Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE HKI 10CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.B. Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. D. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. 2: Phaùt bieåu naøo sau ñaây sai. A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. B. Đứng yên có tính tương đối. C. Chuyển động có tính tương đối. D. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. 3: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng từ A đến B. vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của 2 xe ô tô làm mốc thới gian và chọn chiếu chuyển động của 2 ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của 2 ô tô trên sẽ như thế nào? A.Ô tô chạy từ A : xA = 54t Ô tô chạy từ B: xB = 48t + 10 B.Ô tô chạy từ A : xA = 54t +10 Ô tô chạy từ B: xB = 48t C.Ô tô chạy từ A : xA = 54t Ô tô chạy từ B: xB = 48t - 10 D.Ô tô chạy từ A : xA = -54t Ô tô chạy từ B : xB = 48t 4/Khi vật chuyển động thẳng đều thì: A.quãng đường đi được tỉ lệ thuận với vận tốc. B.Tọa độ x tỉ lệ thuận với vận tốc. C.Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. D. vectơ vận tốc của vật không đổi theo thời gian. 5/Hai xe ôtô xuất phát cùng lúc từ hai bến A và B cách nhau 10km ngược chiều.Xe ôtô thứ nhất chuyển động từ A với vận tốc 30km/h đến B. Xe thứ hai chuyển động từ B về A với vận tốc 40km/h.Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của 2 xe là: A. x 1 = 30t ; x2 = 10 + 40t ( km ). B. x 1 = 30t ; x2 = 10 - 40t ( km ). C. x 1 =10 – 30t ; x2 = 40t (km ). D. x 1 =10 + 30t ; x2 = 40t (km ). 6/ Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đoàn tàu đi được trong 1 phút đó A. 0.185 m 333m/s B. 0.1m/s2 500m C. 0.185 m/s 333m D. 0.185 m/s2 333m 7/Một đoàn tàu tăng tốc đều đặn từ 15m/s đến 27m/s trên một quãng đường dài 70m.Gia tốc và thời gian tàuchạy là : A. 3.2 m/s2 ; 11.67s B. 3.6 m/s2 ; - 3.3s C. 3.6 m/s2 ; 3.3s D. 3.2 m/s2 ; - 11.67s 8/.Một vật chuyển động với phương trình : x = 10 +3t-4t2(m,s).Gia tốc của vật là: A.-2m/s2 B-4m/s 2 C. .-8m/s2 D.10m/s2 9.Chọn câu sai .khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều: A.vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều với các vectơ vận tốc B.vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với các vectơ vận tốc C.vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian D.quãng đường đi được là một hàm số bậc hai theo thời gian 10/ Một giọt nước rơi từ độ cao 45m xuống, cho g = 10m/s 2. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. 3s B. 2,1s. C. 4,5s. D. 9 s. 11/Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quaït.A.0,5s vaø 2 voøng/s. B.1 phuùt vaø 120 voøng/phuùt.C.1 phuùt vaø 2 voøng/phuùt. D.0,5s vaø 120 voøng/phuùt. 12 : . Chu kì quay của Trái Đất quay quanh trục địa cực là? A. 365 ngaøy B. 1 naêm C. 12 giờ D. 24 giờ 13/ Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω= 0,1π (rad/s) thì có chu kỳ quay là ? A.5s B. 10s C. 20s D.30s 14 Biểu nthức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ dài,tốc độ góc và chu kì quay?  2 2  2 v  R v  R  R v  R T . c. T . d. R TR . a. v  R 2 TR b. 15/ Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng. B. Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C.Vì quỹ đạo của vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động. D. Vì vật chuyển động nhanh chậm khác nhau ở từng thời điểm. 16/ Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 30N. Góc hợp bởi hai lực đồng qui bằng bao nhiêu thì hợp lực có độ lớn bằng 30N A 00 B 600 C 900 D 1200 17. Khi vật rắn được treo bằng dây và ở trạng thái cân bằng thì: A.không có lực nào tác dụng lên vật. B.dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật. C.lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật. D..các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều. 18/: Một vật ban đầu đứng yên có khối lượng 4kg, chịu tác dụng của hợp lực có độ lớn 2N. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 4s là: a.2m. b.8m. c.4m. d. 16m. 19:Lực và phản lực không có tính chất sau:A. luôn xuất hiện từng cặp B. luôn cùng loại C. luoân caân baèng nhau D. luôn cùng giá ngược chiều 20/ Một quả cầu trên mặt đất có trọng lượng là 400N. Khi đưa nó đến một điểm cách tâm trái đất là 4R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là: A.25N./ B.250N. C.300N. D.350N. 21.Các giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Quán tính B. Lực hấp dẫn của trái đất C. Gió D. Lực đẩy Acsimet 22. Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần A. Taêng 6 laàn. B. Taêng 6 laàn. C. Giaûm 6 laàn. D. Giaûm 6 laàn. 23: Một lò xo khi treo vật m = 200g sẽ giãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2. Giá trị độ cứng của lò xo là? A. 0,5N/m. B. 200N/m C. 20N/m D. 50N/m 24: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 10cm. laáy g=10m/s2. A. m=1kg B. m=10kg. C. m=0,1 kg D.Moät keát quaû khaùc. 25. Lực đàn hồi khoâng coù đặc điểm gì sau ñaây?A.Ngược hướng với biến dạng.B. Tỉ lệ với độ biến dạng. C. Khoâng coù giới hạn D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. 26/ Một ôtô có khối lượng m = 1200kg bắt đầu khởi hành.Sau 30s vận tốc của ôtô đạt 30m/s. Cho biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2, lấy g = 10m/s2 . a.Tính gia tốc và quãng đường ôtô đi được trong thời gian đó? b.Tính lực kéo của động cơ (theo phương ngang). 27 : Một ôtô có khối lượng 5 tấn đang gứng yên và bắt đầu chuyển động dưới tác dụng lực kéo F k. Sau khi đi được quãng đường 250m, vận tốc của ôtô đạt được 72km/h. Trong quá trình chuyển động , hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05, g=10m/s 2. Hãy tính: a) Lực ma sát. b) Lực kéo Fk c) Thời gian ôtô chuyển động. 28/Một vật được ném theo phương nằm ngang với vận tốc , ở độ cao h = 80m a) Vẽ quỹ đạo chuyển động. b) Xác định tầm bay xa của vật (tính theo phương ngang). c) Xác định vận tốc của vật lức chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy . Câu 7: một máy bay biểu diễn lượn trên một quỹ đao tròn bán kính R = 500m với vận tốc không đổi 540km/h .Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của máy bay? 29 : Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250km bay quay trái đất theo một qđ tròn . Chu kì quay của vệ tinh là 88 phút. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh. Cho bán kính TĐ là 6400km. 30 : Một đĩa tròn có bán kính 42cm, quay đều mổi vòng trong 0,8 giây. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa? 31/Hai ôtô A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 50 km/h và 40 km/h. Tính vận tốc của ôtô A so với B ? 32/Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc là 10km/h , vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ là 2km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nưỚc: 33/Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi mỗi người chịu một lực bằng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×