Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH………………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên HS:…………………………… NĂM HỌC: 2011-2012 Lớp 1…. Môn: Toán 5 Ngày kiểm tra: Ngày 10 tháng 5 năm 2012 Thời gian làm bài: 40-45 phút Điểm. Nhận xét. Phần I : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. 1/. Số 9 trong số thập phân 63,95 thuộc hàng : A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng chục 2/. Phân số. 3 4. viết dưới dạng số thập phân là :. A. 0,75 C. 3,4. B. 4,3 D. 7,5. 3/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để : 2m3 = .......... dm3 A. 0,2 B. 20 C. 200 D. 2000 4/. Cho hình lập phương có cạnh 4 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 8cm2 B. 16cm2 2 C. 64cm D. 96 cm2 5/. Số nào bé nhất trong các số sau: 70,1 ; 69,8 ; 70,2 ; 69,78 A. 72,1 B. 69,8 C. 71,2 D. 69,78 6/. Tỉ số phần trăm của 12 và 32 là : A. 12,75% C. 3,75%. B. 0,375% D. 37,5%. Phần II: Bài 1: Tìm x : x x 5,3 = x x 5,3 = x = x =. 25,34 + 10,7 …………... ……………. …………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính. a/. 5,006 + 2,357. b/. 63,21 - 14,75. c/. 21,8 x 3,4. d/. 24,36 : 6. Bài 3: Một ô tô đi với vận tốc 45 km/giờ. Tính thời gian ô tô đi quãng đường dài 135 km. Giải ……………………………………………….......... ……………………………………………….......... ……………………………………………….......... ………………………………………………........... Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng kém chiều dài 40 m. Tính chu vi và diện tích khu vườn. Giải ……………………………………………….......... ……………………………………………….......... ……………………………………………….......... ………………………………………………........... ……………………………………………............... ………………………………………………........... ……………………………………………................ Bài 5: Tính diện tích phần tô đậm của hình sau : A 4cm D 5cm. B. 16cm. C. Giải: ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần I : ( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm Kết quả: Câu 1 2 3 Kết quả B A D. 4 C. 5 D. Phần II : ( 7 điểm ) Bài 1:( 1 điểm ) x x 5,3 = x x 5,3 = x = x =. a/+. 25,34 + 10,7 36,04 ( 0,25 đ) 36,04 : 5,3 ( 0,25 đ) 6,8 ( 0,5 đ). Bài 2:( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm; Mỗi bài đặt tính đúng cho 0,125 điểm; (0,125 x 4 = 0,5 điểm) b/. c/. 21,8 d/. 24,36 6 5,006 _ 63,21 x 3,4 0 36 4,06 2,375 14,75 872 0 7,381 48,46 654 74,12 Bài 3:( 1 điểm ) Giải Thời gian ô tô đi được: (0,25 đ ) 135 : 45 = 3 (giờ ) (0,5 đ ) Đáp số: 3 giờ (0,25 đ ) Bài 4:( 2 điểm ). Giải Chiều rộng khu vườn: 120 - 40 = 80 (m) Chu vi khu vườn: (120 + 80) x 2 = 400 (m) Diện tích khu vườn: 120 x 80 = 9 600 ( m2 ) Đáp số: 400 m 9 600 m2. (0,15 đ ) (0,25 đ ) (0,15 đ ) (0,5 đ ) (0,15 đ ) (0,5 đ ) (0,15 đ ) (0,15 đ ). Bài 5: (1 điểm). Giải: Diện tích hình tam giác ABC là : 16 × (5+4) : 2 = 72 (cm2) Diện tích hình tam giác DBC là : 16 × 5 : 2 = 40 (cm2) Diện tích phần tô đậm của hình là : 72 - 40 = 32 (cm2) Đáp số : 32 cm 2. (0,075 đ ) (0,25 đ ) (0,075 đ ) (0,25 đ ) (0,075 đ ) (0,2 đ ) (0,075 đ ). 6 D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×