Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giao an lop 1 cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.32 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 Ngày soạn: 27. 2. 2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 1. 3. 2010 TẬP ĐỌC TiÕt13+14. HOA NGỌC LAN. I- Môc tiªu - HS đọc đúng, nhanh đợc cả bài Hoa ngọc lan. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu v , d , l , n, cã phô ©m cuèi t ,c¸c tõ ng÷. - §äc c¸c tõ: Hoa ngäc lan, l¸ dµy, lÊp lã, ngan ng¸t, xoÌ ra, s¸ng s¸ng. - Ng¾t nghØ h¬i sau dÊu phÈy, dÊu chÊm. - ¤n c¸c tiÕng cã vÇn ¨m, ¨p - HS tìm đợc tiếng có vần ăm trong bài. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ¨m, ¨p. - Hiểu các từ ngữ trong bài : lấp ló ngan ngát . Nhắc lại đợc chi tiết tả nụ hoa lan ,hơng lan . - Hiểu đợc tình cảm của em bé đối với cây ngọc lan. - Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh . - Yªu loµi hoa . T¨ng cêng TV:KÓ tªn c¸c loµi hoa mµ em biÕt. MT: HS tr¶ lêi c©u hái t×m hiÓu bµi Nô hoa lan cã mµu g×? H¬ng hoa lan th¬m nh thÕ nµo. GV liªn hÖ dÓ HS n©ng cao ý thøc yªu quý vµ BVMT: Hoa ngäc lan võa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con ngời. Những cây hoa nh vậy cần đợc chúng ta giữ gìn và bảo vệ. Khẳng định loài hoa góp phần làm cho môi trờng cuộc sèng cña con ngêi thªm ý nghÜa. II- §å dïng d¹y häc - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK. - Mét sè lo¹i hoa (cóc, hång, sen…) III- Các hoạt động dạy - học TiÕt 1 1- ổn định tổ chức :Hát 2- KiÓm tra bµi cò - Gọi HS đọc bài Cái Bống và trả lời câu - 2 HS đọc và trả lời. hái: Bống đã làm gì giúp mẹ khi mẹ đi chợ vÒ ? - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm 3- D¹y - häc bµi míi a- Giíi thiÖu bµi : Hoa ngäc lan. b- Hớng dẫn HS luyện đọc. - HS theo dõi GV đọc bài. * GV đọc mẫu lần 1. (giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm). * Hướng dẫn luyện đọc: + Luyện đọc các tiếng, từ ngữ, hoa ngọc lan, ngan ngát, xoè ra... - GV ghi các từ trên lên bảng. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu phân tích một số tiếng; xoè, sáng, lan. - GV giải nghĩa từ. Ngan ngát: có mùi thơm ngát, lan toả rộng, gợi cảm giác thanh khiết, dễ chịu. + Luyện đọc câu: - Cho HS đọc nối tiếp câu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc đoạn, bài: - Đoạn 1: (Từ chỗ ở... thẫm) - §o¹n 2: (Hoa lan... kh¾p nhµ) - §o¹n 3: Vµo mïa.... tãc em. - Cho HS đọc toàn bài. - Cho cả lớp đọc đồng thanh cả lớp. + Thi đọc trơn cả bài. - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. c- ¤n l¹i c¸c vÇn ¨m, ¨p. * T×m tiÕng trong bµi cã vÇn ¨m, ¾p. - Yªu cÇu HS t×m vµ ph©n tÝch.. - HS phân tích theo yêu cầu.. - HS tìm và chia câu . - HS đọc nối tiếp mỗi em một câu. - HS chia đoạn. - 2 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS đọc. - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc đồng thanh cả lớp. - Líp nghe, nhËn xÐt.. - HS t×m: kh¾p - Tiếng khắp có âm kh đứng trớc, vần ắp đứng sau, dấu sắc trên á.. * T×m tiÕng ngoµi bµi cã vÇn ¨p, ¨m. - Gọi HS đọc từ mẫu trong SGK, chia HS thµnh tõng nhãm vµ yªu cÇu häc sinh th¶o luËn.. - HS th¶o luËn nhãm vµ nªu c¸c tõ võa tìm đợc. ăm: đỏ thắm, cắm trại. ¨p: B¾p c¶i, ch¾p tay. - Cả lớp đọc ĐT 1 lần.. - HS nêu GV đồng thời ghi bảng. - Cho HS đọc lại các từ trên bảng. 4- Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài. + NhËn xÐt chung giê häc.. - 2 HS đọc.. TiÕt 2 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài tiết 1. 3- D¹y häc bµi míi a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. + GV đọc mẫu lần 2. - Gọi HS đọc đoạn 1 & 2. + Hoa lan cã mÇu g× ? - Cho HS đọc đoạn 2 & 3. + H¬ng hoa lan th¬m nh thÕ nµo ? - Cho HS đọc toàn bài. - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm.. - HS chó ý nghe. - 2 HS đọc và trả lời. - Mµu tr¾ng ngÇn. - 2 HS đọc. - Th¬m ng¸t. - 1 vài em đọc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b- LuyÖn nãi. KÓ tªn c¸c loµi hoa mµ em biÕt - Cho HS quan s¸t tranh, hoa thËt råi yªu cầu các em gọi tên các loài hoa đó, nói thªm nh÷ng ®iÒu em biÕt vÒ loµi hoa mµ em kÓ tªn. - Cho c¸c nhãm th¶o luËn vµ nãi chuyÖn trong nhãm. - Gäi vµi nhãm lªn tr×nh bµy. - Líp nghe vµ nhËn xÐt bæ xung. - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. 4- Cñng cè - Cho HS đọc lại cả bài. - NhËn xÐt chung giê häc. 5 - DÆn dß : §äc l¹i bµi . ChuÈn bÞ bµi sau. TOÁN Tiết 105. - HS LuyÖn nãi theo cÆp. Liªn hÖ tÝch hîp m«i trêng. B¶o vÖ yªu quÝ c¸c loµi hoa.. VD: - §©y lµ hoa g× ?. - Hoa cã mµu g× ? - Cµnh to hay nhá - Në vµo mïa nµo ?. LUYỆN TẬP. I- Mục tiêu - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số. - Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . - Đọc, viết, so sánh số có hai chữ số. Tăng cường TV:Số liền sau . II- Đồ dùng dạy – học GV : Nội dung ôn tập. HS: Vở toán. III-Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng điền dấu. - 3 HS lên bảng. 46......34 ; 71.....93 39.....70 - HS nêu. - Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có - 3 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con. 2 chữ số ? - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy học bài mới -Viết (theo mẫu ). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài ? a- 30, 13, 12, 21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV đọc số, yêu cầu HS viết.. - Gọi HS chữa bài và đọc số. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào ? - Cho HS làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét, sửa sai Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - GV phát phiếu và giao việc. - Nhận xét bài của HS. Bài 4 :Cho HS tự nêu yêu cầu. - Làm miệng. b- 77, 44.... c- 81, 10, 99... - Nhận xét bài và đọc số. -Viết( theo mẫu ) - Ta thêm 1 vào số đ - HS làm vào vở sau đó 2 HS lên bảng làm. - Số liền sau của 23 là 24. - Số liền sau của 84 là 85. - Điền dấu >, <, = - HS làm theo hướng dẫn. 34 < 50 47 > 45 95 > 90 78 > 69 81 < 85 61 < 63 - HS tự đọc yêu cầu và làm bài theo mẫu. - 87 gồm 8 chung và 7 đơn vị ta viết: 87 = 80 + 7 - HS nêu miệng. - Cho HS đếm từ 1 đến 99 và ngược lại. 4- Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 5- Dặn dò: Về học bài. Chuẩn bị bài sau. ĐẠO ĐỨC Tiết 26 I- Môc tiªu HS hiÓu. CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾP).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Khi nµo cÇn nãi lêi c¶m ¬n, khi nµo cÇn nãi lêi xin lçi - Trẻ em có quyền đợc tôn trọng, đợc đối sử bình đẳng - Thùc hµnh nãi lêi c¸m ¬n, xin lçi trong c¸c t×nh huèng giao tiÕp hµng ngµy. - T«n träng, ch©n thµnh khi giao tiÕp - Quý träng nh÷ng ngêi biÕt nãi lêi c¶m ¬n, xin lçi T¨ng cêng TV:Th¶o luËn bµi tËp 3 II- §å dïng d¹y- häc GV: Các nhị và cánh hoa bằng giấy để chơi trò chơi HS: Vở bài tập đạo đức III- Các hoạt động dạy – học 1 - ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Cho HS tự nêu tính huống để nói lời - 1 vài em nêu. cảm ơn, xin lỗi. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài b- Dạy bài mới * Hoạt động 1: Thảo luận bài tập 3. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. + Đánh dấu + vào trước cách ứng sử phù hợp. - GV hướng dẫn và giao nhiệm vụ cho - HS thảo luận nhóm 2. các nhóm. - Cử đại diện nhóm nêu kết quả thảo - GV viết bảngvà cho HS nêu lại luận. + Tình huống 1: Cách ứng xử (c) là phù hợp. + Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là phù hợp * Hoạt động 2: Chơi ghép hoa. - Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm2 - HS làm việc theo nhóm 4 Lọ hoa( 1 nhị ghi lời cảm ơn, 1 nhị ghi lời xin lỗi) và các cánh hoa có ghi những tình huống khác nhau. - GV nêu yêu cầu ghép hoa. - Làm việc theo nhóm. - Cho các nhóm trưng bày sản phẩm. - Cả lớp nhận xét. - GV chốt lại ý cần nói lời cảm ơn, xin lỗi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Hoạt động 3 : Làm bài tập 6. - GV giải thích yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS đọc 1 số từ đã chọn.. - HS làm bài tập. - Làm bài , đọc các từ đã chọn. - HS đọc đồng thanh 2 câu đã đóng khung.. + GV kết luận chung: - Cần nói lời cám ơn ki được người khác quan tâm, giúp đỡ. - Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác. - Biết cám ơn, xin lỗi là thể hiện sự tự trọng mình và tôn trọng người khác. 4- Củng cố: Nhận xét chung tiết học. 5- Dặn dò: Về thực hiện theo nội dung tiết học. Ngày soạn: 1. 3. 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 2. 3. 2010 CHÍNH TẢ TiÕt 5. Nhµ bµ ngo¹i. I- Môc tiªu - HS chép lại bài chính xác, trình bày đúng đoạn văn Nhà bà ngoại. - Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả, hiểu dấu (:) là dấu đúng để kết thúc c©u. - Điền đúng chữ c hoặc k vào chỗ trống. - Chép đẹp, đúng cỡ chữ. - RÌn luyÖn ch÷ viÕt. II- §å dïng d¹y - häc GV: B¶ng phô viÕt s½n , ®o¹n cÇn chÐp , ND bµi tËp 2. HS: Vë chÝnh t¶. III- Các hoạt động dạy - học 1- ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm lại BT 2.3 - 2 HS lên bảng, mỗi em 1 bài. - GV chấm 3 bài viết lại ở nhà của HS . - GV nhận xét, cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài :Tập chép Nhà bà ngoại b- Hướng dẫn HS tập chép. - GV treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn lên bảng. - Cho HS tìm tiếng, từ dễ viết sai tự nhẩm và viết ra bảng con. - GV kiểm tra HS viết và yêu cầu những HS viết sai tự nhẩm và viết lại. + Bài tập chép gồm mấy câu ? - Những chữ đầu dòng ta phải viết như thế nào ? - Cho HS chép bài vào vở . - GV theo dõi uốn nắn thêm HS yếu . - GV theo dõi tư thế ngồi và cách cầm bút cho HS - GV đọc lại bài viết. - GV chữa lên bảng lỗi sai phổ biến. - GV chấm bài cả lớp . - GV khen những HS viết chữ đẹp. c- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Điền chữ: C hoặc k - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập lên bảng. - Cho HS làm vở và nêu miệng. k luôn đứng trước các ng âm nào ? - Cho HS nhắc lại. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4- Củng cố - Biểu dương những HS học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. 5- Dặn dò :Về chép lại bài vào vở luyện chữ .. TẬP VIẾT TiÕt 3 I- Môc tiªu. - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm. - HS tìm và viết bảng con. - 4 câu . - Những chữ đầu dòng viết hoa. - HS nhìn bảng và chép vào vở. - HS soát lỗi bằng bút chì. - HS tự ghi số lỗi ra lề.. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - k luôn đứng trước các ng âm i, e, ê - 1 vài em nhắc lại . - Bình chọn những bạn trong lớp viết đẹp nhất .. T« ch÷ hoa: E, £ ,G.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1- KiÕn thøc - HS biÕt t« ch÷ hoa E, £, G . - Viết đúng và đẹp các vần ăm, ăp, ơn , ơng ; các từ ngữ: Chăm học, khắp vờn, vờn hoa , ng¸t h¬ng. - Viết đúng kiểu chữ thờng, đúng cỡ chữ, đúng mẫu chữ và đều nét. Đa bút đúng qui trình viết; giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu . - Viết đúng trình bày sạch đẹp. - RÌn luyÖn ch÷ viÕt. II- §å dïng d¹y - häc GV: Ch÷ mÉu. HS: B¶ng con , vë tËp viÕt. III- Các hoạt động dạy - học 1 - ổn địng tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS. - Gọi HS lên bảng viết : Gánh dỡ, sạch sẽ. - 2 HS viết trên bảng. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài : Tô chữ hoa E, Ê, G. b- Hướng dẫn HS tô chữ hoa. - Treo bảng phụ cho HS quan sát. - HS quan sát chữ mẫu. - Chữ hoa E gồm mấy nét ? - Chữ e hoa gồm 1 nét. - GV tô chữ e hoa và hướng dẫn quy - HS tô chữ trên không sau đó viết trên trình. bảng con. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Hãy so sánh chữ hoa E và Ê ? - Ê viết như chữ E có thêm dấu mũ. GV nói: Dấu mũ của ê điểm đặt bút từ li - HS tô và tập biết chữ ê trên bảng con. thứ hai của dòng kẻ trên đưa bút lên và đưa xuống theo nét chấm (Điểm đặt bút đầu tiên là bên trái và điểm dừng bút là bên phải - Chữ hoa G (qui trình dạy tương tự ). c- Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng. - GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc. - 1 vài em đọc. - Yêu cầu HS phân tích tiếng có vần: - HS phân tích. ương , ươn . ăm ăp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu HS nhắc lại cách nét nối giữa các con chữ và cách đưa bút. - Cho HS tập viết trên bảng con. - GV theo dõi, chỉnh sửa. d- Hướng dẫn HS viết vào vở. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi. - Cho HS viết bài . - GV theo dõi nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế. - Quan sát và uốn nắn kịp thời các lỗi nhỏ. - Thu vở chấm một số bài. - Khen những HS viết đẹp và tiến bộ. 4- Củng cố : Nhận xét chung tiết học. 5- Dặn dò: Luyện viết phần B ở nhà. TOÁN TiÕt 106. - 1 HS nêu. - HS thực hành viết bảng con. - 1 HS nhắc lại: ngồi ngay ngắn, lưng thẳng... - HS tập viết trong vở.. bảng các số từ 1 đến 100. I- Môc tiªu Gióp HS: - NhËn biÕt 100 lµ sè liÒn sau cña 99 vµ lµ sè cã 3 ch÷ sè - Tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100. - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100. T¨ng cêng TV: Sè liÒn sau. II- §å dïng d¹y - häc GV: - Bảng các số từ 1 đến 100. - §å dïng phôc vô luyÖn tËp. HS :- B¶ng gµi, que tÝnh. III- Các hoạt động dạy - học 1- ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài tập 4. - 2 HS mỗi em làm 1 phần. Số liền sau của 25 là bao nhiêu ? - GV nhận xét và cho điểm. 3- Dạy - học bài mới. - 24..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a- Giới thiệu bài : Bảng các số từ 1 đến 100. b- Giới thiệu bước đầu về số 100. - GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90 đến 99 và 1 vạch để không. - Cho HS nêu yêu cầu bài 1. - Viết số liền sau. - Cho HS làm dòng đầu tiên. + Số liền sau của 97 là 98. + Số liền sau của 98 là 99 - 1 HS lên điền trên bảng - 1 HS nhận xét đúng, sai, sau đó GV nhận xét. - GV treo bảng gài có sẵn 99 que tính và hỏi . Trên bảng cô có bao nhiêu que tính ? Vậy số liền sau của 99 là số nào ? Vì sao em biết ? - Cho HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị. - GV gắn lên tia số, số 100 và hỏi : Số 100 là số có mấy chữ số ? GV nói: Số 100 là số có 3 chữ số chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị. - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là. Một trăm. - GV gắn lên bảng số 100.. - Gọi 1 HS chữa lại cả bài tập 1. c- Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. + Nhận xét các số ở hàng ngang đầu tiên ? + Nhận xét hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên ? + Hàng chục thì sao ?. - HS theo dõi và đếm. - Có 99 que tính. - Là 100 .Vì em cộng thêm 1 đơn vị. - Vì cộng thêm 1 đơn vị. - 1 HS lên bảng.. - 3 chữ số. - HS nhắc lại.. - HS đọc: một trăm. - HS phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị. - HS làm tiếp dòng 2. - Lớp nhận xét . - Viết số còn thiếu vào ô trống. - Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. - Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1. - Các số hơn kém nhau 1 chục..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100. - GV tổ chức cho HS thi đọc các số trong b¶ng. - Hớng dẫn HS dựa vào bảng để nêu số liÒn sau, sè liÒn tríc cña mét sè cã 2 sè bÊt k×. d- Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Hớng dẫn HS dựa vào bảng số để làm bµi tËp 3. + Gäi HS nªu miÖng kÕt qu¶ phÇn a. Sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè trong b¶ng lµ sè nµo ? Sè bÐ nhÊt cã 1 ch÷ sè trong b¶ng lµ sè nµo? Sè lín nhÊt cã 2ch÷ sè? C¸c sè cã 2 ch÷ sè gièng nhau ? + Gäi HS nªu kÕt qu¶ phÇn b. Sè trßn chôc lín nhÊt lµ sè nµo ? Sè trßn chôc bÐ nhÊt lµ sè nµo ? - GV nhËn xÐt, chØnh söa. 4- Cñng cè : Nh¾c l¹i néi dung bµi. - Trß ch¬i: Lªn chØ nhanh sè liÒn sau, sè liÒn tríc. - GV nhËn xÐt vµ giao bµi vÒ nhµ. 5- DÆn dß :VÒ lµm bµi vë bµi tËp.. THỦ CÔNG Tiết 27. - HS lµm vë; 2 HS lªn b¶ng. - HS lÇn lît nªu theo yªu cÇu.. - ViÕt sè. - HS lµm bµi.. - Sè 9. - Lµ sè 0. - 99 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 - Sè 90. - Sè 10.. - HS ch¬i thi theo tæ.. CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T2). I- Mục tiêu 1- Kiến thức :- Rèn kỹ năng cắt, dán hình vuông. 2-Kĩ năng :Cắt ,dán được hình vuông theo 2 cách. 3-Thái độ :Yêu thích học thủ công. II- Đồ dùng dạy học Giáo viên: - 1 hình vuông mẫu bằng giấy màu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 1 tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn. - Bút chì, thước kẻ, hồ dán. Học sinh: - Giấy mầu có kẻ ô. - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. - Vở thủ công. III-Các hoạt động dạy học 1- Ổn định tổ chức :Hát 2- Kiểm tra bài cũ :Sự chuẩn bị của HS. 3- Dạy học bài mới a- Giới thiệu bài :Cắt dán hình vuông (T2) b- Dạy bài mới N. dung, K. thức ,T. gian Hoạt động của thầy *Quan sát hình mẫu. - Gắn bài mẫu lên bảng. ( 5- 7 phút ) *Nhắc lại qui trình. - Gọi 2 HS nhắc lại cách ( 2 phút ) cắt hình vuông. *Thực hành. - Cho HS thực hành. ( 15- 20 phút ) GV theo dõi , giúp đỡ những em còn lúng túng *Trưng bày sản phẩm. - Cho HS trưn bày sản ( 5- 7 phút ) phẩm lên mặt bàn. - Đánh giá sản phẩm cho HS dán sản phẩm vào vở thủ công. 4- Củng cố : Nhận xét tinh thần học tập của HS. 5- Dặn dò : Về chuẩn bị bài :Cắt , dán hình tam giác.. Hoạt động của trò - Quan sát mẫu. - 2 HS nêu lại. - Thực hành kẻ hình vuông. - Cắt rời hình và dán sản phẩm. - Bày sản phẩm lên bàn. - Dán sản phẩm vào vở.. Ngày soạn: 1. 3. 2010 Ngày dạy: Thứ tư ngày 3. 3. 2010 THỂ DỤC. Tiết 27. BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I- Mục tiêu - Tiếp tục ôn bài TD. Ôn tâng cầu. - Biết thực hiện các động tác của bài TD tương đối chính xác. - Có ý thức tham gia vào trò chơi một cách chủ động. II- Địa điểm - Phương tiện - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. - Chuẩn bị một còi, một số quả cầu (mỗi HS 1 quả)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III-Các hoạt động dạy -học Nội dung 1- Phần mở đầu * Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất. - Điểm danh. - Phổ biến mục tiêu bài học. * Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Trò chơi: Người thừa thứ 3. 2- Phần cơ bản. Định lượng 4- 5 phút. Phương pháp lên lớp. x x. x x. x x (GV). x x. - Thành một hàng dọc.. - HS chơi cả lớp. 22-25phút. * Ôn toàn bài TD đã học. - GV vừa làm mẫu, vừa hô cho HS tập theo.. - HS ôn theo hướng dẫn của GV.. * Ôn tập hợp hàng dọc, dòng hàng.. - Lần 1: GV điều khiển. - Lần 2: Lớp trưởng điêù khiển. - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Trò chơi: "Nhảy đúng, nhảy nhanh" - GV giải thích lại cách chơi. 3- Phần kết thúc + Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát. - Đi thường theo nhịp. - Nhận xét giờ học .Giao bài về nhà.. TẬP ĐỌC TIẾT 15+16 I- Mục tiêu. - HS chơi ( nhóm, lớp) x x. AI DẬY SỚM. x x. x x. x x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS đọc trơn toàn bài thơ: - Phát âm đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Đạt tốc độ đọc tối thiểu từ 25 - 30 tiếng /1 phút. - Ôn các vần ươn, ương: - Phát âm đúng những tiếng có vần ươn, ương. - Tìm được câu có tiếng chứa các vần trên. - Tìm được tiếng, từ có vần ươn, ương. - Hiểu các TN trong bài thơ: Vừng đông, đất trời. - Hiểu nội dung bài thơ: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy. - Biết hỏi, đáp tự nhiên, hồn nhiên về những việc làm buổi sáng. - Học thuộc lòng bài thơ. - Yêu cảnh đẹp buổi sáng. Tăng cường TV: Nói về chủ đề. II- Đồ dùng dạy - học - Tranh minh hoạ nội dung bài. - SGK Tiếng việt. III- Các hoạt động dạy - học Tiết 1 1- ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài "Hoa ngọc lan" và trả - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. lời câu hỏi 1, 2. - Đọc cho HS viết: Lấp ló, trắng ngần - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy - bài mới a- Giới thiệu bài : Ai dậy sớm. b- Hướng dẫn HS luyện đọc. * GV đọc mẫu lần 1. - HS chú ý nghe (Giọng đọc nhẹ nhàng, vui tươi) * Học sinh luyện đọc. - Cho HS tìm tiếng có âm s, r, l, t. - HS tìm : dậy sớm , lên đồi, ra vườn, - Cho HS luyện đọc các từ trên đất trời - HS đọc cá nhân , cả lớp. GV giải nghĩa từ. Vừng đông: Mặt trời mới mọc. - HS chú ý nghe. Đất trời: Mặt đất và bầu trời..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Luyện đọc câu. - Cho HS đọc từng dòng thơ. + Luyện đọc đoạn, bài. - Cho HS đọc từng khổ thơ. - Cho HS đọc cả bài. - Đọc đồng thanh toàn bài. c- Ôn các vần ươn, ương. Tìm trong bài tiếng có vần ươn ? - Yêu cầu HS phân tích và đọc tiếng vườn. Tìm trong bài tiếng có vần ương ? + Vần cần ôn hôm nay là vần ươn và ương. Hãy tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ươn, ương ? - GV theo dõi và ghi bảng. Hãy nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương?. - HS đọc nối tiếp cá nhân. - HS đọc nối tiếp mỗi em1 khổ thơ. - 3, 4 HS đọc. - 1HS đọc toàn bài. - HS tìm: Vườn. - HS phân tích: Tiếng Vườn có âm v đứng trước, vần ươn đứng sau dấu ( \ ) trên ơ ). - HS tìm và phân tích: Hương. - HS nói 2 từ mẫu. - HS tìm và nêu. - HS nói câu mẫu. - HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương. VD: Cánh diều bay lượn, vườn hoa ngát hương.. - Cho HS nhận xét và tính điểm thi đua. + Trò chơi: Ghép tiếng, từ có vần ươn, ương - Cho cả lớp đọc lại bài (1 lần) . - HS đọc đồng thanh. 4- Củng cố: GV nhận xét giờ học. Tiết 2 1- Ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài tiết 1. 3- Dạy học bài mới a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. - Gọi 1 HS đọc toàn bài thơ. - 1HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm. - Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở - Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài ngoài vườn ? vườn. - Trên cánh đồng ? - Vừng đông đang chờ đón em. - Trên đồi ? - Cả đất trời đang chờ đón. + GV đọc diễn cảm bài thơ. - 2 HS đọc lại bài. - Học thuộc bài thơ tại lớp. - HS nhẩm thuộc thi theo bàn xem bàn nào thuộc nhanh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b- Luyện nói. - Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. - GV giao việc cho các nhóm. - Yêu cầu từng cặp đứng lên hỏi đáp. 4- Củng cố - GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt. 5- Dặn dò : Học thuộc lòng bài thơ. - Chuẩn bị trước bài: Mưu chú sẻ MỸ THUẬT TiÕt 27. - HS thảo luận nhóm 2, hỏi và trả lời theo mẫu. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. VÏ hoÆc nÆn c¸i « t«. I- Môc tiªu - Giúp HS bớc đầu làm quen với vẽ tạo dáng đồ vật. - Vẽ đợc 1 chiếc ô tô theo ý thích. - BiÕt chän mÇu vµ t« phï hîp. II- §å dïng d¹y - häc - Giáo viên: - 1 số ô tô đồ chơi. - Bµi vÏ « t« cña HS n¨m tríc. - Häc sinh: - Vë tËp vÏ 1. - Bót ch×, tÈy, mµu . III- Các hoạt động dạy - học 1- ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Nêu nhận xét sau kiểm tra. 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài. - Cho HS quan sát một số ô tô đồ chơi. - HS quan sát. - ô tô có những bộ phận nào ? - Buồng lái, thùng xe, bánh xe. - Màu sắc của ôtô ra sao ? - Có nhiều màu sắc. b- Hướng dẫn HS cách vẽ. - GV hướng dẫn và thao tác mẫu. - HS chú ý theo dõi. Bước 1: Vẽ thùng xe. Bước 2: Vẽ buồng lái. Bước 3: Vẽ bánh xe. Bước 4: Vẽ cửa và tô màu. c- Hướng dẫn HS thực hành. - Cho HS nêu lại các bước vẽ. - 2 HS nêu. Lớp theo dõi. - Cho HS thùc hµnh vÏ. - HS thùc hµnh vÏ «t« theo ý thÝch. - GV theo dâi vµ gióp HS yÕu - HS vÏ xong, t« mµu vµ trang trÝ cho đẹp..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4- Cñng cè - Cho HS xem một số bài vẽ đẹp và cha đẹp. - Yªu cÇu HS nªu nhËn xÐt.. - HS quan s¸t. - HS nªu nhËn xÐt vÒ kiÓu d¸ng, c¸ch trang trÝ. 5- DÆn dß: VÒ chuÈn bÞ bµi sau. TOÁN Tiết 107. LUYỆN TẬP. I- Mục tiêu - Viết các số có 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của một số , so sánh các số; thứ tự của các số. - Viết số , so sánh số. II- Đồ dùng dạy học GV: Nội dung luyện tập. HS: Vở toán. III- Các hoạt động dạy - học 1- ổn định tổ chức : Hát 2 - Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng điền dấu 46…..34 - 3 HS lên bảng thực hiện. 55…..55 79…..97 - Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 2 - 1 vài em nêu. chữ số ? - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy học bài mới a- Giới thiệu bài : Luyện tập. b- Dạy bài mới. Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Viết số. - GV đọc số, yêu cầu HS viết. - 3 HS lên bảng, lớp viết vào bảng - Gọi HS chữa bài và đọc số. con: 33, 19, 99, 58, 85, 21, 71, 66 - GV nhận xét cho điểm. 100 Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Viết số. - Muốn tìm số liền sau ,liền trước của 1 - Ta thêm 1 hoặc bớt 1 vào số đó. số ta làm như thế nào? - Cho HS làm bài vào vở. - HS làm vào vở sau đó 2 HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét, sửa sai. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Viết các số..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV phát phiếu và giao việc cho 2 nhóm - HS làm theo nhóm.. Bài 4: GV hướng dẫn và giao việc. - Cho HS nhận xét, chữa bài.. - 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56,…60. - 85, 86, 88, 89, 90…100. - HS tự đọc yêu cầu dùng bút nối các điểm để có 2 hình vuông. -.Nhận xét bài trên bảng.. 4- Củng cố - Cho HS đếm từ 1 đến 99 và ngược lại. - 1 vài em đọc. - Nhận xét chung giờ học. 5- Dặn dò : Luyện đọc, viết các số từ 1 – 100. Ngày soạn: 2. 3. 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày 4. 3. 2010 CHÍNH TẢ TiÕt 6. (Tập chép) Câu đố. I- Môc tiªu - HS chép lại chính xác . Trình bày đúng câu đố về con ong. - Điền đúng chữ ch hay tr. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. - RÌn luyÖn ch÷ viÕt . II- §å dïng d¹y - häc - Bảng phụ viết sẵn câu đố và hai bài tập. - Tranh cña bµi chÝnh t¶. III- Các hoạt động dạy - học 1- ổn định tổ chức :Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi một số HS lên bảng viết các tiếng - Một vài em. mà giờ trước viết sai. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chính tả - 2 HS nhắc lại. viết k hay c. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài : Tập chép : Câu đố. b- Hướng dẫn HS tập viết chính tả. - GV treo bảng phụ có viết sẵn nội dung của bài..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Yêu cầu HS đọc bài. + Con vật được nói trong bài là con gì ? - Yêu cầu HS đọc thầm câu đố và nêu tiếng khó viết. - Đọc tiếng khó viết cho HS viết . - GV kiểm tra, sửa lỗi. + Cho HS chép bài chính tả vào vở . - GV quan sát và uốn nắn HS yếu. + GV đọc lại đoạn văn cho HS soát lỗi. + GV thu vở chấm một số bài. - GV nhận xét bài viết của HS. c- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Bài 2/a: tr hay ch - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS quan sát tranh trong SGK. + Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Cho HS làm bài vào vở.. - 2, 3 HS đọc. - Con ong. - HS đọc thầm và nêu. - HS luyện viết trên bảng con. - HS tập chép bài vào vở ô li. - HS dùng bút chì soát lỗi. - Ghi số lỗi ra lề. - Chữa và ghi tổng số lỗi.. - 1 HS đọc. - HS quan sát. - Các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng. - HS làmvở, 1 HS lên bảng. -Thi chạy ,tranh bóng. - Nhận xét bài của HS. 4- Củng cố - Khen HS viết đẹp, có tiến bộ. 5 - Dặn dò: Nhắc HS viết sai nhiều về viết lại bài vào vở luyện chữ ở nhà . TOÁN TIẾT 108. LUYỆN TẬP CHUNG. I- Mục tiêu - Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. - Đọc viết , so sánh số. Tăng cường TV : Câu lời giải. II- Đồ dùng dạy học GV: Nội dung luyện tập. HS : Vở toán. III- Các hoạt động dạy - học 1- ổn định tổ chức : Hát.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng viết các số từ 50 đến 100. - GV kiểm tra và chấm một số bài làm ở nhà của HS. 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài: Luyện tập chung. b- Bài mới Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu và làm bài. - Nhận xét cho HS đọc lại. - Bài củng cố gì ? Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu. - GV viết lên bảng các số: 35, 41, 64, 85, 69, 70. Bài 3: Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn và cho HS làm vở. - Cho HS nêu kết quả và cách làm.. HS 1: Viết các số từ 50 – 80. HS 2: Viết các số từ 80 – 100.. - 2 HS lên bảng. a- 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 25,25 b- 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75,7 6,….79 - Củng cố về đọc, viết, thứ tự các số. - Đọc số. - HS đọc số: cá nhân, lớp. - Ba mươi lăm , bốn mươi mốt … - Điền dấu >, <, = sau chỗ chấm. - HS làm vở sau đó chữa miệng. 72 < 76 85 > 65 85 > 81 42 < 76 45 <47 33 < 36. Bài 4: GV tóm tắt bài toán. Tóm tắt. - HS đọc, phân tích và giảibài toán. - 1 HS lên bảng làm . Lớp làm vở. Có: Bài giải Có tất cả số cây là : 10 + 8 = 18 (cây) 10 câu cam. Đáp số: 18 cây. Có: 8 cây cam. Tất cả có: .......... cây ?. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 5 : Cho HS tự làm và nêu miệng. - Số lớn nhất có hai chữ số là ? -Số bé nhất có hai chữ số ? - ố lớn nhất có một chữ số ? 4- Củng cố. - Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. - Số 10. - Số 9..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trò chơi: Thi viết số có 2 chữ số giống nhau. - Nhận xét chung giờ học. 5- Dặn dò: Về học bài, chuẩn bị bài sau.. - HS chơi thi theo tổ.. Ngày soạn: 3. 3. 2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 5. 3. 2010 TẬP ĐỌC TiÕt 17+18. MƯU CHÚ SẺ. I- Môc tiªu - HS đọc trơn cả bài Mu chú sẻ. - Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l, nén sợ, lễ phép; v/x : vuốt râu, xoa mép: có phụ ©m ®Çu t (mÆt ,vuèt ,vôt ) c (tøc ); c¸c tõ ng÷ chép , ho¶ng l¾m , s¹ch sÏ, tøc giËn . - Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. - Tìm đợc tiếng trong bài có vần uôn. - Tìm đợc tiếng ngoài bài có vần uôn, uông. - Nói đợc câu có tiếng chứa vần uôn, uông. - Hiểu đợc các từ ngữ: chộp, lễ phép, hoảng, nén sợ. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã giúp chú tự cứu đợc mình tho¸t n¹n. T¨ng cêng TV: KÓ l¹i néi dung bµi. II- §å dïng d¹y - häc - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - C¸c thÎ tõ b»ng b×a cøng. III- Các hoạt động dạy - học TiÕt 1 1- ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ "Ai dậy sớm". - 3 HS đọc. - Yêu cầu HS trả lời lại các câu hỏi của bài. - GV nhận xét, cho điểm. 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài : Mưu chú Sẻ. b- Hướng dẫn HS luyện đọc. * GV đọc mẫu lần 1..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Lưu ý: Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở hai câu văn đầu khi sẻ có nguy cơ rơi vào miệng mèo. Giọng nhẹ nhàng, lễ độ khi đọc lời của sẻ nói với mèo. Giọng thoải mái ở những câu văn cuối khi mèo mắc mưu, sẻ thoát nạn. * Hướng dẫn HS luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - GV ghi bảng các từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc câu. - Bài có mấy câu ? - Yêu cầu HS luyện đọc từng câu. - GV theo dõi và chỉnh sửa. + Luyện đọc đoạn, bài: - Bài gồm mấy đoạn ? - Cho HS đọc theo đoạn. - Cho HS đọc cả bài. - GV nhận xét. c- Ôn các vần uôn, uông. * Tìm tiếng trong bài có vần uôn. - Yêu cầu HS đọc và phân tích. * Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn. - Cho HS xem tranh trong SGK và hỏi ? tranh vẽ cảnh gì ? + Trò chơi: tìm tiếng nhanh - GV ghi nhanh các tiếng, từ lên bảng trong 3 phút đội nào tìm được nhiều đội đó sẽ thắng cuộc. * Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông. - Cho HS quan sát tranh trong SGK. - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Hãy đọc câu mẫu dưới tranh.. - HS chú ý nghe.. - HS đọc cá nhân, lớp.. - Bài có 5 câu. - HS đọc nối tiếp từng câu cá nhân. - 3 đoạn. - HS đọc đoạn (bàn, tổ). - Mỗi tổ cử 1 HS đọc thi, 1 HS chấm điểm - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS tìm: muộn. - Tiếng muộn có âm m đứng trước, vần uôn đứng sau, dấu (.) dưới ô. - Tranh vẽ: chuồn chuồn, buồng chuối. - HS chia hai tổ: 1 tổ nói tiếng chứa vần uôn; 1 tổ nói tiếng có vần uông. Uôn: buồn bã, muôn năm… Uông: luống rau, ruộng lúa….. - HS quan sát. - Bé đưa cuộn len cho mẹ. - Bé đang lắc chuông. - 2 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + Tổ chức cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông . - GV nhận xét, cho điểm. 4- Củng cố: Nhận xét chung giờ học.. - HS thi nói câu. Tiết 2. 1- ổn định tổ chức: Hát 2- Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài tiết 1. 3- Dạy học bài mới a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. + GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc đoạn 1. - Buổi sớm, điều gì xảy ra ? - Cho HS đọc đoạn 2. - Khi sẻ bị mèo chộp được, sẻ đã nói gì với mèo?. - HS chú ý nghe. - 2 HS đọc. - Một con mèo chộp được một chú Sẻ. - 2 HS đọc. - Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh, trước khi ăn sáng lại không rửa mặt . - Cho HS đọc đoạn 3. - 3 HS đọc. - Sẽ đã làm gì khi mèo đặt nó xuống đất. - Sẻ vụt bay đi. - Gọi 1 HS đọc câu hỏi 3. - GV giao thẻ từ cho HS. - 3 tổ thi xếp thẻ. - Yêu cầu HS lên bảng thi xếp nhanh thẻ - Sẻ +Thông minh. - GV nhận xét, cho điểm. - Gọi 2 HS đọc lại toàn bài. - 2HS đọc. + Hướng dẫn HS đọc phân vai. - HS đoc phân vai người dẫn chuyện Mèo ,Sẻ . - GV theo dõi, hướng dẫn thêm. b- Luyện nói : Cho HS đọc yêu cầu. - Đóng vai Mèo và Sẻ. - Gọi vài nhóm lên đóng vai. - Lớp nhận xét. 4- Củng cố : Nhận xét chung tiết học, biểu dương những HS đọc bài tốt. 5- Dặn dò : Luyện đọc lại câu chuyện. - Chuẩn bị trước bài: Ngôi nhà KỂ CHUYỆN Tiết 3. TRÍ KHÔN. I- Mục tiêu - HS nghe GV kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện. - Phân biệt và thể hiện được lời của hổ, trâu, người và lời của người dẫn chuyện..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Thấy được sự ngốc nghếch khờ khạo của hổ, hiểu được trí khôn là sự thông minh, nhờ đó mà con người làm chủ được muôn loài. II- Đồ dùng dạy - học - Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to. - Mặt lạ, trâu, hổ, khăn quấn, khi đóng vai bác nông dân. - Bảng phụ ghi 4 đoạn của câu chuyện. III- Các hoạt động dạy - học 1-ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ: Sự chuận bị của HS. 3- Dạy - học bài mới a- Giới thiệu bài : Kể chuyện Trí khôn. b- Giáo viên kể chuyện. - GV kể lần 1 để HS biết chuyện. - HS chú ý nghe. - GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. - Nghe để nhớ nội dung chuyện. Chú ý: Khi kể phải chuyển giọng linh hoạt từ lời kể sang lời hổ, trâu, bác nông dân. Lời người dẫn chuyện: giọng chậm rãi. Lời hổ : Tò mò háo hức. Lời trâu: an phận, thật thà. Lời bác nông dân: điềm tĩnh, khôn ngoan. c- Hướng dẫn HS kể từng đoạn. + Bức tranh 1. - GV treo bức tranh cho HS quan sát. - Quan sát tranh. - Tranh vẽ cảnh gì ? - Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu rạp mình kéo cày, hổ ngó nghìn. - Hổ nhìn thấy gì ? - Hổ nhìn thấy bác nông dân và trâu đang cày ruộng. - Thấy cảnh ấy Hổ đã làm gì ? - Hổ lấy làm lại, ngạc nhiên tới câu hỏi trâu vì sao lại thế. - Gọi HS kể lại nội dung bức tranh. - 2 HS kể; HS khác nghe, nhận xét. + Bức tranh 2. - Hổ và trâu đang làm gì ? - Hổ và trâu đang nói chuyện. - Hổ và trâu nói gì với nhau ? - HS trả lời. + Tranh 3. - GV treo tranh và hỏi: - Quan sát tranh. - Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì ? - Hổ lân la đến hỏi bác nông dân. - Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông - Bác nông dân bảo trí khôn để ở nhà. dân còn tiếp diễn như thế nào ? ..... trói hổ lại để về nhà lấy trí khôn..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> + Tranh 4. - Bức tranh vẽ cảnh gì ?. - Bác nông dân chất rơm xung quanh để đốt hổ. - Hổ bị cháy, vùng vẫy rồi thoát nạn nhưng bộ lông bị cháy loang lổ rồi nó chạy thẳng vào rừng.. - Câu chuyện kết thúc như thế nào ?. d- Hướng dẫn HS kể toàn chuyện. - GV chia HS thành từng nhóm tổ chức cho các em sử dụng đồ hoá trang, thi kể lại chuyện theo vai. - GV theo dõi, chỉnh sửa. e- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. - Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?. - HS phân vai, tập kể chuyện theo tranh.. - Hổ to xác nhưng ngốc, không biết trí khôn là gì. Con người tuy nhỏ nhưng có trí khôn.. - Chính trí khôn giúp con người làm chủ được cuộc sống và làm chủ muôn loài. 4- Củng cố : Em thích nhất nhân vật nào ? - HS nêu theo ý hiểu. 5- Dặn dò :Tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài sau. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 27. CON MÈO. I- Mục tiêu - Quan sát , phân tích và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. - Nói tên các bộ phận và một số đặc điểm bên ngoài của mèo. - Tả được con mèo. - Biết được ích lợi của việc nuôi mèo. - Tự chăm sóc , bảo vệ mèo. II- Đồ dùng dạy học - Hình SGK. Tranh ảnh về con mèo. - Phiếu học tập. III- Các hoạt động dạy - học 1-ổn định tổ chức : Hát 2- Kiểm tra bài cũ - Nuôi gà có ích lợi gì ? - 1 vài em trả lời. - Cơ thể gà có những bộ phận nào ? - GV nhận xét và cho điểm. 3- Dạy bài mới a- Giới thiệu bài : Con mèo..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> b- Hoạt động 1: Quan sát con mèo. + Mục tiêu : HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con mèo SGK. - Biết các bộ phận của con mèo . +Cách tiến hành Bước 1: Cho HS quan sát tranh vẽ con mèo. - Mô tả màu lông của con mèo ? +Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo ? - Con mèo di chuyển như thế nào? Bước 2 : Gọi HS lên trình bày Kết luận : SGK. c- Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. + Mụctiêu: - HS biết ích lợi của việc nuôi mèo. - Mô tả hoạt động bắt mồi. + Cách tiến hành : GV nêu câu hỏi. - Con mèo có những bộ phận nào ? - Nuôi mèo để làm gì ? - Con mèo ăn gì ? - Em chăm sóc mèo như thế nào ? - Khi mèo có những biểu hiện khác lạ và bị mèo cắn em sẽ làm gì ? 4- Củng cố: Gọi HS lên bảng chỉ vào con mèo mình vẽ và tả, kể về hoạt động. - GV nhận xét giờ học. 5- Dặn dò : Chuẩn bị trước bài 28. SINH HOẠT Tiết 27. - Quan sát con mèo SGK. - Thảo luận nhóm.. Lớp nhận xét , bổ xung .. - Đầu, mình, lông, chân, ria. - Bắt chuột. - ăn cá, cơm, chuột. - Hàng ngày cho mèo ăn, chơi đùa với mèo, không trêu chọc làm cho mèo tức giận. - Khi mèo có những biểu hiện khác em nhốt mèo lại..... SƠ KẾT TUẦN 27. I- Mục tiêu - Sơ kết các hoạt động tuần 27. - Kế hoạch tuần 28. II- Nội dung 1- Sơ kết tuần 27..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Nề nếp : Lớp thực hiện tốt nề nếp lớp học. - Đi học đầy đủ , nghỉ học có báo cáo xin phép. - Một số em còn mất trật tự trong giờ truy bài: Thuận, Muộn, Hợp. + Đạo đức : Các em ngoan , lễ phép. + Học tập : Nhiều em còn chưa học bài cũ ở nhà : Nguyên, Si, Thuận, Muôn. - Đọc yếu : Thuận, Nam, Quang. + Lao động : Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường . 2- Kế hoạch tuần 28. - Duy trì nề nếp lớp học. Ổn định số lượng HS sau Tết. Hoàn thành chưong trình giữa kì II. - Nâng cao chất lượng dạy học. Rèn luyện chữ viết. Phụ đạo HS yếu..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×