Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.61 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bổ sung câu nghiệm nguyên ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN (CHUYÊN) TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC 2011-2012. Thời gian làm bài 150’ Ngày thi 08/07/2011 Câu 1 (2điểm): x4 x 2 3x 1 19 x 2 P 2 : x 8 x 16 x x 4 x2 4 x . Cho biểu thức: a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P tại x 4 2 3 4 2 3 Giải:. a) ĐKXĐ: P. b). x 4 x ( x 4) 0 x 0 x4 1 19 x 2 0 x 3 2 x 4 x 4x x x( x 3) x 2 16 x 19 x 2 x( x 3) x ( x 4) x2 : . 2 2 x( x 4) x 4 x 4 x 3 x 4. x 42 3 . 4 2 3 . . Thay x=2 vào P ta có. . 2. . 3 1 P. . 3 1. 2. 3 1 . . . 3 1 2. 22 2 2 4. Câu 2 (2điểm): 2x Giải phương trình: . 2. 2. 3 10 x3 15 x 0. a) b) Số học sinh giỏi quốc gia của trường THPT chuyên Quang Trung, tỉnh Bình Phước năm học 2010-2011 là một số tự nhiên ab ; với a, b thỏa mãn hệ phương trình: 3a 6b 3 2ab 2a 3b 34 ab. 1 2 hãy tìm số học sinh giỏi của trường năm học trên.. Giải: a) Giải phương trình:. 2x. 2. 2. 3 10 x 3 15 x 0 . 2x. 2. 2. 3 5 x 2 x 2 3 0. x 1 2 x 2 3 2 x 2 5 x 3 0 2 x 2 5 x 3 0 x 3 2 2 (vì 2 x 3 0 ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vậy tập nghiệm của pt là: b). 7a 12b 71 1 3a 6b 3 2ab 4a 6b 68 2ab 2a 3b 34 ab 2 . 3a 6b 3 2ab 2a 3b 34 ab. từ (1) suy ra. a. 3 s 1; 2. 71 12b 7. thế vào (2) ta có. b 3 N 71 12b 71 12b 2 2. 3b 34 .b 3b 17b 24 0 b 8 N 7 7 3 với b 3 từ (1) suy ra a 5 .. Vậy số học sinh giỏi của trường là: 53 Câu 3 (2điểm): a) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện: a b c 3. 1 1 1 3 . minh: 1 ab 1 bc 1 ca 2. Chứng Dấu bằng xảy ra khi nào? 6 3 2 b) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x 2 x y y 128. Giải: 3 a) Theo BĐT Côsi ta có x y z 3 xyz. 1 1 1 3 3 xyz x y z 1 1 1 1 1 1 9 x y z 9 x y z xyz x y z. Áp dụng BĐT trên ta có 1 1 1 9 A 1 ab 1 bc 1 ca 3 ab bc ca 2 a b c ab bc ca 3 Ta có BĐT phụ. Ta có. a b. 2. 2. 2. b c c a 0 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca 0. a 2 b 2 c 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca 3ab 3bc 3ca 2. a b c 3 ab bc ca . mà a b c 3 nên. Do đó:. A. a b c ab bc ca . ab bc ca . 2. 3. a b c. 9 9 3 . 3 ab bc ca 3 3 2. 3. 2. 2. . 3 3 3. Dấu bằng xảy ra khi. 1 ab 1 bc 1 ca a b c 1 a b c a b c 3 .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cách 2: 1 1 ab 1 1 ab 1 1 ab 3 ab 2 . 1 1 1 ab 4 1 ab 4 1 ab 4 4. Tương tự ta có 1 3 ab 1 3 ca ; 1 ab 4 1 ca 4 1 1 1 9 (ab bc ca) . 1 ab 1 bc 1 ca 4. Cần chứng minh BĐT phụ. a b c ab bc ca . 2. 3. Tương tự như trên b) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2. 2. 2. 2. 2. 2 x 6 2 x 3 y y 2 128 x 3 y x 3 82 82 8 82 82 8 8 8 3 x y 8 ) 3 x 8. y 0 3 x 8. 2. y 0 x 2. 3 x y 8 y 16 ) 3 3 x 8 x 8. y 16 x 2. x 3 y 8 y 16 y 16 ) 3 3 x 8 x 8 x 2 x 3 y 8 y 0 y 0 ) 3 3 x 8 x 8 x 2. Vậy phương trình có nghiệm nguyên là (x;y)=(2;0); (2;16); (-2;-16); (-2;0). Cách 2: 3 Đặt: x t khi đó ta có pt: 2. 2t 2 2 yt y 2 128 4t 2 4 yt 2 y 2 256 2t y y 2 162 02 0 2 162. Cách 3: 2 2 2 2 / 2 3 Đặt: x t khi đó ta có pt: 2t 2 yt y 128 2t 2 yt y 128 0; t y 256 / 2 Pt có nghiệm t 0 y 256 0 16 y 16 Thế y vào pt ta tìm được x..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4 (4điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) tâm O dường phân giác trong của góc A cắt đường tròn (O) tại điểm M ( khác điểm A). Tiếp tuyến kẻ từ M của (O) cắt các tia AB và AC lần lượt ở D và E. a) Chứng minh: BC song song với DE. b) Chứng minh: AMBMEC ; AMCMDB Cho AC CE . AM . AB AC . 2. c) Chứng minh: ( lưu ý: thí sinh có thể sử dụng định lí Ptô-lê-mê “nếu VLTC là tứ giác nội tiếp, thì VT.LC=VL.TC+VC.LT” để chứng minh ý d ) A 12 O B1 D. 1 C E. M. B '. a) Chứng minh: BC song song với DE. 1 sñAC B 1 2 1 1 sñACM sñCM sñMB D sñMB sñAC 2 2 A A sñCM sñMB 1 2. . . . mà. . . . Do đó B1 D và B1 ,D đồng vị nên BC song song DE. b) Chứng minh: AMBMEC ; AMCMDB . ta có CME BAM ( cùng bằng góc A 2 ) BMA C 1 ( cùng chắn cung AB ) E C 1. ( đồng vị ). từ (2) và (3) suy ra BMA E. (1) (2) (3) (4).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> từ (1) và (4) suy ra AMBMEC (g-g) * chứng minh tương tự ta có AMCMDB (g-g) - thí sinh phải chứng minh 2 c) Cho AC CE . Chứng minh: AM MD.ME. Vì AMBMEC. MA MB ME CE. Lại có: AMCMDB từ (5) và (6) suy. và AC=CE (gt) nên. MA MB ME AC. MB MD AC MA. MA MD MA2 MD.ME ra ME MA AB AC AM . 2. (5). (6) (đpcm). d) Chứng minh: trên tia đối của tia AC lấy điểm B’ sao cho CB’=AB. (7). ta có AM là tia phân giác của góc BAC (gt) MB MC MB MC (8) MBA MCB' ( cùng bù góc MCA ). (9). từ (7), (8) và (9) suy ra MBA=MCB’ (c-g-c) MA=MB’ Mặt khác: Theo BĐT tam giác AMB’ có AM+MB’>AB’ Mà AB’= AC+CB’=AC+AB Do đó AM+MB’>AB’=AB+AC Hay AM+AM > AB+AC 2AM > AB+AC AM . AB AC 2. (đpcm). * Ghi chú trong quá trình giải và đánh máy, không tránh khỏi những thiếu sót và sai lầm mong bạn đọc góp ý chân thành theo địa chỉ:
<span class='text_page_counter'>(6)</span>