Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Thành phần hóa học của DNA pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.94 KB, 6 trang )

Thành ph n hóaầ
h c c a DNA ọ ủ
Năm 1944, Oswald T. Avery và các đ ngồ
s c a mình ch ng minh DNA là v tự ủ ứ ậ
ch t mang thông tin di truy n, ch khôngấ ề ứ
ph i protein. Đ n năm 1949, Erwinả ế
Chargaff áp d ng ph ng pháp s c kýụ ươ ắ
gi y vào vi c phân tích thành ph n hóaấ ệ ầ
h c c a DNA các loài khác nhau (B ngọ ủ ả
1) đã khám phá ra r ng:ằ

B ng 1ả Thành ph n base c a DNA ầ ủ ở
m t s loài ộ ố
Sinh v tậ A% T% G% C%

Phage lambda 21,3 22,9 28,6 27,2 1,00 0,79
Phage T7 26,0 26,0 24,0 24,0 1,00 1,08
Mycobacterium
tuberculosis 15,1 14,6 34,9 35,4 1,00 0,42
Escherichia coli 24,7 23,6 26,0 25,7 1,03 0,93
Aspergillus niger
(n m m c)ấ ố 25,0 24,9 25,1 25,0 1,00 1,00
Saccharomyces
cerevisiae 31,3 32,9 18,7 17,1 1,00 1,79
Triticum (lúa mỳ) 27,3 27,1 22,7 22,8 1,00 1,19
Zea mays (ngô) 26,8 27,2 22,8 23,2 0,98 1,17
Salmo salar (cá
h i)ồ 29,7 29,1 20,8 20,4 1,02 1,43
Gallus domestica
(gà nhà) 29,5 27,7 22,4 20,4 1,08 1,34
Homo sapiens


(ng i)ườ 30,9 29,4 19,9 19,8 1,01 1,52
(i) S l ng b n lo i base trong DNA làố ượ ố ạ
không b ng nhau;ằ
(ii) T l t ng đ i c a các base làỷ ệ ươ ố ủ
không ng u nhiên; và trong t t c cácẫ ấ ả
m u DNA nghiên c u t n t i m i t ngẫ ứ ồ ạ ố ươ
quan v hàm l ng (%) gi a các baseề ượ ữ
nh sau: A ≈ T và G ≈ C, nghĩa là t sư ỷ ố
(A+G)/ T+C) ≈ 1; và

×