Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KTHKIVat ly 7 220122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.98 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ SƠN LA TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: Vật lý 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA. - Thu thập thông tin. Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng chương trình học kỳ I của môn Vật lí 7: Theo nội dung chương Quang học và Ân học Vận dụng kiến thức phần Quang học và Ân học để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế, các bài tập với mục đích đánh giá năng lực, nhận biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh thông qua hình thức tự luận. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:. - Tự luận (100%) - Cách thức kiểm tra: Học sinh làm bài trong thời gian 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:. - Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn Vật lí 7: học sinh đã được học trong chươg trình. Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 15) Chương 1: Quang học chiếm 55%; chương 2. Âm học chiếm 45% - Chọn các nội dung cần đánh giá thiết lập ma trận đề. - Xác lập ma trận đề. * Khung ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Tên chủ đề. TL. Thông hiểu TL. Vận dụng Cấp độ thấp TL. Chương 1. 2. Phát biểu Quang được định luật học truyền thẳng ánh sáng. 9 tiết 7. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau. 8. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm. 13. Xác định được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng,.. và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.. 14. Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng. Cấp độ Cộng cao TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> và tạo bởi gương cầu lồi.9. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên. 10. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,... Số câu hỏi Số điểm. 4 C2.1a,C9.1b, C10.1c C7,C8.2a 3,0. 2 C13.4. 1 C14.5a. 7. 1,5. 1,0. 5,5(55%). Chương 2 2. ......Kể được 14. Hiểu độ Âm học một số: Nguồn to của âm và âm ? Thế nào là kí hiệu độ to 7 tiết tần số, Nêu đăc của âm? vật phát ra âm.... chúng có đặc điểm gì?Quan hệ giữa tần số dao động và độ cao của âm như thế nào?. 24. Vận dụng tính được vận tốc truyền âm trong trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn.... 25. liên hệ thực tế giải thích độ to có biên độ dao động,tiê ng vang. 1 C25.5b 0,5. Số điểm. 1 C2.2b 2,0. 1 C2.2c 0,5. 1 C24.3 1,5. TS câu hỏi. 5. 3. 3. TS điểm. 50(50%). 2,0(2,0%). 3,0(30%). Số câu hỏi. IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN. 4 4,5(45%) 11 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ SƠN LA TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Họ và tên: …………………………………………………………………………………. Lớp: ……………. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Vật lý Lớp: 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên, chữ ký Người coi kiểm tra Người thứ nhất:. Họ và tên, chữ ký Người chấm kiểm tra Người thứ nhất:. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. Người thứ hai:. Người thứ hai:. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. Điểm thống nhất. Đề kiểm tra Câu 1 (2 điểm): Em hãy: a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng. b. Biểu diễn đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên. c. Giải thích thế nào gọi là bóng tối, thế nào gọi là bóng nửa tối? Câu 2 (3,5 điểm): Em hãy Nêu: a. Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng, gương cầu lồi. So sánh với ảnh qua gương cầu lồi với gương phẳng? b. Nguồn âm là gì?Thế nào là tần số? Khi phát ra âm chúng có đặc điểm gì? Quan hệ giữa tần số dao động và độ cao của âm như thế nào? c. Đơn vị đô to của âm là gì? kí hiệu như thế nào? Câu 3 (1,5 điểm): Khi nói to trong phòng rất lớn thì nghe được tiếng vang. Nhưng nói to như vậy trong phòng nhỏ thì lại không nghe thấy tiếng vang. Hãy tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s Câu 4 (1,5 điểm) Hãy nêu tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp N tuyến trong sự phản xạ ánh sáng được biểu diễn bởi hình vẽ s R iiI ' Câu 5 (1,5 điểm) a. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, I' hãy vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước gương phẳng ? (nêu cách vẽ) N ' B A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Tại sao khi nói chuyện với nhau ở gần mặt ao hồ (trên bờ ao hồ), tiếng nói nghe rất rõ? BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V. HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM. Câu 1 (2 điểm). * Định luật truyền thẳng của ánh sáng. a) Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. (1 điểm) b) Biểu diễn đường truyền của ánh sáng : Biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một mũi tên gọi (0,25 là tia sáng điểm) (0,25 S I c) Bóng tối nằm phía sau vật cản không nhận được ánh sáng điểm) từ nguồn sáng chiếu tới. Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản nhận được ánh sáng từ (0,25 một phần của nguồn sáng truyền điểm) (0,25 điểm). Câu 2 (3,5 điểm). Câu 3 (1,5 điểm). a) Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng, gương cầu lồi - Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn là ảnh ảo. - Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng bằng độ lớn của vật. - Điểm sáng và ảnh của nó tạo bởi gương phẳng cách gương một khoảng bằng nhau. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất : 1. Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn. 2. Ảnh quan sát được nhỏ hơn vật. So sánh với ảnh qua gương cầu lồi với gương phẳng. Nhìn vào gương cầu lồi, ta quan sát được một vùng rộng hơn so với khi nhìn vào gương phẳng có cùng kích thước. b) Vật phát ra âm được gọi là nguồn âm - Khi phát ra âm các vật đều dao động. - Tần số là số lần dao động trong một giây - Tần số càng nhanh âm phát ra càng cao. c) Đơn vị đô to của âm là đềxibên, kí hiệu: dB. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). Tóm tắt: t = 1/15(s) ; v = 340 m/s. (0,5 điểm) S = ? m (khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài giải: Gọi t là thời gian âm thanh truyền đi từ người nói đến bức tường. t = (1/15 ) : 2 = 1/30 (s); (0,25 mà v = 340 (m/s) điểm) Vậy S = v.t = 340.1/30 = 11,34 (m) Đáp số : s = 11,34 (m) (0,5 điểm) (0,25 điểm) Câu 4 (1,5 điểm). Câu 5 (1,5 điểm). Dựa vào hình vẽ ta thấy: - Vẽ pháp tuyến IN - Xác định số đo góc tới SIN(i) - Vẽ góc phản xạ NIR góc( i/ )sao cho góc (i/ = i) - Cạnh IR trùng với IS Đánh mũi tên chỉ đường truyền của a/s. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm (0,5 điểm). a) Vẽ ảnh đúng. A' B' Cách vẽ: - Từ điểm Avà điểm B hạ đường vuông góc xuống mặt gương (0,5 điểm sao cho khoảng cách từ vật sáng AB đến gương bằng khoảng cách từ ảnh A'B'đến gượng. A'B' là ảnh của vật sáng AB (0,5 điểm b) Vì ở đó ta không những nghe được âm nói ra trực tiếp. Mà còn nghe được đồng thời cả âm phản xạ từ mặt nước ao, hồ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×