Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra DS 9 tiet 46 co MTDABD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 46. Môn: Đại số 9 (Tuần 24). KIEÅM TRA 1 TIEÁT. I/. Mục tiêu cần đạt: Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng các ứng dụng trong việc giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. II/. Coâng taùc chuaån bò:  Ôn tập tất cả các kiến thức đã học.  Chuẩn bị đề kiểm tra. III/. Hình thức đề kiểm tra: - Đề kiểm tra theo hình thức tự luận 100% IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: MA TRẬN ĐỀ:. Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1.Phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2.Giải hệ hai phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai 4 4 40%. Cộng. 4 4 40% Vận dụng được hai phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm Tỷ lệ %. 2 3 30%. 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Số câu Số điểm Tỷ lệ % Tổng: Số câu Số điểm Tỷ lệ %. Cấp độ cao. 4 4 40%. 2 3 30%. 2 3 30% Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 3 30% 1 3 30%. 1 3 30% 7 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT LĂK TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 9 Thời gian: 45 phút. Câu I : (2,0 điểm) Cho phương trình : 2x + y = 5 (1) a. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) b. Xác định a để cặp số (–1 ; a) là nghiệm của phương trình (1). Câu II : (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau :. a). 2 x  y 4  3 x  y 1. x  4y 2  4x  3y  11 b) . Câu III : (5,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 420m . Ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 30m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường?. PHÒNG GD&ĐT LĂK TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 9 Thời gian: 45 phút. Câu I : (2,0 điểm) Cho phương trình : 2x + y = 5 (1) a. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) b. Xác định a để cặp số (–1 ; a) là nghiệm của phương trình (1). Câu II : (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau :. a). 2 x  y 4  3 x  y 1. x  4y 2  4x  3y  11 b) . Câu III : (5,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 420m . Ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 30m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁPÁN: BÀI Câu I : a. (2,0 điểm). NỘI DUNG. x  R  * Nghiệm tổng quát của phương trình :  y  2 x  5. Câu II : (3,0 điểm). ĐIỂM. 1đ. b. Cặp số (–1; a) là một nghiệm của phương trình (1). Ta có : 2.(–1) + a = 5 a=7. 1đ. 2 x  y 4  3 x  y 1  a. . 1,5đ.  x 1   y 2  x  4y 2  4x  3y  11. b.. Giải hệ phương trình * Bằng phương pháp cộng đại số :.  x  4y 2  4x  3y  11. ⇔ 4 x+16 y =8 4 x −3 y=− 11 ¿{. 0,5 đ. ⇔ x+ 4 y =2 19 y=19 ¿{ ⇔ x=−2 y =1 ¿{. Câu III : (5,0 điểm. 0,5 đ. 0,5 đ. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Gọi x (m) là chiều dài; và y (m) là chiều rộng sân trường hình chữ nhật Ñieàu kieän: x>0, y>0 Hình chữ nhật có chu vi 420m. Ta có phương trình: 2(x + y)=420 Ba laàn chieàu roäng hôn hai laàn chieàu daøi laø 30m. Ta coù phöông trình: 3 x −2 y=30. 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ. Ta coù heä phöông trình: ¿ 2(x + y)=420 3 x − 2 y =30 ¿{ ¿ ⇔ 2 x +2 y=420 3 x −2 y=30 ¿{. ⇔ 5 x=450 3 x −2 y=30 ¿{. ⇔ x=90 y=120 ¿{. 1đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các giá trị tìm được thỏa mãn các điều kiện của bài toán. Vậy sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 120m; chiều rộng là 90m.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×