Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Phân lập tuyển chọn chủng pseudomonas có khả năng ứng dụng xử lý nước thải trong các lò mổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 53 trang )

LỜI CẢM ƠN
ƣ

s

V ện Côn n
n

ồn



n

ệsn

m

mn

ệu Trƣờn

ệp và

mn

ệp l n

o v ên ƣớn dẫn tô

o



t ến àn

ên ứu ề tà : “Phân lập, tuyển chọn chủng vi khuẩn Pseudomonas có

khả năng ứng dụng để xử lý nước thải trong các lò mổ”.
S ut ờ
về ơ bản

n làm v ệ vớ t n t ần n
ồn t àn .

ể ó ƣ

êm tú và tí

kết quả này trƣớ

bày tỏ lịn b ết ơn s u sắ tớ TS. Trần T ị T u
Trƣờn – V ện Hàn

mK o H

ến n y ề tà
ết tô x n

n t uộ V ện ôn n

V ệt N m và TS. N uyễn N ƣ N


bộ mơn V s n - Hóa sinh - V ện Công nghệ Sinh h c - Trƣờn
Nghiệp Việt Nam n ƣờ

n t àn

tận tìn

ệ Mơ
t uộ

i h c Lâm

ƣớng dẫn trong suốt q trình tơi th c hiện

ề tài và hồn thành khố luận.
Tơ x n
b nl n

n t àn

o và

n

m

n bộ n n v ên V ện Côn n

ều k ện t uận l



ảm ơn

n ất ể tô t

ũn x n ảm ơn

ệu Trƣờn
ệsn

mn

mn

ệp

ệp

t o

ện ề tà này.
ìn

n

ị, b n bè làm việc t i phịng thí

ộng viên, khuyến k í

nghiệm và tập thể lớp K59B-CNSH


úp ỡ tơi

trong thời gian th c hiện.
Mặ dù
kn n

ố ắn

ệm bản t n và

t ếu sót và tồn t
ón

ể ồn t àn

óp k ến ủ

ều k ện n

ề tà son do

n

n

ên ứu nên k ôn t ể tr n k ỏ n ữn

n ất ịn . Tơ kín mon n ận ƣ
t ầy ô


ế về mặt t ờ

o ể k ó luận ƣ

n ữn lờ n ận xét
oàn t ện ơn.

Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2018
S n v ên t

ện

Hoàn T ị Yến

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ i
MỤC LỤC ............................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................... v
DANH MỤC CÁC SƠ Ồ, HÌNH ...................................................................... vi
ẶT VẤN Ề ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN Ề NGHIÊN CỨU ...................................... 3
1.1. Hiện tr ng giết mổ gia súc, gia cầm. .............................................................. 3
1.1.1. Hiện tr ng quy trình giết mổ và nguồn phát thải chất thải trong quá trình
giết mổ ................................................................................................................... 3
1.1.2. ặ tín nƣớc thải và nguồn nƣớc thải ngành giết mổ gia súc, gia cầm .... 4

1.2. Công nghệ xử l nƣớc thải trong các lò mổ .................................................. 9
1.2.1. P ƣơn p p ơ

c và hóa lý .................................................................... 9

1.2.2. P ƣơn p p s n

c ............................................................................... 10

1.2.3. Giải pháp công nghệ xử l nƣớc thải trong các lò mổ bằn p ƣơn p p s n
h c

................................................................................................................... 11

1.2.4. Tình hình cứu công nghệ xử lý nƣớc thải giết mổ gia súc, gia cầm ......... 12
1.3. Tổng quan về vi khuẩn Pseudomonas. ....................................................... 15
1.3.1. Phân lo i .................................................................................................... 15
1.3.2. ặc

ểm ................................................................................................... 15

1.3.3. Ứng dụng của chủng Pseudomonas .......................................................... 16
1.3.4. Tìn

ìn n

ên ứu

ủn Pseudomon s tron xử l nƣớ t ả ........... 18


CHƢƠNG 2: MỤC TIÊU NỘI DUNG VẬT

IỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU .................................................................................................... 20
2.1. Mụ t êu n

ên ứu ..................................................................................... 20

2.2. Nộ dun n

ên ứu .................................................................................... 20

2.3. P ƣơn p p n

ên ứu .............................................................................. 20
ii


2.3.1. Vật l ệu n
2.3.2. ị
2.3.3. Hó

ểm n

ên ứu ................................................................................... 20
ên ứu ................................................................................. 20

ất t ết bị và mô trƣờn nuô ấy ................................................. 20


2.4. P ƣơn p p t ến àn ................................................................................. 22
2.4.1. P ƣơn p p lấy mẫu ................................................................................ 22
2.4.2. P ƣơn p p p n lập v s n vật ............................................................. 22
2.4.3. P ƣơn p p tuyển ch n sơ bộ chủng Pseudomonas bằng các phản ứng
sinh hóa................................................................................................................ 23
2.4.4. P ƣơn p p x
nƣớ t ả

ịn k ả năn p n



p

ất ữu ơ ó tron

ết mổ ................................................................................................. 27

2.4.5. P ƣơn p p t ử nghiệm khả năn xử lý nƣớc thải giết mổ của chủng
tuyển ch n ƣ c .................................................................................................. 28
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................... 30
3.1. Kết quả phân lập vi sinh vật từ mẫu nƣớc thải giết mổ ............................... 30
3.2. Kết quả tuyển ch n sơ bộ chủng Pseudomonas t ơn qu

ặc tính sinh hóa .... 32

3.3. Kết quả khả năn p n ải các h p chất hữu ơ ó tron nƣớc thải giết mổ.... 33
3.4. Kết quả thí nghiệm khả năn

xử l


nƣớc thải giết mổ của chủng

Pseudomonas phân lập ƣ c ............................................................................... 35
3.4.1. Trên quy mơ bình tam giác thể tích 500ml ............................................... 36
3.4.2. Trên quy mô xử l

n o n với thể tích 2lit........................................... 37

CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 39
4.1. Kết luận ........................................................................................................ 39
4.2. Kiến nghị ...................................................................................................... 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

iii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BOD

Nhu cầu oxy sinh h c (Biochemical Oxygen
Demand).

BOD5

Nhu cầu oxy sinh h c sau 5 ngày.

COD


Nhu cầu oxy hóa h c (Chemical Oxygen Demand).

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng.

SS

Hàm lƣ ng chất rắn lơ lửng (Suspended Solid).

CNSH

Công nghệ sinh h c.

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam.

BTNMT

Bộ tà n un mơ trƣờng.

DO

Hàm lƣ ng oxy ị t n tron nƣớc.

TP

Tổn


àm lƣ ng photpho

TN

Tổn

àm lƣ n n tơ

ABR

Thiết bị ó v

n ăn

TOC

Tổng cacbon hữu ơ.

CTR

Chất thải rắn.

VP

Voges – Proskauer

MR

Methyl Red


VSV

Vi sinh vật.

UASB

Upflow Anaerobic Sludge Blanket

ASBR

Anaerobic Sequencing Batch Reactor

UAF

Upflow Anaerobic Filter

LWK

Tổng khố lƣ ng thịt giết mổ tron 1 ơn vị thời
n quy ịnh

AnMBR
DAF

Development of Anaerobic Membrane Bioreactor
Dissolved Air Flotation

iv



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bản 1.1. ặ trƣn nƣớc thải giết mổ trên thế giới......................................................... 7
Bản 1.2. ặ trƣn nƣớc thải giết mổ Việt Nam ................................................ 8
Bảng 1.3. Một số ặ

ểm sinh hóa của chủng Pseudomonas ....................... 16

Bản 3.1. ặ

ểm hình thái khuẩn l c vsv phân lập ƣ c ............................... 30

Bản 3.2. ặ

ểm hóa sinh của 6 chủng vi khuẩn phân lập ƣ c ................... 32

Bản 3.4. ƣờng kính vịng thủy phân protein, tinh bột, CMC của 3 chủng
Pseudomonas ....................................................................................................... 34
Bảng 3.5. Hiệu quả xử lý ở quy mơ bình tam giác thể tích 500ml ..................... 36
Bảng 3.6. Hiệu quả xử lý có sục khí với chủng Pseudomonas ở thể tích 2lít .... 37

v


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH
Sơ ồ 1.1. Sơ ồ minh h a quy trình giết mổ gà, vịt thủ cơng ............................. 3
Sơ ồ 1.2. Quy trình giết mổ gà theo quy mơ cơng nghiệp .................................. 4
Hìn 1.1. Pseudomon s dƣới kính hiển v

ện tử [13] ...................................... 15


Hình 3.1. Hình ản dƣới kính hiển vi của 3 chủng Pseudomonas ...................... 33
Hình 3.2. Hình ảnh về một số ặ

ểm sinh hóa của 3 chủng Pseudomonas .... 33

Hình 3.3. Hình ảnh khả năn p n

ải tinh bột của 3 chủng Pseudomonas...... 35

Hình 3.4. Hình ảnh khả năn p n

ải casein của 3 chủng Pseudomonas ........ 35

Hình 3.5. Hình ảnh khả năn p n

ải CMC của 3 chủng Pseudomonas ......... 35

Hình 3.6. Hình ảnh thí nghiệm quy mơ bình tam giác thể tích 500ml .............. 37
Hình 3.7. Hình ảnh thí nghiệm quy mơ 2 lít ....................................................... 38

vi


ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong nhữn năm ần

y

n àn t uộ lĩn v c th c phẩm phát triển


m nh, phục vụ tốt nhu cầu củ n ƣời tiêu dùng. Tuy nhiên mặt trái của nó là t o ra
một lƣ ng lớn chất thải rắn, lỏng, khí…

y là n uyên n n

ín

y r ơ n ễm

mơ trƣờng nói chung và ơ nhiễm mơ trƣờn nƣớc nói riêng. Cùng với ngành cơng
nghiệp chế biến lƣơn t

c, th c phẩm thì ngành giết mổ ũn tron tìn tr n

ó.

Th c tr ng ho t ộng giết mổ gia súc gia cầm ở Việt Nam hiện n y

n d ễn ra ở

mứ b o ộng về ơ nhiễm mơ trƣờng và an tồn th c phẩm. T

ơ sở giết mổ

tập trun tuy

x y d ng hệ thống xử lý chất thả n ƣn

toàn vệ s n mô trƣờng t i nhiều ơ sở cẫn


ƣ

tiếng ồn, ô nhiễm mùi và nguồn nƣớc thải. Do ặ

ất lƣ ng kiểm soát an

t yêu cầu, nhất là về ô nhiễm
ểm của ngành công nghiệp

giết mổ là sử dụng một lƣ n nƣớc khá lớn trong quá trình chế biến, vì vậy ngành
t ải ra một lƣ n nƣớc lớn cùng với các chất thải rắn, khí thải. Các chất thải này
có thể sẽ xả tr c tiếp xuống sông, cốn r n t o t nƣớ tron k u d n ƣ



nhiễm mô trƣờng khu v c nghiêm tr ng, gây mùi hơi thối khó chịu làm t y ổi
tính chất l

ó

ộ trong, màu, mùi vị, pH củ nƣớ … làm

ảm oxi hoàn tan do

tiêu hao trong quá trình oxy hóa các chất hữu ơ làm t y ổi hệ sinh vật nƣớc, kể
cả vi sinh vật. Vì vậy, việc nghiên cứu xử l nƣớc thải ngành giết mổ là một yêu
cầu cấp thiết ặt ra không chỉ ối với những nhà làm công tác bảo vệ mô trƣờng
mà còn cho tất cả m n ƣời chúng ta.
từ rất l u on n ƣờ


ún t

k mp

r k ả năn kì d ệu của các

lồi vi sinh vật có thể phân hủy các chất thả do on n ƣời t o ra, chủ ộng sử
dụn
h

ún n ƣ n ững hệ thống phân hủy trong t n ên. Do ó
t ết kế nên các hệ thống xử l nƣớc thải với s t m

n àk o
ắc l c và hữu

hiệu của vi sinh vật. Một trong những loài vi sinh vật giữ vai trị quan tr ng
trong q trình xử l

ó là Pseudomonas. Với khả năn p n ủy tinh bột,

protein, phân hủy hydratcacbon, các chất hữu ơ k ử n tr t và lên men ƣ c
nhiều lo

ƣờng thì Pseudomonas ngày càng trở thành một trong những loài vi

sinh vật khơng thể thiếu ƣ c trong quy trình xử l nƣớc thải bằng biện pháp
sinh h c.
1



Xuất phát từ th c tiễn ó với mụ

í

n

ên ứu khả năn ứng dụng vi

sinh vật vào xử l nƣớc thải giết mổ nó r ên và nƣớc thải nói chung, tơi
th c hiện ề tài khóa luận “Phân lập, tuyển chọn chủng Pseudomonas có khả
năng ứng dụng để xử lý nước thải trong các lò mổ”.

2


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Hiện trạng giết mổ gia súc, gia cầm.
1.1.1. Hiện trạng quy trình giết mổ và nguồn phát thải chất thải trong quá
trình giết mổ
Hiện nay ở Việt N m

n tồn t

ồng thời 2 kiểu giết mổ thủ công

(d ng phân tán hay tập trung) và giết mổ quy mô công nghiệp. ối vớ
giết mổ tập trung, gia súc gia cầm ƣ c tập trung và giết mổ t


ơ sở

ơ sở này s u ó

t êu t ụ. Quy trình giết mổ t i các ơ sở tập trun này t ƣờng

mang sản phẩm

là ơ sở có tính thủ ơn ( ơ sở giết mổ tập trung cho các hộ

ìn t uê ịa

ểm ể giết mổ) và số lƣ ng gia súc gia cầm giết mổ ối với từng hộ

ìn là

khơng nhiều [4].
ơ sở giết mổ tập trung bằn p ƣơn

Quy trình giết mổ gà, vịt t
pháp thủ ôn

ƣ c minh h

tron sơ ồ 1.1:

Sơ đồ 1.1. Sơ đồ minh họa quy trình giết mổ gà, vịt thủ công
Gà, vịt ƣ
mổ thủ ôn


t u mu s u ó n ốt t m trƣớc khi giết mổ. Qúa trình giết

ƣ c nhữn n ƣời th giết mổ th c hiện qu

o n: cắt tiết

gà, vịt; trùn qu nƣớc nóng rồi tiến hành vặt lơng, lột da chân; tách riêng nội
t ng rồi rửa s ch nội t ng và thịt. Thịt ƣ c mang tiêu thụ tr c tiếp, nội t ng làm
s ch và bán, một phần lịn k ơn ăn ƣ
vào mụ

í

t

ế thứ ăn

sú t ứ ăn

ó ơ sở thu mua riêng và sử dụng
o

.

Quy trình giết mổ gia cầm và nguồn phát sinh xả thải của từn k u
ƣ c áp dụng t i các khu công nghiệp ƣ c thể hiện ở sơ ồ 1.2:

3

n



Sơ đồ 1.2. Quy trình giết mổ gà theo quy mô công nghiệp
Các nguồn p t s n nƣớc thải trong ho t ộng giết mổ gia cầm gồm:
nƣớc nóng vặt lôn nƣớc làm nội t n

nƣớc rửa thịt nƣớc rửa sàn. ƣ n nƣớc

dùng cho quá trình giết mổ phụ thuộ vào ố tƣ ng giết mổ p ƣơng pháp giết
mổ và lƣ n nƣớ dùn d o ộng từ 1-8,3m3 [27] và lƣ n nƣớc sử dụn
phụ thuộc vào từng quốc gia. Masse và cộng s (2000) ở Canada

n

ũn
ên ứu

và cho thấy lƣ n nƣớc dùng cho giết mổ một con l n là 90-140lit [38]. Theo
Dƣơn T ị Thu Hằng và cộng s

n

ên ứu và b o

o lƣ n nƣớc dùng

trong giết mổ l n ở Việt Nam là 370-750lit/con [4]. ƣ n nƣớc thải ra chiếm
ơn 80% lƣ n nƣớc sử dụng [31,29].
1.1.2. Đặc tính nước thải và nguồn nước thải ngành giết mổ gia súc, gia cầm
Nƣớ t ả




ơ sở

ết mổ

sú t ƣờn bị ô n ễm do

4

t àn


p ần ữu ơ n ƣ m u prote n n tơ p otp o mỡ
quản t
k

p ẩm.

mổ ƣ

t

ố vớ

vận




ết mổ k ôn

tron nƣớ t ả


o

ể tẩy trùn dụn

ế b ến

ụ vệ s n

ứ tron nƣớ t ả t ƣờn



p

ó

rử sàn và từ

ất ữu ơ

o

ất béo dầu

ín dẫn ến àm lƣ n n tơ tron nƣớ t ả tăn


o và m u ũn là t àn p ần ữu ơ ô n ễm
ó

ơ sở

ất n tơ (protein, axi amin) [28,26].

Máu là nguyên nhân
Tron

ế b ến t ịt t ì t ịt tƣơ s u

ất t ả là m u tron k u ắt t ết p n bụn
ó

ất bảo

ất bảo quản (k o l n ) do ó

ất ơ n ễm

k u làm lịn . Tron nƣớ t ả
p

ó

ất tẩy rử ít ( ủ yếu dùn

n à xƣởn ). Nồn


mỡ và

ó

uyển n y r k ỏ ơ sở ến nơ t êu t ụ (

p ẩm n à àn ) nên ầu n ƣ k ôn

n uồn ố từ

ất tẩy rử và

ín tron nƣớ t ả

ết mổ.

àm lƣ n COD 1000-10.000 mg/l, BOD5 1000-8000 mg/l, TN 100-

800 mg/l, TP 20-100 m /l và
k oản 6 8 k m u/
– 3,0 kg BOD5/1000 k
ơn vị t ờ



ất béo 20-400 mg/l [30,37]. Theo tính tốn,
ầm ƣ vào nƣớ t ả sẽ tƣơn

ƣơn vớ 2 25


WK ( WK là tổn k ố lƣ n t ịt

n quy ịn ). ƣ n m u mất

tƣơn

ết mổ tron một

ƣơn vớ tả lƣ n

sinh ra là 7,4 – 15 kg/1000kg Kg LWK [21,22]. Nên v ệ

n

ế

OD 5

y lo

bỏ

m u r k ỏ t àn p ần ủ nƣớ t ả ó n ĩ rất qu n tr n .
K u làm lòn là một tron
lớn nƣớ t ả và

bƣớ

ất t ả rắn ô n ễm.


ứ bên tron lòn

ủ lò mổ p t s n r một lƣ n

ố vớ lo

sú là l n n ữn

ếm k oản 6% tr n lƣ n sốn

bìn k oản 6 k /1 on l n



n nặn 100 k ) [6], ở k u này

ất

ơ t ể (tín trun
ủ yếu là p n và

t ứ ăn tron d dày do ó t

ất t ả rắn r ên ở k u này ũn rất qu n

tr n

o qu trìn xử l nƣớ t ả và ũn


úp

t sử dụn

o o n

ót ể

oặ làm p ụ p ẩm p ụ vụ

o

ó k oản

ết

ệp [27,19].

Tín
so t ủ

ất ô n ễm

ất t ả rắn lơ lửn

nôn n
mổ

ảm tả




ến k oản

uố năm 2015, ả nƣớ

ầm n ỏ lẻ p ần lớn
ơ qu n t ú y

ểm

ỉ ó k oản 35%
5

ểm

ần 35.000

ểm

ết mổ ều nằm n oà tầm k ểm
ết mổ ƣ

k ểm so t.


T eo Cụ T ú y
mổ n ƣ

ện n y t


ết mổ tập trun

mổ t ủ ôn và

ôn n

êm tr n

toàn t

o

ƣ

p ẩm. Nƣớ t ả

k ểm so t và xử l
ết mổ

un s n

n êu r u sốn ... C



giun sán, nấm

ún


ầm

ắn

v trùn

ố vớ

tú b o s. Nƣớ t ả s u xử l
Kết quả p n tí
trên 30% số mẫu p t

ảy qu
ảy r

ết mổ n ỏ ở nơn t ơn d ện tí
ầm kỵ k í (k ểu ầm t

về mô trƣờn ( ột
o p ép. P ần lớn

k ểm so t t ú y, k ôn

y bện tron

ất t ả lò mổ

ủ nƣớ t o r n ều
k ơn k í xun qu n


ƣ

ƣ r

ơ sở

ƣớn dẫn

o k ôn

ỉ làm

ƣ



o t ấy

n

o p ép
ều k ôn
ỉ t êu ơ

y ô n ễm cao
ểm

ết mổ n ỏ

m s t xử l


ất t ả

ảm k ả năn t làm s
y ô n ễm mô trƣờn

ô n ễm nƣớ mặt và nƣớ n ầm mà òn là n uyên n n

n tr n
n

ện

OD số lƣ n v s n vật

ất k í t o mù n ƣ NH3, H2S

y l n truyền mầm bện từ ộn vật s n n ƣờ
ảm sứ

o ) oặ

) ố vớ

OD SS n tơ tổn số p osp o tổn số. ƣ n
uẩn

ất

ồ t t ấm [48].


y ô n ễm mô trƣờn rất lớn. ƣ n COD

Qu

v trùn

y lở mồm lon món , trứn

ện Salmonella. Toàn bộ 100% mẫu nƣớ t ả

ấp n ều lần so vớ quy

p ẩm

n

do tập tụ ăn

180 mẫu nƣớ t ả do Cụ T ú y t

uẩn kỹ t uật quố

bản n ƣ COD

do ó

ết

y ơ n ễm


ứ n ều lo

ỉ t êu n ƣ Coliform, E.coli, Clostridium ... ều vƣ t

ƣ

ệp

ó t ể kể ến n ƣ Brecella, Samonella,

ơ sở

rộn t ƣờn làm ệ t ốn xử l t

lẻ k ôn

ết

y bện n ƣ Candida allican, Tricophytin sốn tron nƣớ và

o n ƣờ .

t quy

ìn

ất nƣớ và vệ s n

y bện dễ l n truyền t àn dị


Leptospira, Nitrobacteria Tuberculosis..., v rus
y bện

lo

ết mổ tập trun b n ôn n

t àn p ần mô trƣờn k ôn k í

v rus trứn ấu trùn


ệp

t àn p ố tồn t

ết mổ n ỏ lẻ. N ều lò mổ n ỏ trun bìn và lớn p t s n mà

vấn ề mơ trƣờn k ơn
n

63 tỉn

y mất n tồn vệ s n t

ủ sản p ẩm ộn vật [31].

ên ứu về


ện tr n

ết mổ ủ

ỉ số ô n ễm ủ n uồn nƣớ t ả

ện trên bản 1.1
6

nƣớ trên t ế
ết mổ




ƣ

t ể


Bảng 1.1. Đặc trƣng nƣớc thải giết mổ trên thế giới
C ỉ

pH

Số mg/L

BOD5
mg/L


COD

SS

TN

mg/L

mg/L

mg/L

N-NH4 T



mg/L

TT
1

7,1 -

11.500 2.658

735

221

Masse, D.I dan L. Masse

(2000) [38]

2

7,2

11.000 27.500 1.020 -

Kobya, M và công s

-

(2006) [36]
3

7,2

6.000

12.975 3.550

381

221,5

Fu s và ộn s (2003)
[31]

4


7,2

2.250

4.175

1.300

120

-

M njun t và ộn s
(2008) [20]

5

-

1,873± 3,756

1171 ± 212 ± 3,03±

Budiyono và ộn s

421

311

(2011) [25]


Ở V ệt N m
n ễm ủ nƣớ t ả

± 687

kết quả n
ết mổ

ƣ

106
ên ứu ũn

1,77

ƣ r

ƣ

t ốn kê trên bản 1.2 [14].

7

ỉ số ô


Bảng 1.2. Đặc trƣng nƣớc thải giết mổ Việt Nam
C ỉ t êu


ơn vị

QCVN

G trị ầu

40:2011/BTNMT

vào

Cột A

ột

pH

-

6,5-8,5

6-9

5,5-9

SS

mg/l

350-700


50

100

COD

mg/l

2000-2800

75

150

BOD5 (20oC)

mg/l

1000-3000

30

50

TN

mg/l

100-250


20

40

TP

mg/l

10-50

4

6

Dầu mỡ

mg/l

50-200

5

10

MPN/100ml

104-105

3000


5000

Tổn
Coliform
Qu

số l ệu b o
ầm

gia súc

o và số l ệu t ốn kê về ặ trƣn nƣớ t ả

o t ấy nƣớ t ả



ơ sở

ết mổ ó một số ặ

ết mổ
ểm

n ƣ s u:
-

ƣu lƣ ng và thành phần các chất ô nhiễm tron nƣớc thả t ƣờng

xuyên t y ổi theo giờ và ngày làm việc, pH củ nƣớc thải ít thay ổi.

- Tron nƣớc thải có chứa h p chất hữu ơ vớ

àm lƣ ng 70-80%, bao

gồm protein, chất béo, hydratecarbon [26,44]. Hầu hết là chất hữu ơ dễ phân
hủy thành acid amin, acid béo, CO2, H2O, NH3, H2S, CH4... t o mùi hôi, gây
bệnh hô hấp.
- T i nhiều ơ sở giết mổ gia súc gia cầm, khơng khí có mùi hơi khó

chịu, tất cả các mẫu nƣớc thả
hữu ơ ( OD5 COD)

ều ó àm lƣ ng chất rắn lơ lửng (SS), các chất

o ơn t êu

uẩn nhiều lần. Chất thải rắn t i khu chuồng

t m, khu giết mổ chủ yếu là phân, các phế thải của quá trình giết mổ (chiếm 97 –
98% tổn lƣ ng rác) [38].
N ìn

un

nƣớ t ả

ết mổ ủ
8

ơ sở


ết mổ trên t ế

ớ và V ệt


N m ều ó mứ

ộ ơ n ễm

t àn p ần ữu ơ

tiêu SS, COD, BOD5 dầu mỡ T-N. Nƣớ t ả
ặ tín l

ó

ộ và ộ dẫn

và s n

ện; ặ tín

t êu về OD5

ó

ot ể

ện qu


ết mổ ó s b ến ổ rất lớn ủ

. ặ tín vật l n ƣ: TSS

ộ ụ n ệt

n ƣ: ộ pH COD; ặ tín s n

ất béo và v s n vật. N uồn nƣớ t ả

ết mổ

:

uẩn xả t ả . T àn p ần

n ễm

ó prote n là

ấp t ết p ả
ầm. Vớ
sn

ó

ữu ơ tron

ả p p ơn n


ặ trƣn

ủ nƣớ t ả

ể xử l nƣớ t ả là p ù



ầm
ín



ủ yếu. Do ó n u ầu

ệ ể xử l nƣớ t ả
ết mổ





bị ô n ễm rất nặn và ấp n ều lần t êu
ủ yếu là àm lƣ n



ết mổ


sú và

ầm sẽ p dụn

p n ất và ó tín t

ôn n ệ

t ễn cao [3,14].

1.2. Công nghệ xử lý nƣớc thải trong các lò mổ
1.2.1. Phương pháp cơ học và hóa lý
1.2.1.1. Phương pháp cơ học
P ƣơn p p này mụ
bằn

t u om lắn

dễ lắn t o

í

là t

ặn. Có t ể dùn son

ều k ện xử lý và
ƣ

t


làm t ứ ăn

ó t ể em

ắn r

ỗn

p nƣớ t ả

bể lắn ... ể lo bỏ ặn

ảm t ể tích k ố các cơng trình phía sau. Sau

khi tách ặn nƣớ t ả
ƣ

ặn rắn r k ỏ

ƣ vào

ơn trìn xử l p í s u òn
o

ất rắn

oặ ủ ể làm p n bón [7].

1.2.1.2. Phương pháp hóa lý

Mụ
ứ n ều

í

ủ p ƣơn p p này là: s u k
ất ữu ơ và vơ ơ dƣớ d n

k ó ót ểt

r

ệu quả k ơn
ún . C

ƣ

bằn

o. N ƣn

xử lý ơ
t ó kí

p ƣơn p p ơ

nƣớ t ả

ịn


t ƣớ n ỏ k ó lắn

vì tốn n ều t ờ

ó t ể p dụn p ƣơn p p keo tụ ể lo

n và
bỏ

ất kẹo tụ t ƣờn sử dụn là p èn n ôm p èn sắt p èn bùn... kết

p vớ sử dụn polymer tr keo tụ ể tăn

ệu quả qu trìn keo tụ. P ƣơn

p p này ó t ể làm

ảm 90% TSS. P ƣơn p p này

TSS và kéo t eo

ỉ số ô n ễm k

k ôn t ể t y t ế

ảm n ƣn

ơn n ệ k




phía sau [7].
9

ỉ ót ể

ảm ƣ

ệu quả k ôn

ỉ làm bổ tr

o

o và

ôn n ệ


1.2.2. Phương pháp sinh học
1.2.2.1. Phương pháp sinh học kị khí
K

t

năn l

s n vật ơ ấp tuỳ n

uyển ó tr o ổ

ể p n uỷ

ất

v s n vật kỵ k í và v

ất ữu ơ ô n ễm tron

ều k ện

khơng có oxy hồ tan.
Các cơng nghệ xử lý kỵ k í

n

p dụng:

- Bể UASB-Upflow Anaerobic Sludge Blanket.
- Bể ASBR-Anaerobic Sequencing Batch Reactor.
- Bể UAF-Upflow Anaerobic Filter.

N uyên tắ
ữu ơ tron
dụn

o t ộn bể kị k í: tron bể xảy r qu trìn p n ủy

ều k ện k ơn

ó oxy. N uyên tắ


v s n vật kỵ k í và s n vật tùy n

và vơ ơ ó tron nƣớ t ả ở
t í

p t àn

ều k ện k ôn

ất

ủ p ƣơn p p này là sử

ể p n ủy
ó ox

p

ất ữu ơ

ị t n vớ n ệt ộ pH…

sản p ẩm d n k í ( ủ yếu là CO2, CH4). Q trình phân

ủy kỵ k í ó t ể mô tả bằn sơ ồ tổn qu t:
(CHO)n NS → CO2 + H2O + CH4 + NH4 + H2 + H2S + Tế bào mớ
1.2.2.2. Phương pháp hiếu khí
Xử l
tron

tổn

ếu k í d

trên t

ều k ện ó ox ( ơ ấp
ủ qu trìn oxy ó

n n là v s n vật

uyển ó

ất ữu ơ

ếu k í). P ƣơn trìn tổn qu t

ất ữu ơ ở

ều k ện

p ản ứn

ếu k í ó d n n ƣ s u:

CxHyOzN + (x+y/4+z/3+3/4)O2

xCO2 + (y-3) + 2H2O + NH3+ ∆H (1)

CxHyOzN + NH3 + O2


C5H7NO2 + CO2 - ∆H

Tron p ản ứn trên CxHyOzN là tất ả

(2)

ất ữu ơ ủ nƣớ t ả

cịn C5H7NO2 là cơng t ứ theo tỷ lệ trung bình các ngun tố chính trong tế
bào vi sinh vật ∆H là năn lƣ n . P ản ứn (1) là p ản ứn oxy ó
ữu ơ ể
tổn

p ứn n u ầu năn lƣ n

p ể x y d n tế bào [8,13].
10

ất

ủ tế bào p ản ứn (2) là p ản ứn


Sản p ẩm uố ùn

ủ qu trìn xử l

ếu k í dƣớ t


là s n k ố tế bào CO2 và H2O [23,24]. K ả năn
ữu ơ t àn s n k ố v s n vật tron
t tớ 48% so vớ

r k ỏ

à sẽ bị

ất

ếu k í t ƣờn

ót ể

sẽ là một sản p ẩm t
và l

ều k ện tả lƣ n

ất ữu ơ

ó t ể lên 67% [34]. ƣ n s n k ố này nếu t

ệ t ốn xử l t ì k

ết

ều k ện xử l

ủn v s n vật và tron


ƣ vào lớn và s n k ố
ƣ

uyển ó v s n

trị COD b n ầu [35] và ó t ể lên ến 67% nếu tả lƣ n

xử lý lớn vớ một số
p n ly t u ƣ

n n v s n vật

ế

ết n uồn t ứ ăn tƣơn ứn

trở t àn n uồn ơ
uyển ó

v s n vật

ất ữu ơ t ứ ấp

ó v s n kế t ếp ( y t ô n ễm và làm
xử l ) ... và uố ùn sẽ

trị tuy n ên nếu k ơn lo

ậm qu trìn


o

uyển

ảm tả tr n

ữu ơ

ết t àn CO2, H2O.

1.2.3. Giải pháp công nghệ xử lý nước thải trong các lò mổ bằng phương pháp
sinh học
Có nhiều p ƣơn p p xử l
nƣớc thải giết mổ ó

ể lo i chất gây ơ nhiễm. N ƣn

ối với

d ng các h p chất hữu ơ n ƣ m u prote n t n bột,

cellulose... không chứa các chất ộc và t p chất, tỉ số BOD/COD > 0,5, áp dụng
biện pháp xử lý sinh h c sử dụng tác nhân là vi sinh vật hiếu khí sẽ thích h p
nhất, vừa tiết kiệm, vừa cho hiệu suất xử lý cao l i thân thiện vớ mô trƣờng.
Cơ sở ủ p ƣơn p p là k
s n vật k
ủy

y


n u tồn t
uyển ó



năn l

và p t tr ển tron

tr o ổ

ơ sở

ết mổ ƣ

ấu tử ấu t àn tƣơn ứn
ấu tử k ơn

ấu t àn


ị t n. V s n vật

ƣ

uyển ó t àn
k o n

ó tí


ún

ặ tín s n



ểp n

p

ất ữu

ủ yếu từ prote n

dƣớ d n

ỉ ó t ể ấp t u và

lux t

ấu tử ị t n
uyển ó

ƣ

ất ơ n ễm một p ần

ấu tử t n t ện vớ mô trƣờn (CO2, N2 nƣớ …)


ó trở t àn

tụ bên tron

lồ v

ệ t ốn xử l nƣớ t ả

ấu tử t ứ ăn ị t n tron mơ trƣờn do ó
ƣ

ất ủ

t àn p ần ô n ễm tron nƣớ t ả . C

ơ ô n ễm tron
l p t và

t

ất vô ơ k ôn



và một p ần ƣ

uyển

y trên bề mặt tế bào v s n vật [23 42].Tùy t uộ vào
ủn v s n vật và

11

ều k ện mô trƣờn xử l

qu n ệ


ấp t u và

uyển ó



ủn v s n t ì

ều k ện sốn n ất ịn sẽ ấp t u và
k

n u. ể

s t m

loà v s n vật k

uyển ó

uyển ó tr ệt ể và

ƣ


ệu quả

ủ n ều loà v s n vật k

n ữn

n u tron

ấu tử tƣơn ứn

ấu tử ữu ơ ơ n ễm ần ó

n u tồn t

và phát tr ển trong các

ệ t ốn xử lý tƣơn ứn [32].
Hệ v s n vật tron nƣớ t ả t ƣờn m n
k

n u p ụ t uộ vào n uồn ố và ặ tín

ặ tín t í


ín n uồn t ả

ó t ể b o ồm ả v k uẩn nấm tảo và n uyên s n
mơ trƣờn nƣớ t ả
t ƣờn

ƣ

n ều lồ v k uẩn ó năn l

ìn

n ƣ:

ủn

v

p n

uyển ó

k uẩn t uộ

ó. C ún

ộn vật. Tuy nhiên, trong

ết mổ ó tả tr n ơ n ễm ữu ơ

ữ vị trí ƣu t ế về số lƣ n và năn l

ứn và b ến ổ

o t ì v k uẩn


ả . N ƣờ t

x

ất ô n ễm ữu ơ

ịn
ển

ốn : Bacillus, Lactobacilus,

Pseudomonas, Algaligenes, Clostridium, Flavobacterium, Cytophaga, Micrococcus,
Ruminococcus, Arthrobacter, Methylobacterium, Achromobacter, Spirochaeta … Các
ủn v k uẩn này sẽ sử dụn

p

ất

làm n uồn vật l ệu ể p t tr ển s n k ố
Qu

ó

ủn v k uẩn này làm

bon ữu ơ
y làm n uồn un

ảm tr n tả ô n ễm


p

ất n tơ…

ấp năn lƣ n .
o mơ trƣờn

[23,21].
1.2.4. Tình hình cứu cơng nghệ xử lý nước thải giết mổ gia súc, gia cầm
1.2.4.1. Trên thế giới
Theo nghiên cứu của Sindhu và Meera xử l nƣớc thải giết mổ bằng
p ƣơn p p kị khí và xử lý với tả lƣ ng COD từ 4- 5 kg/m3/ngày, hiệu suất xử
lý COD, TSS, N-NH4 TP

t khoảng 88%, 85 - 98%, 30%, 15% và thời gian

lƣu nƣớc là 24 giờ [49]. Kết quả nghiên cứu từ các công nghệ xử lý nƣớc thải
giết mổ gia súc, gia cầm ở Ấn

ộ cho thấy áp dụng hệ thống DAF-UASB là

hiệu quả nhất với hiệu quả khử chất hữu ơ

t ến 90% so với các cơng nghệ

chỉ có UASB 1 bậc hoặc 2 bậc. Nghiên cứu của Pradyut Kundu và cộng s
(3013)

xử l nƣớc thải giết mổ bằn p ƣơn p p S R với chế ộ hiếu khí -


12


thiếu k í ể lo i bỏ ồng thời cacbon hữu ơ và n tơ. Kết quả th c nghiệm thu
ƣ c hiệu suất lo i bỏ COD là 86-95% với thời gian là 8,0 giờ [37].
C n d

T

We u C o (2011)

vớ t ết bị ó v
t ả

n ăn (A R) kết

sử dụn qu trìn p n ủy kỵ k í
p oxy ó bằn UV/H2O2 ố vớ nƣớ

ó àm lƣ n tổn c bon ữu ơ (TOC) tả tr n 0 2-1,1 g/lit/ngày, kết

quả

o t ấy

ệu quả lo

bỏ COD và


R j k m r và ộn s n
N óm n

ên ứu ôn n ệ l

ên ứu này ũn

n lƣu nƣớ 12

t àn

Các nghiên cứu

kị k í vớ dịn

ƣ r kết quả xử l COD

COD 10,05 kg/m3/ngày và t ờ
n ƣn

OD5 lên ến 97 7% và 96 6% [28].
ảy lên n ỏ.

t 70 – 79% ở t lƣ n

ờ [47].

ôn tron qu trìn xử l nƣớc thải giết mổ

ệu quả kinh tế khơng cao, các nghiên cứu trên khó áp dụn tron


ều

kiện kinh tế của Việt Nam.
1.2.4.2. Tại Việt Nam
V ệ xử l
N m

ện

ó nơ

ƣ

ất t ả rắn lỏn từ
ƣ

lị

ết mổ

qu n t m ún m . N ều nơ k ơn

ỉ ó ệ t ốn xử l nƣớ t ả . Ô n ễm t

n

êm tr n

v


l n ận.

ản

ƣởn

C o ến n y
trung. C

n

ứn dụn
T

on ƣ

ƣ r
n

n

ƣ

ôn n

ƣ

ết mổ tập


ên ứu s u:
ết mổ

ệ này

ỉ xử l

p. Kết quả n

t ần 90% COD ầu vào pha lo n

COD mà

ƣ xử l

ƣ

ên ứu

ến nồn

ên ứu này k ơn

tế vì ặ trƣn nƣớ t ả là COD và N rất
ƣ

K o

sú bằn qu trìn


ữu ơ 0 56 k COD/m3/ngày [11]. N

r t

k u

kết quả xử l nƣớ t ả tốt n ƣn

ên ứu xử l nƣớ t ả

ệu quả xử l COD

560 mg/lit tả tr n
p dụn

ủ n ƣờ d n ở

ên ứu ể xử l nƣớ t ả lò

ếu k í t ể b m trên vật l ệu polyme tổn

o t ấy

ết mổ n ày àn

ả N ô T ị P ƣơn N m và ộn s t uộ trƣờn
Huế

sn


ó một số n

ó ệ t ốn xử l

ơ sở

ến sứ k ỏe và ờ sốn

ên ứu ũn

ƣ

sú tập trun ở V ệt

o

p dụn

N.

N uyễn Hồn Khánh và ộn s t uộ V ện Côn n ệ mô trƣờn t
13




ện năm 2007 – 2008

n


ên ứu quy trìn

mổ bằn kỹ t uật s n

ồm

ếu k í và xử l bằn t
t trên 90%;
kết quả n
bở

vật l u sậy. T

ệ ủ

ề tà

ề tà

o

ết

o n: keo tụ kỵ k í A R t ếu k í


ệu suất ủ qu trìn k ử n tơ

ên ứu ủ


ôn n

ôn

ôn n ệ xử l nƣớ t ả lò

ơ sở

ƣ r

t 82 1%. N ƣn v ệ

ết mổ

òn p ứ t p

ệu quả xử l COD



ƣ

p í vận àn

ƣ

o và

p dụn
tr ển k


ƣ

ó



pháp t u ồ năn lƣ n [12].
Lê Công Nhất P ƣơn và ộng s thuộc viện Khoa h c và Công nghệ
Việt N m

n

ên ứu xử l

mon tron nƣớc thải giết mổ bằng việc sử dụng

kết h p q trình nitrit hóa một phần/anmmox. Kết quả cho thấy mơ hình ho t
t 92% ở tải tr ng 0,04 kg N-NH4/m3/ngày

ộng hiệu quả với hiệu suất xử l

và 87,8% ở tải tr ng 0,14 kg N-NH4/m3/ngày. Nghiên cứu này ũn k ó p dụng
vì quá trình vận hành phức t p yêu cầu phải có am hiểu sâu cơng nghệ.
củ

ơ sở giết mổ

sú là ơn n n ó trìn


thành cơng trong phịng thí nghiệm n ƣn k ôn
Dƣơn T ị T u Hằn và ộn s


ế b ến

AnM R. T

sú bằn


n

ên ứu t àn

lần NH4- N

trị COD n

ệu suất xử lý COD

Các nghiên ứu ủ
ƣớn n
ƣ

kỵ k í kết

ỉr

t


ên ứu mớ
ƣ

ết mổ

p màn v l
ệm và tr ển k

ên ứu d o ộn tron k oản

t 90%. Tỉ lệ COD/TN xấp xỉ bằn 8
ên ứu

t 88 4 ± 3 8% vớ

t ƣ

ữu ơ xử l vẫn k ơn

s n r tron qu trìn yếm khí vẫn



ƣ c trong th c tế [6].

ếm 90% ủ TN. H ệu quả xử l NH4 - N

ố k ả qu n n ƣn hàm lƣ n


t

p dụn

ôn tron p ịn t í n

NH4 - N d o ộn 121± 22 5 m / [4]. N

và mở r

ộ thấp. Do vậy công nghệ này
ên ứu xử l nƣớ t ả

ôn n ệ xử l s n

ở quy mô p lot 5 m3/ngày êm. G
từ 600 – 1350 mg/L,

n

ặc thù

kết quả tƣơn

o n uồn năn lƣ n

ƣ tận t u ƣ .
ả ũn
o


t ƣ
ơn trìn n

k ả năn ứn dụn t

trung.

14

n ữn kết quả k ả qu n
ên ứu t ếp t eo n ƣn

tế vào

ơ sở

ết mổ tập


1.3.Tổng quan về vi khuẩn Pseudomonas.
1.3.1. Phân loại
Giới (Domain)

: Bacteria

Ngành (Phylum) : Proteobacteria
Lớp (Class)

: Gammaproteobacteria


Bộ (Ordo)

: Pseudomonadales

H (Familia)

: Pseudomonadaceae

Chi (Genus)

: Pseudomonas

1.3.2. Đặc điểm
Vi khuẩn Pseudomonas là vi khuẩn Gram âm, hình que, chuyển ộng do
có tiên mao m c ở một ầu. Tr c khuẩn có thể là hình que thẳng hoặ

ơ on

không t o thành d ng sần, khô, bám chặt với nhau, khơng có khả năn t o bào
tử. Pseudomonas là vi khuẩn sống t do, chúng hiện diện khắp nơ n ƣ tron
ất tron nƣớc, th c vật
năn
l

ộng vật, một số làm ƣ t

c phẩm. Chúng có khả

ơ ấp hiếu khí hay kị k í tron mơ trƣờng khơng có oxi, nhiệt ộ thuận
ể chúng phát triển là 30-37oC [13].

Tất cả Pseudomonas ều có ho t tính amilase và prote se ồng thời lên men

ƣ c nhiều lo

ƣờng và t o màng nhầy. Tron mô trƣờn pH dƣới 5,5, vi khuẩn

Pseudomonas sẽ bị kìm hãm phát triển và kìm hãm sinh tổng h p protease. Nồn
muố tron nƣớc tới 5-6% t ì s n trƣởng của vi khuẩn này bị ức chế hồn tồn [8].

Hình 1.1. Pseudomonas dƣới kính hiển vi điện tử [13]

15






ểm sinh hóa của Pseudomonas

Theo khóa phân lo i Bergey, chủng vi khuẩn Pseudomonas có một số


ểm s n

ó

ƣ c trình bày ở bảng 1.3 [46].

Bảng 1.3. Một số đặc điểm sinh hóa của chủng Pseudomonas

Đặc điểm sinh hóa

Kết quả

Gram

-

Ho t tính catalaza

+

Phản ứng VP

-

Phản ứng MR

-

Phân giải tinh bột

+

Phân giải cellulose

+

Phân giải saccarose


+

Phân giải glucose

+

Phân giải fructose

+

Phân giải lactose

-

Sinh Idol

-

D

ộng

+

Phân giải ure

+

Ho t tính oxydase


+

Phân giải protein

+

Khả năn k ử nitrat

+

1.3.3. Ứng dụng của chủng Pseudomonas
Tron nôn n
ần ƣ
o là t
trồn . C
lập và

k

t

ệp: Một tron n ữn n óm v k uẩn ữu í

là v k uẩn Pseudomonas s n

n n sn

t ềm năn tron p òn

ủn Pseudomonas s n

nl

t eo k ả năn

o

y lú

uỳn qu n bở

ún

ƣ

ốn v nấm

y bện

uỳn qu n vùn rễ

y lú

ƣ

y
p n

ố k n Fusarium oxysporum, tác nhân gây

16



bện k ơ vằn

y lú . Một số

ó k ả năn
xú t

uyển o

p ản ứn

loro ydrol se
ƣ

và k ôn

ủn v s n n ƣ Pseudomonas sp. strain ADP

tr z ne. C ủn này t ết r Atr z ne

uyển

o

tr z ne ộ

tr z ne. N ƣ vậy bằn
k ôn t n ó t ể


loro ydrol se

p ản ứn

uyển o

Atr z ne

sản p ẩm t n

ộ . Enzyme p r t o ydrol se do Pseudomonas SP. tổn

p

ó k ả năn p n ủy tớ 94-98% dƣ t uố trừ s u p r yt on. Ho t ộ ủ
enzyme này p ụ t uộ vào ấu trú
Tron
ó

ơn n ệ mơ trƣờn : Một số

ất ơ n ễm ó

sn

ộ ẩm và dun

ệm ủ


ủn Pseudomonas ó t ể

tron mơ trƣờn

và ó t ể ƣ

: Pseudomonas alcaligenes ó t ể làm suy

ảm

vịn . Pseudomonas mendocina ó k ả năn
Pseudomonas pseudoalcaligenes ó t ể sử dụn
Pseudomonas resinovorans ó t ể làm suy
veronii

ƣ

ứn m n là làm

C ún

ầu n ƣ ó t ể ồn

tổn

p và sốn k

ƣ

ydro


ể xử l
bon t ơm

ảm toluene.

y n de là một n tơ n uồn.
ảm

b zol. Pseudomonas
ơn

ản t ơm

ặp ở ầu ết

m

uyển

lo

ất ữu ơ kể ả

p

ất

nƣớ t ả .
ất ữu ơ


l u tron mô trƣờn nƣớ [13].

Một tron số n ữn
Tron r

ó

sử dụn

làm suy

ảm một lo t

ữu ơ [41]. C ủn Pseudomonas t ƣờn

ất... [45].

p

ất ữu ơ tồn t

tron nƣớ t ả là t n bột.

bể ủ ó n ều lo v s n vật ó k ả năn p n

s n vật ó k ả năn t ết r mơ trƣờn

ầy ủ


m l z . Ví dụ n ƣ một số v nấm b o

lo

ả t n bột. Một số v
enzym tron

ồm một số lo

ệ enzym
tron

chi Aspergillus, Fusarium, Rhizopus. Tron n óm v k uẩn ó một số lồ t uộ
chi Bacillus, Cytophaza, Pseudomonas... X k uẩn ũn
năn p n ủy t n bột.

số

v s n vật k ôn

enzym m l z p n ủy t n bột. C ún
một và men tron
ủy t n bột t àn
Tron r
ƣ



ệ ó. C


ó một số

ók ả

ó k ả năn t ết ầy ủ ệ

ỉ ó t ể t ết r mơ trƣờn một oặ

n óm này ộn t

vớ n u tron qu trìn p n

ƣờn . [39].
ủ p osp o tồn t

luỹ tron r

k

ộn t

ở n ều d n
vật
17

ết

p
n ữn


ất k

n u. P osp o

p

ất p osp o ữu


ơ này ƣ

v s n vật p n

Do ó p osp o tồn t
vật p n
loà



ủ yếu t uộ

ất p osp o vơ ơ k ó t n.

: Bacillus và Pseudomonas. Các

ả m n là Bacillus megatherium, Bacillus mycoides và

Pseudomonas sp. V s n vật p n
k ả năn p n


p

d n : p osp o ữu ơ và p osp o vơ ơ. Vi sinh

ả l n ữu ơ

ó k ả năn p n

ả t o t àn

ả l n vơ ơ b o ồm

lo

v k uẩn ó

ả m n là Bacillus megatherium, Bacillus butyricus, Bacillus

mycoides. Pseudomonas radiobacter, Pseudomonas gracilis… [23].
1.3.4. Tình hình nghiên cứu chủng Pseudomonas trong xử lý nước thải
1.3.4.1. Trên thế giới
T eo n ều n
Psedomonas là
làm

ảm

ên ứu trên t ế

ớ n ƣờ t t ấy rằn


ủn v k uẩn rất ó í

tron v ệ xử l nƣớ t ả . Nó ó t ể

ỉ số COD ủ nƣớ t ả bằn

p n ủy

p

benzene n p t len và pyr d ne… N

ên ứu và ứn dụn

dín

o t và ơn n

ể xử l tr ệt ể nƣớ t ả s n

mớ tron v ệ

ảm t ểu

ên ứu ủ Meltem S r o lu (2004)
ả Or p n

ứn dụn Pseudomonas tron
dầu mỡ


ệ v s n vật b m

ệp mở r


k ả năn

ó t ể làm
tron

ủn v k uẩn

ảm àm lƣ n P

um b mon (2002)

ệ t ốn xử l

í là k m

o p ép [35].

ỉ rằn sử dụn

Pseudomonas eruginosa tron xử l nƣớ t ả
k oản 20% [40]. T

ất ữu ơ


ỉ t êu n ƣ OD SS N P và t ậm

lo nặn (ví dụ n ƣ t ủy n n H ) xuốn dƣớ nồn
N

ủn v k uẩn

b o

ó COD

ảm 87 7-80,6% ố vớ nƣớ t ả n à m y dầu

on

ên ứu

ảm tớ 90-96%,



ảm 70 64% ố

vớ nƣớ t ả n à m y sản xuất b n kẹo [43]. T trun t m ôn n ệ s n
G F

r us we

ứ n ƣờ t


sử dụn

Pseudomonas ể xử l nƣớ t ả ôn n


o

ệu quả xử l

Pseudomonas ƣ
(b ore tor)

o. T

ấy lên



ệp

ủn
o

ỉ r rằn

vật l ệu b m dín

xử l t ủy n n

t 97% vớ t ờ


ất ó nồn

v sn

vật dịn

ộ t ủy n n lớn

ủn v s n vật dòn
ủ bể p ản ứn s n
n xử l 10

ờ [50].

1.3.4.2. Ở Việt Nam
n

Ở V ệt N m

ơn trìn n

ên ứu ơn n ệ xử l nƣớ t ả òn rất

ế một số mản

òn

n


ƣ

ƣ

18

ên ứu s u. Rất n ều ơn vị n

ên


ứu t m

vào lĩn v

trên ơ sở xử l
dụn t

này

ƣ r

ôn n ệ xử l nƣớ t ả k

ếu k í và kị k í l ên tụ

n ều ơ sở. Tuy n ên mỗ

ểm yếu k


n u n ƣn n ìn

chỉn t ƣờn vừ n

oặ

ơn n

Mn

ơn

ên ứu ở n ều lĩn v

Nôn

y bện

ảC oN

m T àn p ố Hồ C í

éo x n ở à

ệp và ộn s

n

y bện ở


quả M ền N m ũn

ên ứu t àn

ộn

s

t y ớt [9].
ôn ứn
ƣờn tron

ả N uyễn T ị Tuyết N un và ộn s

nấm Fusarium oxysporum



k o

o trữ lƣ n

ủn v k uẩn Pseudomonas s n
n

Psedomonas strata ể

u

ên ứu t àn


dụn Pseudomonas spp. tron p n bón n ằm n n
ứu ứn dụn

úp ất trồn

(2004)

n

oàn

ủn v k uẩn Pseudomonas fluorescens P217 ể

ố k n vớ dịn v k uẩn

cây mía [1]. Năm 2006 t

ƣ

ệm.
n

– Trƣờn

p dụn t àn

Năm 2006 t

ƣ


ứn

ểm m n và

ôn n ệ này ều

ên ứu vừ ứn dụn t ử n

n u. K o Nôn

tr ển k

ệ ều ó n ữn

un

Ứn dụn v k uẩn Psedomonas
k

n o n…

n u

ên

uỳn qu n

y trồn [14]. V ện n


n

ểk n

ên ứu

y ăn

ơn ứn dụn p n bón ó

àu d n dƣỡn

ứu t àn

ơn

í

ơn

n

ệ số 7 năm 2004)

Pseudomonas ó k ả năn

ể xử l

p


t ả dệt n uộm. Năm 2012, C o N

v k uẩn Pseuodomonas

ũn
ất t ơm m

ệp và ộn s

ên ứu về ứn dụn

nƣớ t ả

òn

n

ế, các kết quả ủ n ữn

l ở mứ

ộn

ên ứu ơ bản.

19

ìn

o b ết v k uẩn

n

vòn tron nƣớ
ên ứu ứn dụn

v k ẩn Pseudomonas stutzeri n ằm lo bỏ mon tron nƣớ t ả từ r
[2]. Tuy n ên số lƣ n n



ơn. N uyễn Quố V ệt

aeruginosa KC31 ể xử l nƣớ t ả ô n ễm dầu mỏ [15]. T ến sĩ Trần
Mẫn (t p

ên

ữu ơ

ủn Pseudomonas ể xử l

ơn trìn này ầu n ƣ

ỉ dừng


×