đáp án, với kiến thức trong ch-
ơng trình THPT, thì vẫn cho điểm theo các phần tơng ứng.
+ Các kết quả gần đúng, nếu chỉ sai chữ số cuối cùng thì trừ 1/2 số
điểm câu đó; các đáp án có đơn vị, nếu thí sinh không ghi đơn vị thì trừ 0,5đ/
một lần ghi thiếu.
4

×