Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN 4. PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo ) NGƯỜI THỰC HIỆN: Phạm Thị Ngọc Hương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết như thế nào ?. Mọi số tự nhiên điều có thể viết dưới dạng gì ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN Bài 98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ ( tiếp theo ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng 1 động nhau. Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Hoạt 1: Viết phân số chỉ số 4 phần quả cam Vân đã ăn.Tìm hiểu ví dụ 5 phần hay 5 4 Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn mấy phần ? Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân đã ăn được 4 phần. Vân đã ăn thêm 1 quả cam tức là ăn mấy phần nữa ? 4 Vân đã ăn thêm 1 quả cam tức là ăn thêm 1 phần. 4 Vậy Vân đã ăn tất cả bao nhiêu phần ? Vân ăn tất cả 5 phần hay 5 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.. Thảo luận nhóm đôi. 5 quả cam. 4 Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( khác 0 ) có thể viết là một phân số, chẳn hạn 5 : 4 = 5 4 5:4=.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 quả cam. 4. 1 quả cam.. 5 quả cam và 1 quả cam thì bên nào nhiều hơn ? Vì sao ? 4 5 quả cam nhiều hơn 1 quả cam vì 5 quả cam gồm: 4 4 1 quả cam và 1 quả cam. 4 5 > 1 Những phân số có tử lớn hơn 4 mẫu thì phân số lớn hơn 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các em hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và số tự nhiên 4:4= 4 4 4:4=1 Qua kết quả của phép chia trên em rút ra kết luận gì ? 4 = 1 4 Những phân số có tử số bằng với mẫu số, phân số đó bằng 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> So sánh 1 và 1, các em rút ra kết luận gì ? 4. 1 4. < 1. Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 5 4. > 1. Những phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1 4 4. = 1. Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số đó nhỏ hơn 1 1 4. < 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập1:Viết thương của mỗi phép Hoạt động 2: chia sau dưới dạng phân số: 9:7; 8:5; 19:11; Thực hành 3:3; 2:15.. 9 : 8 : 19 : 3 : 2 :. 9 7 = 7 5 = 8 5 19 11 = 11 3 = 3 =1 3 15 = 2 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 2: Có hai phân số. 7 6. và 7 , phân số nào 12. chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2. 7 6. Hình 1. 7 12. Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 3: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 14 5 4 6 19 24 ; ; ; . 10. 17. 24. a) Phân số nào bé hơn 1 ? b) Phân số nào bằng 1 ? a) Phân số nào bé hơn 1 là: 3 ; 9 ; 6 . c) Phân số nào lớn hơn 1 ? 4 14 10 b) Phân số nào bằng 1 là: 24 . 24 c) Phân số nào lớn hơn 1 là: 7 ; 19 . 5 17.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dặn dò: - Làm các bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài mới:xem lại các bài đã học về phân số tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×