Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

t14 lop 4 hongminh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.72 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 14 ( Từ ngày 26/ 11/ 2012 đến ngày 30/ 11/ 2012 ) Thứ/ ngày Thứ hai 26/11/2012 Thứ ba 27/11/2012. Thứ tư 28/11/2012 Thứ năm 29/1012012. Thứ sáu 30/11/2012. Môn Chào cờ Tập đọc Toán Tập đọc (ôn) Chính tả Toán Luyện từ - câu Đạo đức Thể dục Kể chuyện Toán Tập làm văn Thể dục Tập đọc Toán Luyện từ - câu Tập làm văn Toán Toán (ôn) Âm nhạc. TCT 27 66 14 67 27 14 27 14 68 27 28 28 69 28 28 70. Nội dung Chú Đất Nung Chia một tổng cho một số Chú Đất Nung Nghe- viết: Chiếc áo búp bê Chia cho số có một chữ số Luyện tập về câu hỏi Biết ơn thầy giáo, cô giáo (t1) Bài 27 Búp bê của ai? Luyện tập Thế nào là miêu tả? Bài 28 Chú Đất Nung (TT) Chia một số cho một tích Dùng câu hỏi vào mục đích khác Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật Chia một tích cho một số Chia một tích cho một số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn : 24/ 11/ 2012 Ngày dạy : Thứ hai, 26 / 11/ 2012 Chào cờ Tập đọc CHÚ ĐẤT NUNG. Tiết 1: Tiết 2: TCT : 27 I. Mục tiêu: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm…) - Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) * Kĩ năng sống: - Xác định giá trị; Thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: +Đọc nối tiếp bài: Văn hay chữ tốt. -2HS đọc bài, nêu ND bài. +Nêu nội dung bài ? - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: HD luyện đọc: - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn. -HS chia đoạn. - GV chú ý sửa phát âm, ngắt giọng cho -HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp HS, giúp HS hiểu nghĩa một số từ khó -HS đọc trong nhóm. GV đọc mẫu. -1HS đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: Câu 1: Sgk +Là một chàng kị sĩ cưỡi ngựa rất bảnh, một nàng công chúa ngồi trong lầu son. Câu 2: Sgk + Chú thấy buồn và nhớ quê, chú bé Đất đi ra cánh đồng…gặp trời đổ mưa. Chú bị ngấm nước, rét run. Câu 3:Sgk +Chú bé đất muốn được xông pha làm nhiều việc có ích. Câu 4: Sgk +Rèn luyện thử thách con người mới trở thành +Nội dung bài. cứng rắn, hữu ích. - Chú ý giáo dục kĩ năng sống cho HS *Hoạt động 3: HD đọc diễn cảm: -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm. -HS tham gia thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3: Toán TCT : CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ I. Mục tiêu: - Biết chia một tổng cho một số. - Bước đầu biết vận tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. * BT cần làm: Bài 1; 2 (không Y/C hs học thuộc các t/c này).Các bài còn lại HS khá giỏi. II. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm lại BT 2 tiết trước. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Nhận biết tính chất -HS tính: một tổng chia cho một số: (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8 -Yêu cầu tính: (35 + 21) : 7 = ? 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8 35 : 7 + 21 : 7 = ? (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 -So sánh kết quả rồi nhận xét. -HS nêu quy tắcchia một tổng cho một số. - GV chốt lại tính chất chia một tổng cho một số. * Hoạt động 2: Luyện tập: *Bài 1: *Bài 1:-HS nêu yêu cầu của bài. Phần a) – GV giao nhiệm vụ. -2 HS làm bài bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. a, (15+35):5 = 50: 5 = 10 15: 5 + 35: 5= 3+ 7= 10 Đáp số: 21 -GV HD mẫu (Phần b). b, 7 ; 23 *Bài 2: *Bài 2: -HS nêu yêu cầu của bài. -HD mẫu a, Đáp số: 3; b, 4 -Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: (HS khá, giỏi) *Bài 3: (HS khá, giỏi)Bài giải Tất cả có số nhóm học sinh là: (32 + 28) : 4 = 15 ( nhóm) Đáp số: 15 nhóm. -Chữa bài, nhận xét 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: -HS nêu lại cách chia 1 tổng cho 1 số - Hệ thống lại nôi dung bài - Nhận xét tiết học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4:. Tập đọc: (ôn ) CHÚ ĐẤT NUNG. I. Mục tiêu: - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm…) - Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) * Kĩ năng sống: - Xác định giá trị; Thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: HD luyện đọc: - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn. -HS chia đoạn. - GV chú ý sửa phát âm, ngắt giọng cho -HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp HS, giúp HS hiểu nghĩa một số từ khó -HS đọc trong nhóm. GV đọc mẫu. -1HS đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: Câu 1: Sgk +Là một chàng kị sĩ cưỡi ngựa rất bảnh, một nàng công chúa ngồi trong lầu son. Câu 2: Sgk + Chú thấy buồn và nhớ quê, chú bé Đất đi ra cánh đồng…gặp trời đổ mưa. Chú bị ngấm nước, rét run. Câu 3:Sgk +Chú bé đất muốn được xông pha làm nhiều việc có ích. Câu 4: Sgk +Rèn luyện thử thách con người mới trở thành +Nội dung bài. cứng rắn, hữu ích. - Chú ý giáo dục kĩ năng sống cho HS *Hoạt động 3: HD đọc diễn cảm: -Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm, theo cách phân vai( người dẫn chuyện, chú bé Đất, chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm). - Giáo viên đọc mẫu. - Từng tốp thi đọc phân vai. - Nhận xét bạn đọc. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn : 24/ 11/ 2012 Ngày dạy : Thứ ba, 27 / 11/ 2012 Chính tả: ( Nghe - viết ) CHIẾC ÁO BÚP BÊ. Tiết 1 TCT : 14 I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài văn ngắn - Làm đúng BT 2 a / b hoặc BT 3 a / b II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. - Giấy A4, bút dạ làm bài tập. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS tìm và đọc 5 tiếng có âm - HS viết, đọc các tiếng tìm được. đầu là l/n - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: HD nghe - viết: -GV đọc mẫu đoạn viết: -HS chú ý nghe đoạn viết. -HS đọc lại đoạn văn. +Nội dung của đoạn văn là gì? +Nội dung: Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. một bạn nhỏ đã may cho búp bê của mình một chiếc áo với bao tình cảm yêu thương. - Lưu ý HS cách viết tên riêng, một số từ -HS chú ý cách viết tên riêng, viết các từ khó dễ viết sai, cách trình bày bài. khó dễ viết sai: xa tanh, nhỏ xíu,… -GV đọc cho HS viết bài. -HS chú ý nghe đọc để viết bài. -HS soát lỗi. -Thu một số bài chấm, nhận xét, chữa lỗi. -HS tự chữa lỗi trong bài của mình. * Hoạt động 2: HD làm bài tập: * Bài 2a: * Bài 2a: -HS nêu yêu cầu. -Tổ chức cho HS làm bài. -HS làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả: +Thứ tự các từ cần điền là: xinh, xóm, xít, -Chữa bài, nhận xét. xanh, sao, súng, sờ, xinh, sợ. 2b: ( HS khá, giỏi) 2b: ( HS khá, giỏi) +Thứ tự các từ cần điền là: lất, đất, nhấc, rất, lật, nhấc, bậc. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: -Viết lại các chữ đã viết sai trong bài. -Chuẩn bị bài sau: Cánh diều tuổi thơ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2: Toán TCT : CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số( chia hết, chia có dư) * BT cần làm: Bài 1 (dòng 1, 2 ); bài 2. Các bài còn lại HS khá giỏi làm. II. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: +Quy tắc thực hiện phép chia một tổng - 2HS lên bảng nêu và làm lại BT1(Phần a) cho một số ?. tiết trước. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Trường hợp chia hết -Phép tính: 128472 : 6 = ? -Yêu cầu đặt tính và tính. -HS đặt tính rồi tính. -Lưu ý: Tính từ trái sang phải. Mỗi lần Kết quả: 128472 : 6 = 21 412 chia đều tính theo ba bước: chia, nhân, -HS ghi nhớ cách đặt tính và tính. trừ nhẩm. * Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư -Phép chia: 230859 : 5 = ? -Yêu cầu đặt tính và thực hiện chia như -HS đặt tính rồi tính: trường hợp chia hết. Kết quả: 230859 : 5 = 46 171( dư 4 ) -HS ghi nhớ cách đặt tính và tính. * Hoạt động 3: Thực hành *Bài 1: -HD HS làm bài. (dòng 3)- HS khá, giỏi -Chữa bài, nhận xét. *Bài 2: Nêu BT-HD. Bài 3- HS khá, giỏi 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:. *Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. -HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng lớp. Đáp số: 92719; 52900; 76242 ; 95181 (dòng 3)HS khá, giỏi Đáp số: 61618, 43121 *Bài 2:HS đọc đề, xác định yêu cầu của đề. -HS tóm tắt và giải bài toán. Bài giải Mỗi bể đó có số lít xăng là: 128610 : 6 = 21435 (l) Đáp số: 21435 lít. Bài 3- HS khá, giỏi Đáp số: 23406 hộp và thừa 2 cái áo. -HS nêu lại cách đặt tính và tính..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 3: Luyện từ và câu TCT : LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI I. Mục tiêu: Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu ( BT1); nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn ấy ( BT3, BT4 ); bước đầu nhận biết được một dạng câu có từ nghui vấn nhưng không dùng để hỏi(BT 5) II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu lời giải bài tập 1, phiếu bài tập 3,4. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: + Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ. - 1HS + Nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu - 1HS nào? Ví dụ? - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: *Bài 1: -Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm. *Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. -HS làm bài. Đại diện nhóm trình bày kết quả: a) Hăng hái và khoẻ nhất là ai ? -Chữa bài, nhận xét. b) Bến cảng như thế nào ? *Bài 3: c) Bọn trẻ xóm hay thả diều ở đâu ? -Yêu cầu đọc các câu hỏi. *Bài 3: -HS đọc CH, xác định các từ nghi vấn: + Có phải – không? -Chữa bài, nhận xét. + Phải không ? +à? *Bài 4: *Bài 4: -HS nêu yêu cầu. -HS đặt câu, nêu câu đã đặt : VD: Có phải hồi nhỏ chữ Cao Bá Quát rất -Chữa bài, nhận xét. xấu không? 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: -Hoàn chỉnh BT trong vở BT -Chuẩn bị bài sau: Dùng câu hỏi vào mục đích khác -Nhận xét tiết học. ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4: Đạo đức TCT : 14 BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo. - Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. - Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. (Nhắc nhở các bạn thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy giáo, cô giáo đã và đang dạy mình). * Kĩ năng sống: - Kĩ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cô. - Kĩ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô. II.Đồ dùng dạy học: -SGK. -Các băng chữ cho hoạt động 3. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lấy ví dụ về hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Xử lí tình huống -GV nêu tình huống. -HS chú ý tình huống. -Tổ chức cho HS thảo luận. -HS thảo luận nhóm. Lựa chọn cách ứng xử và trình bày lí do lự chọn. - Gv nhận xét kết luận Các thầy cô giáo đã dạy dỗ các em biết nhiều điều hay, điều tốt. Do đó các em phải kính trọng, biết ơn thầy cô giáo. - Chú ý giáo dục kĩ năng sống cho HS *Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm (BT1) -HS thảo luận nhóm đôi. Trình bày kết quả. -Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. Kết luận: Tranh 1, 2, 4 - đúng. - Gv nhận xét kết luận Tranh 3 - sai * Hoạt động 3: Thảo luận nhóm Thảo luận nhóm (BT2). -HS thảo luận nhóm 6. Trình bày kết quả. -Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. - Kết luận: a, b, d, đ, e – Đúng Gv nhậ xét kết luận - Chú ý giáo dục kĩ năng sống cho HS *Hoạt động 4: Ghi nhớ(SGK). - HS đọc ghi nhớ. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài - HS nhắc lại ghi nhớ - Dặn hs chuẩn bị bài này ( tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 1: TCT : 27 BÀI 27. Ngày soạn : 25/ 11/ 2012 Ngày dạy : Thứ tư, 28 / 11/ 2012 Thể dục BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI “ĐUA NGỰA”. I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. - Trò chơi: “ Đua ngựa”. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm: sân trường sạch sẽ. - Phương tiện: còi. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài HS tập hợp thành 3 hàng. học, chấn chỉnh trang phục tập luyện. Tại chỗ vỗ tay hát. Khởi động các khớp. Trò chơi: GV tự chọn. HS chơi trò chơi. 2. Phần cơ bản: a. Trò chơi vận động: GV nêu trò chơi, giải HS chơi trò chơi. thích luật chơi, rồi cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dương HS hoàn thành vai chơi của mình. b. Bài thể dục phát triển chung: Ôn cả bài : 3- 4 lần. HS thực hành Lần đầu GV điều khiển, các lần sau GV Nhóm trưởng điều khiển. chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển. GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS. HS thi đua thực hiện bài TD phát triển HS thực hiện. chung: 1 lần. 3. Phần kết thúc: Đứng tại chỗ vỗ tay hát. GV củng cố, hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học. Dặn dò: ôn tập ở nhà các động tác đã học.. ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 2: Kể chuyện TCT : BÚP BÊ CỦA AI ? I. Mục tiêu: - Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1), bước đầu kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể được phần kết của câu chuyện với tình huống cho trước. - Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết giữ gìn, yêu quý đồ chơi. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ truyện. - 6 băng giấy viết lời thuyết minh cho 6 tranh. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: +Kể lại một câu chuyện em đã nghe - 2 HS. hoặc đã đọc thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó? - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: GV kể chuyện Búp bê của ai ? -GV kể chuyện, kết hợp minh hoạ bằng -HS chú ý nghe, kết hợp quan sát tranh. tranh. * Hoạt động 2: HD HS kể chuyện *Bài 1: *Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. -GV gắn tranh lên bảng. -HS trao đổi theo cặp, tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh. -GV và cả lớp trao đổi. -HS gắn lời thuyết minh cho mỗi tranh. -HS đọc lại lời thuyết minh. *Bài 2: *Bài 2: -1 HS kể mẫu đoạn đầu. -GV lưu ý: Kể theo lời búp bê là nhập -HS thực hành kể theo cặp. vai mình là búp bê để kể lại câu chuyện -HS thi kể trước lớp. nói lên ý nghĩ, cảm xúc của nhân vật. -Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: - Hệ thống nội dung chính của bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau. ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 3: Toán TCT : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) cho một số. * BT cần làm: Bài 1; 2 ( a), 4 (a). Các bài còn lại HS khá giỏi làm. II. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, đánh giá. -2 HS lên bảng nêu cách đặt tính và làm lại B. Bài mới BT1 tiết trước. 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: *Bài 1: *Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài. -2 HS làm bài bảng lớp. Cả lớp làm bài bảng con. -Chữa bài, nhận xét. Kết quả: 9642 và 8557 (dư 4) 39929 và 29757 (dư 1) *Bài 2: *Bài 2: -HS nêu yêu cầu của bài. -HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và -Chữa bài. hiệu. a. Số lớn là: 30489 và Số bé là: 12017 . b) – HS khá, giỏi Số lớn là: 111591 và Số bé là: 26304. *Bài 3: – HS khá, giỏi *Bài 3: – HS khá, giỏi - Nêu BT-HD Bài giải -Chữa bài, nhận xét. 3 toa chở được: 14580 x 3 = 43740(kg) 6 toa chở được: 13275 x 6 = 79650(kg) Số toa xe chở là: 3 + 6 = 9(toa) TB mỗi toa chở được là: (43740 + 79650) : 9 = 13710(kg) *Bài 4: *Bài 4: Hs nêu yêu cầu bài , làm bài. -Chữa bài, nhận xét. a) 15423 b) 55297 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: - Hệ thống nội dung chính của bài. - Nhận xét tiết học. - Học và làm bài trong vở BT. ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 4: Tập làm văn TCT : THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ ? I. Mục tiêu: - Hiểu được thế nào là miêu tả ( ND ghi nhớ ) - Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung( BT1, mục III); bước đầu viết được 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa( BT2). II. Đồ dùng dạy học : Bảng viết nội dung bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: +Kể lại câu chuyện theo một trong bốn đề -HS kể chuyện và TLCH. tài của bài tập 2 tiết 26?. +Câu chuyện được mở đầu và kết thúc theo những cách nào? - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Phần nhận xét *Bài 1: *Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. - GV chốt lời giải đúng -HS đọc đoạn văn : cây sòi, cây cơm nguội, lạch nước. *Bài 2: *Bài 2: -HS nêu yêu cầu của bài. -HD mẫu, phát phiếu cho các nhóm. -HS trao đổi theo cặp, làm bài vào phiếu và GV và cả lớp nhận xét, kết luận. trình bày kết quả. *Bài 3: *Bài 3: -HS nêu yêu cầu của bài. +Muốn miêu tả các sự vật, người viết phải -HS tìm hiểu và nêu: bằng mắt, tai,.. làm gì? +Quan sát kĩ đ/t bằng nhiều giác quan. * Hoạt động 2: Phần ghi nhớ (SGK). -HS đọc ghi nhớ. * Hoạt động 3: Phần luyện tập. *Bài 1: *Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. -HS đọc lại truyện, nêu các câu văn miêu tả có trong truyện . -Nhận xét, chốt lời giải: Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh, cưỡi ngựa tía, dây cương vàng và một nàng công chúa mặt trắng, ngồi trong lầu son. *Bài 2: *Bài 2: -HS nêu yêu cầu của bài. -Nhận xét, bổ sung. -HS nêu hình ảnh mình thích và đọc câu văn miêu tả hình ảnh đó : - Lớp đọc bài làm, Làm bài đúng vào vở 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 1: TCT : 28 BÀI 28. Ngày soạn : 27/ 11/ 2012 Ngày dạy : Thứ năm, 29 / 11/ 2012 Thể dục BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI “ĐUA NGỰA”. I. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. II. Đồ dùng dạy học: -Địa điểm: sân trường sạch sẽ. -Phương tiện: còi. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên 1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh trang phục tập luyện. Khởi động các khớp. Trò chơi: GV tự chọn. 2. Phần cơ bản: a. Trò chơi vận động: Đua ngựa. GV nêu trò chơi, giải thích luật chơi, rồi cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dương HS hoàn thành vai chơi của mình. b. Bài thể dục phát triển chung. Ôn tập toàn bài: GV cho cả lớp tập cả bài 2-3 lần, mỗi động tác 2 lần 8 nhịp. GV hô 1 lần, sau đó cán sự lớp vừa hô nhịp vừa tập cùng động tác. Kiểm tra thử: GV gọi lần lượt từng nhóm (mỗi nhóm 3 HS ) lên tập bài TD phát triển chung. Cán sự hoặc 1 trong 3 em đó hô nhịp. Sau khi kiểm tra thử xong. GV nhận xét ưu, khuyết điểm của từng HS trong lớp. Cuối cùng GV hô nhịp cho cả lớp tập bài TD phát triển chung. 3. Phần kết thúc: Đứng tại chỗ vỗ tay hát. GV củng cố, hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học.. Hoạt động của học sinh HS tập hợp thành 3 hàng. HS chơi trò chơi. HS chơi trò chơi.. Nhóm trưởng điều khiển.. HS thực hành.. HS thực hiện.. ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 2 : Tập đọc TCT : CHÚ ĐẤT NUNG (TIẾP THEO) I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời người kể với lời nhân vật( chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung ) - Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 SGK) * Kĩ năng sống: - Xác định giá trị. - Thể hiện sự tự tin. II. Đồ dùng dạy- học: -Tranh minh hoạ truyện. - Câu, đoạn cần HD luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: + Đọc bài Chú đất nung- phần 1. Nêu nội -2 HS. dung bài ? - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. -Chia đoạn: 4 đoạn. -HS chia đoạn. -Tổ chức cho HS đọc nối tiếp đoạn. -HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp. -GV sửa phát âm, ngắt giọng cho HS, -HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 4. giúp hs hiểu nghĩa một số từ ngữ khó, -Một vài nhóm đọc trước lớp. mới: kị sĩ, phục sẵn, cộc tuếch,… -GV đọc mẫu. *Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. + CH1 - SGK + Hai người bột sống trong lọ thuỷ tinh. Chuột cạy nắp lọ tha…cả chân tay. + CH2 - SGK +Đất nung nhảy xuống nước, vớt họ lên bờ phơi nắng cho se bột lại. + Vì đất nung đã dám nung mình trong lửa, chịu được nắng mưa, nên không sợ nước, không bị nhũn chân tay khi gặp nước như hai người bột. + CH3 – SGK( HS khá, giỏi) + Phát biểu.- HS nêu. + CH4+ Đặt tên khác cho truyện? - HS đặt tên khác cho truyện. - Chú ý giáo dục kĩ năng sống cho HS -HS luyện đọc diễn cảm theo cách phân vai. *Hoạt động 3: HD đọc diễn cảm. -Một số nhóm thi đọc. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 3: Toán TCT : CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH I. Mục tiêu: Thực hiện được phép chia một số cho một tích * BT cần làm: Bài 1; 2. Các bài còn lại HS khá giỏi làm. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nêu tính chất một số chia cho một tổng và làm lại BT1. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức: -GV ghi biểu thức lên bảng. -Yêu cầu HS tính, so sánh giá trị của các - HS nêu cách tính và tính. biểu thức. 24 : (3x2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 24 : (3 x 2) = 24:3: 2 = 24 : 2: 3 -Vậy 24 : (3 x 2) = 24: 3: 2 = 24: 2: 3 +Muốn chia 1 số cho 1 tích ta làm thế -HS nêu. nào? -Nhận xét, kết luận(SGK) * Hoạt động 2: Thực hành. *Bài 1: *Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. -3 HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm bài bảng con. -Chữa bài, nhận xét. Đáp số : a, = 5 b, 1 c, 2 *Bài 2: *Bài 2: -HS nêu yêu cầu của bài. -GV HD mẫu. -HS làm bài vào vở, 3HS làm bài bảng lớp. -Chữa bài, nhận xét. a, 80 : 40 = 80 : (4 x 10) = 80 : 4: 10 = 20 : 10 = 2 b, 5 c, 3 *Bài 3: - HS khá, giỏi. *Bài 3: Đáp số: 12000 đồng -Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: -Chuẩn bị bài sau: Chia một tích cho một số..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 4: Luyện từ và câu TCT : DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC I. Mục tiêu: - Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi ( ND ghi nhớ ) - Nhận biết được tác dụng của câu hỏi ( BT1 ); bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể ( BT2, mục III) - HSK,G nêu được một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác(BT 3, mục III) * Kĩ năng sống: - Giao tiếp: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp; Lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết nội dung BT1(III). -Giấy A4 để HS làm BT2(III). III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS đặt CH vứi các từ: cái gì, làm gì, vì - GV nhận xét, đánh giá. sao; 1HS đặt CH với từ nghi vấn (BT3) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Phần nhận xét. *Bài 1: *Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài theo cặp. -HS đọc đoạn đối thoại. -HS xác định các câu hỏi trong đoạn đối thoại: Sao chú mày nhát thế? -Nhận xét. Nung ấy ạ? Chứ sao? *Bài 2: *Bài 2:-HS nêu câu hỏi của ông Hòn Rấm. +Theo em, các câu hỏi của ông Hòn +Các CH của ông Hòn Rấm không dùng để Rấm có dùng để hỏi về điều chưa biết hỏi mà dùng để chê cu Đất (CH1); không? Nếu không chúng dùng làm gì? dùng để khẳng định đất có thể nung trong -Hướng dẫn HS phân tích từng câu hỏi. lửa(CH2). *Bài 3: *Bài 3:-HS nêu yêu cầu của bài. +Câu hỏi:“ Các cháu có thể nói nhỏ +Câu hỏi này dùng với mục đích yêu cầu các hơn không? ” có tác dụng gì? cháu hãy nói nhỏ hơn. * Hoạt động 2: Ghi nhớ. -HS nêu ghi nhớ SGK. * Hoạt động 3: Luyện tập. *Bài 1: -Yêu cầu HS đọc các câu hỏi. *Bài 1: -Xác định tác dụng của câu hỏi trong a) Yêu cầu em bé không được khóc. mỗi trường hợp. b) Trách móc, nhắc nhở bạn… *Bài 2: *Bài 2:- Bạn có thể chờ hết giờ được không? -Chữa bài, nhận xét. - Sao nhà bạn sạch sẽ, ngăn nắp thế?... *Bài 3: -Chữa bài, nhận xét. *Bài 3: Khen - Sao hôm nay em ngoan thế? 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: Chê - Sao em hư thế nhỉ?....

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn : 28/ 11/ 2012 Ngày dạy : Thứ sáu, 30 / 11/ 2012 Tập làm văn CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT. Tiết 1: TCT : 28 I. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài. - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường (mục III) . II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ cái cối xay. -Phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: +Thế nào là miêu tả? -2 HS nêu. - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Phần nhận xét. *Bài 1: *Bài 1: -HS nêu yêu cầu của bài. -Giúp HS hiểu nghĩa một số từ mới. -HS đọc bài văn Cái cối tân. +Bài văn tả cái gì? +Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre. +Tìm phần mở bài và kết bài? mỗi phần + HS nêu phần mở bài và kết bài… ấy nói lên điều gì?... *Bài 2: *Bài 2:-HS nêu yêu cầu của bài. +Theo em khi tả một đồ vật ta cần tả +Ta cần tả bao quát toàn bộ đồ vật, sau đó những gì? đi vào tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật, kết hợp thể hiện tình cảm với đồ vật. * Hoạt động 2: Phần ghi nhớ (SGK). -HS đọc ghi nhớ. * Hoạt động 3: Luyện tập. + Câu văn tả bao quát cái trống ? + HS nêu câu văn tả bao quát cái trống. + Nêu tên những bộ phận của cái trống +Những bộ phận của cái trống được miêu được miêu tả? tả:mình trống, ngang lưng trống,2 đầu trống. + Tìm từ ngữ tả hình dáng, âm thanh của + Từ ngữ tả hình dáng: tròn như cái chum, cái trống? mình được ghép bằng những mảnh gỗ đều chằn chặn. +Từ ngữ tả âm thanh: tiếng trống ồm ồm giục giã. -Viết thêm phần mở bài và kết bài để -HS viết phần mở bài và kết bài để hoàn thành bài văn hoàn chỉnh…. chỉnh bài văn. 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 2: Toán TCT : CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ I. Mục tiêu: Thực hiện được phép chia một tích cho một số. * BT cần làm: Bài 1; 2. Các bài còn lại HS khá giỏi làm. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết các biểu thức III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS nêu tính chất chia một số cho một - GV nhận xét, đánh giá. tích và làm lại BT1. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức. -GV viết các biểu thức lên bảng. -HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS tính. -HS tính giá trị các biểu thức (9 x 15) : 3 = 135: 3 = 45 9 x ( 15 : 3 )= 9 x 5 = 45 (9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45 -So sánh giá trị của các biểu thức: Vậy:( 9 x 15): 3 = 9 x (15 : 3 ) = (9 : 3 ) x 15 * Hoạt động 2: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. - GV ghi biểu thức lên bảng - HS tính giá trị của biểu thức và nhận xét. -Yêu cầu học sinh tính và so sánh giá trị ( 7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35 của biểu thức. ( 7 : 3 ) x 15 có 7 không chia hết cho 3 nên - Nhận xét. ta không tính giá trị của biểu thức này. + Muốn chia một tích cho một số ta làm - HS nêu (SGK). thế nào? * Hoạt động 3: Thực hành. *Bài 1: *Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS làm bài bảng lớp, lớp làm bài vào vở. Đáp số: 46 ; 60 -Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: *Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài. - 1HS làm bài bảng lớp, lớp làm bài vào vở. -Chữa bài, nhận xét. ( 25 x 36 ) : 9 = 26 x ( 36 : 9) = 25 x 4 = 100 Bài 3: HS khá giỏi Bài 3: ( HS khá giỏi ) Đáp số: 30 mét vải 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 3:. Toán: ( Ôn) CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ. I. Mục tiêu: Thực hiện được phép chia một tích cho một số. * BT cần làm: Bài 1; 2. Các bài còn lại HS khá giỏi làm. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết các biểu thức. Vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: ( Thời lượng: 35 phút ) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2 Giảng bài: * Hoạt động 1: Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức. -GV viết các biểu thức lên bảng. -HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS tính. -HS tính giá trị các biểu thức (9 x 15) : 3 = 135: 3 = 45 9 x ( 15 : 3 )= 9 x 5 = 45 (9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45 -So sánh giá trị của các biểu thức: Vậy:( 9 x 15): 3 = 9 x (15 : 3 ) = (9 : 3 ) x 15 * Hoạt động 2: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức. - GV ghi biểu thức lên bảng - HS tính giá trị của biểu thức và nhận xét. -Yêu cầu học sinh tính và so sánh giá trị ( 7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35 của biểu thức. ( 7 : 3 ) x 15 có 7 không chia hết cho 3 nên - Nhận xét. ta không tính giá trị của biểu thức này. + Muốn chia một tích cho một số ta làm - HS nêu. thế nào? * Hoạt động 3: Thực hành. *Bài 1: *Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS làm bài bảng lớp, lớp làm bài vở BT. -Nhận xét, chữa bài. Đáp số: 54 ; 100 *Bài 2: *Bài 2: - HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS làm bài bảng lớp, lớp làm bài vở BT. -Chữa bài, nhận xét. Cách 1: ( 32 x 24) : 4 = 768 : 4 = 192 Cách 2: ( 32 x 24) : 4 = 32 x ( 24 : 4) = 32 x 6 = 192… Bài 3: HS khá giỏi Bài 3: ( HS khá giỏi ) Đáp số: 30 mét vải 3. Củng cố, liên hệ, nhận xét, dặn dò: ======= ======= Tiết 4: Âm nhạc ======= =======.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×