Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 1 Da giac deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.99 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS – DTNT ALƯỚI. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!. Giáo viên thực hiện: PHẠM VĂN NHỎ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Phát biểu: + Định nghĩa tứ giác ABCD. + Định nghĩa tứ giác lồi. Trả lời: + Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. + Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương II - ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. Ngũ giác đều và ngũ giác không đều.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 1. Khái niệm về đa giác. a) Khái niệm:. D. A. A. - Quan sát hình vẽ 112 , 113, 114, 115, 116, 117 trang 113 SGK.. D. B. G. C. C E H. 112. H. 113. B A. Mỗi hình là một đa giác. E. H. 114. E. D. B C H. 115. H. 116. H.117.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 1. Khái niệm về đa giác. a) Khái niệm: * Đa giác ABCDE ( H. 114, H. 117 ) Là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có cùng một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.. A D. C. B A. - Các điểm A, B, C, D, E gọi là các đỉnh của đa giác. - Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA gọi là các cạnh của đa giác.. E. H. 114. E. D. B C H.117.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU ?1. 1. Khái niệm về đa giác. a) Khái niệm:. Tại sao hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA ở hình 118 không phải là đa giác ?. * Đa giác ABCDE ( H. 114, H. 117 ) Là hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có cùng một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. - Các điểm A, B, C, D, E gọi là các đỉnh của đa giác. - Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA gọi là các cạnh của đa giác.. B C. E. D. A H. 118. Vì trên ( H. 118 ) hai đoạn thẳng AE , ED có chung điểm E nhưng cùng nằm trên một đường thẳng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU D. 1. Khái niệm về đa giác. a) Khái niệm : ( SGK ). A. A G. b) Đa giác lồi:. D. B. C. C E H. 112. H. 113. B. là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.. D. B C H. 115.  Chú ý: Từ nay, khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là đa giác lồi.. E. A. * Định nghĩa: Đa giác lồi. E. H. 114. H. 116. H.117. - Các đa giác ở hình 115, 116, 117 được gọi là các đa giác lồi. ?2. Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải là đa giác lồi ?. Thế nào là đa giác lồi ?. Vì các đa giác đó nằm trên hai nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh bất kì..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 1. Khái niệm về đa giác. ?3. R. A. B. Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:. 1) Các đỉnh là các điểm: A, B, … C, D, E, G.. Q M. N. 2) Các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, G hoặc C…và D, hoặc D và E, hoặc E và G, hoặc G và A. 3) Các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC, … CD, DE, EG, GA. 4) Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, CE, … DB, DA, DG, EB, EA, GB.. C. P D. E Hình 119.  D,  E,  G.   B,  ...C, 5) Các góc là A,. 6) Các điểm nằm trong đa giác ( các điểm trong của đa giác ) là M, N, … P 7) Các điểm nằm ngoài đa giác ( các điểm ngoài của đa giác ) là : Q, R ….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 1. Khái niệm về đa giác. • Đa giác có n đỉnh ( n  3 ) được gọi là hình n- giác hay hình n cạnh. - Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, bát giác. - Với n = 7, 9, 10, … ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh, hình 10 cạnh, ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 1. Khái niệm về đa giác. a) Khái niệm: ( SGK ) b) Đa giác lồi: * Định nghĩa: (SGK).  Chú ý: (SGK). a) Tam giác đều. 2. Đa giác đều. a, b, Đa c, dgiác là đều *Hình Định120 nghĩa: những ví dụ đều là đa giác có về tất đa cả giác các cạnh bằng nhau và tất cả các góc Đa giác đều là đa bằng nhau. giác như thế nào ?. c) Ngũ giác đều. b) Hình vuông ( tứ giác đều ). d) Lục giác đều. • Tam giác đều có ba trục120 đối xứng. Hình các trục đối xứng và xứng tâm đối củađối xứng. ? 4 Vẽ • Hình vuông có bốn trục đối và xứng một tâm mỗi hình 120 a, b, c, d ( nếu có ) • Ngũ giác đều có năm trục đối xứng. • Lục giác đều có sáu trục đối xứng và một tâm đối xứng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 3. Công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác. Bài tập 4 / 115 SGK.. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:. Đa giác n cạnh Số cạnh. 4. 5. 6. n. Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh. 1. 2. 3. n-3. Số tam giác được tạo thành. 2. 3. 4. n-2. Tổng số đo các góc của đa giác. 2 .1800 = 360. 0. 3 .1800. 4 . 1800. 0. 0. = 540. = 720. ( n  2 ) . 1800. •Tổng số đo các góc của hình n- giác bằng ( n  2 ) . 1800. Thảo luận nhóm. Nhóm 4. Nhóm 3. Nhóm 2. Nhóm 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 26. §1. ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU. 3. Công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác •Tổng số đo các góc của hình n- giác bằng ( n  2 ) .1800 Bài tập 5 / 115 SGK. Tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, n- giác đều. Lời giải 0 * Tổng số đo các góc của hình n- giác bằng ( n  2 ) . 180. ( n - 2 ) . 1800 Suy ra số đo mỗi góc của hình n- giác đều là n 0 ( 5 2 ) . 180 + Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là . . . = 1080 5 (. 6. .- 2 ) . 1800 + Số đo mỗi góc của lục giác đều là = 1200 6.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Nắm khái niệm đa giác , đa giác lồi, đa giác đều. - Làm các bài tập trang 115 (Sgk). - Xem trước bài Diện tích hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ. XIN CẢM ƠN !. Giáo viên : PHẠM VĂN NHỎ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×