Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

tiet 4748 So trung binh cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ • Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại ở bảng sau: 3 6 6 7 7 2 9 6 4 7 5 8 10 9 8 7 7 7 6 6 5 8 2 8 8. 8. 2. 4. 7. 7. 6. 8. a,5 Có tất6 cả bao6nhiêu bạn 3 làm bài 8 kiểm8 tra ? 4 7 b,Lập bảng tần số? c, Hãy nhớ lại quy tắc tính số trung bình cộng để tính điểm trung bình cả lớp?. B¶ng 19.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu a, Bµi to¸n: ĐiÓm sè (x) TÇn sè (n) C¸c tÝch (x.n) 6 2 3 6 3 2 12 4 3 15 5 3 48 6 8 63 7 9 72 8 9 9 2 18 250 10 1 10 = 6, 25 X= 40 Tæng: 250 N=40. B¶ng 20.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ►Chú ý: sgk/ 18 b)Công thức : Dựa vào bảng" tần số“,ta có thể tính số trung bình cộng của một dấu hiệu (gọi tắt là số trung bình cộng và kí hiệu là X ) như sau : -Nhân từng giá trị với tần số tương ứng. -Cộng tất cả các tích vừa tìm được. -Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số).. X . x1 n1  x2 n2  x3 n3  ...  xk nk N. Trong đó : x1, x2,.., xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1, n2 ,......, là k tần số tương ứng. N là số các giá trị ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?3 ĐiÓm sè (x) 3 4 5 6 7 8 9 10. ?4. TÇn sè (n) C¸c tÝch (x.n) 2 6 2 8 20 4 10 60 8 56 10 80 3 27 267 X= = 6,68 1 10 40 Tæng: 267 N=40. Điểm trung bình của lớp 7C là 6,25. Điểm trung bình của lớp 7A là 6,68. Vậy kết quả làm bài kiểm tra của lớp 7A tốt hơn lớp 7C..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. ý nghÜa cña sè trung b×nh céng. Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Chó ý: - Khi c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu cã kho¶ng chªnh lÖch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó. - Sè trung b×nh céng cã thÓ kh«ng thuéc d·y gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ghi nhí 1. C«ng thøc tÝnh sè trung b×nh céng. x1n1 + x 2n 2 + x 3n 3 + ... + x k n k X= N 2. ý nghÜa cña sè trung b×nh céng. Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CỦNG CỐ. Điểm kiểm tra học kì của hai học sinh trong lớp được ghi lại hai bảng sau : HỌC SINH A HỌC SINH B Điểm Tần số Tích Điểm Tần số Tích (x) (n) (x.n) (x) (n) (x.n) 6 7 8. 2 4 4. 12 28 32. X 7, 2. N =10 Tổng: 72. 5 6 8 9 10. 2 3 2 2 1. 10 18 16 18 10. N =10 Tổng: 72 a) Điền vào bảng các giá trị của tích (x.n) b) Tính số trung bình cộng. X 7, 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi 14 – SGK/20. H·y tÝnh sè trung b×nh céng cña dÊu hiÖu ë bµi tËp 9 Thêi gian gi¶i mét bµi to¸n (tÝnh theo phót) cña 35 h/s đợc ghi trong bảng 14 3. 10. 7. 8. 10. 9. 6. 4. 8. 7. 8. 10. 9. 5. 8. 8. 6. 6. 8. 8. 8. 7. 6. 10. 5. 8. 7. 8. 8. 4. 10. 5. 4. 7. 9. B¶ng 14.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. 10. 7. 8. 10. 9. 6. 4. 8. 7. 8. 10. 9. 5. 8. 8. 6. 6. 8. 8. 8. 7. 6. 10. 5. 8. 7. 8. 8. 4. 10. 5. 4. 7. 9. Thêi gian (x). TÇn sè (n). 3. 1. 4. 3. 5. 3. 6. 4. 7. 5. 8. 11. 9. 3. 10. 5. N=35. C¸c tÝch (x.n). 3 12 15 24 35 88 27 50 Tæng = 254. 254 X= = 7, 26 35.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thu nhập bình quân hàng tháng của các gia đình trong một xóm ( gồm 10 hộ ) được ghi lại trong bảng sau: 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 300.000 đ. 300.000 d. 400.000 đ. 500.000 đ. 600.000 đ. 300.000 đ. 10.000.000 đ. 10 20.000.000 đ. 2 400.000 đ. Thu nhập bình quân. 1. 300.000 đ. Gia đình. Tìm số trung bình cộng mức thu nhập hàng tháng của xóm . ( 300.000x4 +400.000x2+ 500.000 +600.000+ 10.000.000 + 20.000.000 ):10 =3.310.000. ( đồng ). Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng cách chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó. (300.000 … 20.000.000) Số trung bình cộng có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Mốt của dấu hiệu Ví dụ 2: Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau: Cỡ dép (x). 36. Số dép bán được (n) 13. 37 38. 39. 40. 41 42. 45 110 184 126 40 5. N = 523. Cỡ dép nào bán được nhiều nhất ? Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số” ; kí hiệu là M0 Giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bµi 15 – SGK/20. a) DÊu hiÖu cÇn t×m hiÓu ë ®©y lµ g× vµ sè c¸c gi¸ trÞ lµ bao nhiªu? b) TÝnh sè trung b×nh céng c) T×m mèt cña dÊu hiÖu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a,Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là:Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. b) TÝnh sè trung b×nh céng. Số bóng đèn t Tuæi thä (x) ¬ng øng (n). C¸c tÝch (x.n). 1150. 5. 1160. 8. 5750 9280. 1170. 12. 14040. 1180. 18. 21240. 1190. 7. 8330 Tæng = 58640. N=50. VËy sè trung b×nh céng lµ 1172,8 c) Mèt cña dÊu hiÖu lµ: M 0 = 1180. 58640 X= = 1172, 8 50.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b) TÝnh sè trung b×nh céng Tuæi thä (x). Số bóng đèn t ¬ng øng (n) C¸c tÝch (x.n). 1150. 5. 5750. 1160. 8. 1170. 12. 1180. 18. 9280 14040 21240. 1190. 7. 8330. N=50. Tæng = 58640. X=. 58640 = 1172, 8 50.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 17-SGK/20.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 11-SBT/6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> • Bài tập: 18/Sgk. Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (đơn vị đo : cm) và được kết quả theo bảng 26: Chiều cao (sắp xếp theo khoảng). Tần số (n). 105 110 – 120 121 – 131 132 – 142 143 – 153 155. 1 7 35 45 11 1 N= 100. a) Bảng này có gì khác so với bảng tần số đã biết ? Đây là bảng phân phối ghép lớp (người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp). Ví dụ: 110 – 120 (cm) có 7 em học sinh có chiều cao rơi vào khoảng này và 7 gọi là tần số của lớp đó. b) Tính số trung bình cộng. X132,68(cm). 5.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> • Trung bình cộng của: Khoảng 110 – 120 là: 115 Khoảng 121 – 131 là: 126 Khoảng 132 – 142 là: 137 Khoảng 143 – 153 là: 148 105111571263513745148111551 X 100 X?. 6.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> •Bài tập: Điểm số của một lớp trong bài kiểm tra Toán được ghi lại như sau: 7. 6 6 9. 8. 9. 4. 3. 8. 4 8 10 7 6 6 5 3 7 8 10 5 a) Dấu 5 4 9 10 hiệu điều tra là 6gì ? 5 9 b) Lập bảng tần số. c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Tính số trung bình cộng.. 7 8 7. 7 7 7. 6 6 6. 5 6 8.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a) Dấu hiệu điều tra là “Điểm kiểm tra Toán của mỗi học sinh trong một lớp. b) Bảng tần số: Giá trị (x). 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 2. 3. 5. 9. 8. 6. 4. 3. Tần số (n) của dấu hiệu: Mo = 9 c) Mốt. d) X 612 25 54 56 48 36 306,675 40. 4 N =0.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Kiểm tra 15 phút Môn: Đại số •ĐỀ BÀI: Câu 1: Mốt của dấu hiệu là gì ? (2đ). Câu 2: Một vận động viên tập bắn súng, điểm số của mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau: (8đ).. 6. 7. 8 10 10 9 9 8. 6 8. 6 7 6 8 8 9 9 10 9 10 8 9 9 10 6 10 7 9 7 7. a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng tần số. c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Tính số trung bình cộng.. 10.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ghi nhí 1. C«ng thøc tÝnh sè trung b×nh céng. x1n1 + x 2n 2 + x 3n 3 + ... + x k n k X= N 2. ý nghÜa cña sè trung b×nh céng. Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. 3. Mèt cña dÊu hiÖu. Mèt cña dÊu hiÖu lµ gi¸ trÞ cã tÇn sè lín nhÊt trong b¶ng “tÇn sè”; kÝ hiÖu lµ M 0..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1,Häc thuéc lÝ thuyÕt 2,Làm bài tËp: 16,17,18,19 (SGK – Trang 20) 11; 13 ( SBT – Trang 6 ). 3, Làm câu hỏi ôn tập chương /22; Tiết sau: Ôn tập chương III.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Truyện kể lại rằng: Ở nước nọ, nhà vua đã có tuổi nhưng không có người kế vị ngai vàng, vua bèn cho triệu tập quần thần Quan sát bảng tầntuổi số sau và biết có để bàn bạc, cuối cùng đã đưa racho được Cho bảng tần số về thọ của một loạimột bóng đèn (tính theo như sau: quyết sách, bốgiờ) khắp thiên hạ diện” rằng: nên dùng sốban trung bình cộng làm “đại ”Nếu aithọtìm ra1150 được của ngọc lạ 1170 1160ảnh 1180viên 1190 Tuổi (x) Mốt của dấu hiệu là gì? cho dấu hiệu không? Vì sao? theo sự đèn gợi(n)ý bằng các Số bóng 5 8những 12 câu 18 hỏi 7 của N=50 trị (x)thái 2 3 được 4 chọn 90 100 nhà Giá thông thì sẽ làm người a) Dấu hiệu cầncủa tìm hiểu ởhiệu. đây là gì và số b) Tìm mốt dấu kế vị ngai vàng”. Chiếu thư được ban bố Tần 3 nhiêu? 2 2 2 1 N=10 các số giá(n) trị là bao đã lâu, nhưng không ai tìm được. Nhà vua buồn lắm… Các em hãy cùng giải và tìm ảnh viên ngọc này nhé!. Tần số là gì?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×