Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.48 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II Tập đọc. SƠN TINH, THUỶ TINH I.. MỤC TIÊU: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1, 2, 4). HSKG: trả lời CH 3. II. CHUẨN BỊ: GV: Sách TV2-t2, tranh minh hoạ (SGK) HS: Sách TV2-t2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Voi nhà Gọi HS đọc bài và TLCH: 2 HSTH – NX + Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng? + Con voi đã giúp họ thế nào? Nhận xét, ghi điểm. Nghe Nhận xét chung KTBC. Nghe 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (gián tiếp) Viết bảng: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Nghe 3.2 Hướng dẫn HS luyện đọc: Đọc mẫu: GV đọc mẫu. Nghe Gọi HS đọc lại HSKG đọc Luyện đọc từ khó: Định hướng cho HS tìm từ khó: tuyệt trần, HS tìm + nêu cầu hôn, nệp, lũ lụt. Gọi HS đọc Cá nhân, lớp. Nhận xét, chỉnh sửa. Nghe Giải nghĩa từ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp, ngà, Nghe. cựa, hồng mao. Luyện đọc câu: Chia câu. Nghe Gọi HS đọc nối tiếp. HS đọc. Nhận xét, chỉnh sửa. Nghe Luyện đọc câu dài: Vài HS đọc + HDHS ngắt nhịp:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hùng Vương thứ mười tám/ có một người con gái/ đẹp tuyệt trần,/ tên là Mị Nương.// -Ngày mai,/ ai đem lễ vật đến trước/ thì được lấy Mị Nương.// Hãy đem đủ/ một trăm ván cơm nếp,/ hai trăm nệp bánh chưng,/ voi chín ngà,/ gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.// (giọng Vua hùng hồn, trang nghiêm). Nhà cửa,/ ruộng đồng/ chìm trong biển nước.// Từ đó,/ năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh,/ gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào Thuỷ Tinh cũng chịu thua.// GV đọc mẫu. (Lưu ý HS giọng đọc của nhân vật). Gọi HS đọc. Nhận xét, chỉnh sửa. Luyện đọc đoạn: Chia đoạn: 3 đoạn. Cho HS đọc đoạn nối tiếp. Cho HS đọc đoạn trong nhóm ba Gọi HS thi đọc đoạn giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương. Cho HS đọc toàn bài.  TIẾT 2: 3.3 HDHS tìm hiểu bài: Gọi HS đọc đoạn 1 và TLCH: + Những ai đến cầu hôn Mị Nương? Nhận xét, chốt ý. Gọi HS đọc đoạn 2 và TLCH: + Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào? + Lễ vật gồm những thứ gì? -. NX, chốt ý. Gọi HSKG đọc đoạn 3 và TLCH: + Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì? + Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì? + Cuối cùng ai đã thắng? Ai thua cuộc? + Thuỷ Tinh đã làm gì vào mỗi năm?. -. Nghe Cá nhân, lớp. Nghe. -. Nghe 3 HS đọc (2 lượt). HS đọc trong nhóm Các nhóm thi đọc Nghe. HS đọc. -. HS đọc+TL- NX + Sơn Tinh và Thuỷ Tinh Nghe HS đọc+TL- NX + Ai đem lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương. + 100 ván cơm nếp, 200 nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao. Nghe HS đọc + TL – NX + TT hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn làm ngập cả nhà cửa, ruộng vườn. + ST hoá phép bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ. + Sơn Tinh thắng, Thuỷ Tinh thua cuộc. + Dâng nước đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt khắp nơi. Nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. Nhận xét, chốt ý. Gọi HSKG kể lại cuộc chiến giữa hai vị thần. NX, TD. Gọi HS đọc và TLCH 4: + Câu chuyện này nói lên điều gì có thật? a/ Mị Nương rất xinh đẹp. b/ Sơn Tinh rất tài giỏi. c/ Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. Nhận xét, chốt ý. Luyện đọc lại: Cho HS thi đọc đoạn 2 trước lớp. Lưu ý HS ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, cụm từ. Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? Nhận xét, chốt ý: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. Nhận xét, chốt ý. Dặn dò HS đọc lại bài. -Chuẩn bị bài: Bé nhìn biển. -. 1 HSKG kể - NX Nghe HS TB ý kiến cá nhân.. -. Nghe. -. 2 HS đọc – NX. -. Nghe. -. HSTL – NX Nghe. -. Nghe Nghe Nghe. Toán. MỘT PHẦN NĂM I. MỤC TIÊU: Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần năm”, biết đọc, viết 1/5. HS làm bài 1. II. CHUẨN BỊ: GV: Sách Toán, bảng phụ. HS: Sách Toán, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc thuộc bảng chia 5. 2HS đọc – -Nhận xét, ghi điểm. NX -Nhận xét chung KTBC Nghe 3.Bài mới: Nghe 3.1Giới thiệu bài: (trực tiếp) Viết bảng: Một phần năm 3.2Giới thiệu Một phần năm: Nghe Đính hình vuông như hình trong SGK. Hỏi: QS + Hình vuông được chia làm mấy phần? HSTL –.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Được tô màu mấy phần? + Nhận xét, chốt. GV nêu: Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau. Lấy một phần (phần tô màu), được một phần năm hình vuông. Một phần năm viết là 1 5. Gọi HS đọc. 3.3HDHS làm bài tập: * Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -Gọi HS nêu kết quả. -Nhận xét, gọi HS đọc lại 4.Củng cố, dặn dò: -Gọi HS đọc tên các hình có một phần năm. -Nhận xét, TD. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS làm vào vở BT Chuẩn bị bài: Luyện tập (tr123). NX + Nghe Nghe. -. HS đọc. -. 1 HS đọc HS nêu – NX. -. Nghe, đọc.. -. HS đọc NX. -. Nghe Nghe Nghe Nghe. Chính tả - Tập chép. SƠN TINH, THUỶ TINH I. MỤC TIÊU: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Làm được BT 2b/. II. CHUẨN BỊ: GV: Sách TV2-t2, bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết. HS: Sách TV2-t2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Voi nhà -Đọc cho HS viết bảng con: đập tan, huơ vòi. HS viết b/con -Nhận xét, ghi điểm. Nghe -Nhận xét chung KTBC. Nghe 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: (trực tiếp) Viết bảng: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Nghe 3.2Hướng dẫn HS chuẩn bị viết chính tả: - Đính bảng phụ viết nội dung bài chính tả, gọi HS đọc lại. Nghe – HS - HDHS hiểu nội dung bài: đọc + Bài chính tả nhắc đến ai? HSTL -.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Nhà vua muốn làm gì cho công chúa? Nhận xét, chốt. Hỏi: + Bài chính tả có mấy câu? + Bài chính tả có những dấu câu nào? + Chữ nào cần viết hoa? Vì sao? Nhận xét, chốt. HDHS tìm và viết từ khó: tuyệt trần, kén, tài giỏi, công chúa. Cho HS viết bảng con Nhận xét, chỉnh sửa. 3.3 HDHS viết vào vở: -Gọi HS nêu lại cách trình bày. -Chữ đầu đoạn được viết lùi vào mấy ô? Viết như thế nào? -Tư thế ngồi viết như thế nào? -Cho HS chép vào vở. 3.4 Chấm, chữa bài. - HDHS tự soát lỗi. - Thu, chấm vài bài - Nhận xét, GDHS giữ gìn sách, vở sạch đẹp. - Sửa lỗi sai của HS. 3.5 HDHS làm bài tập:  Bài tập 2 b/: Gọi HS đọc yêu cầu HDHS làm bài vào SGK Cho HS lên bảng sửa bài. Nhận xét, gọi HS đọc. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò HS viết lại lỗi sai. -Chuẩn bị bài: Bé nhìn biển. Toán. LUYỆN TẬP (TR 123 ) I. MỤC TIÊU: Thuộc bảng chia 5. Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 5). HS làm bài 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ:. HSNX -. Nghe HSTL HSNX. -. Nghe HS nêu – NX HS viết bảng con. -. Nghe. -. HS nêu – HSNX HSTL – HSNX HSTL HSNX HS viết bài. -. HS tự soát lỗi. Nghe Nghe HS sửa lỗi.. -. 1 HS đọc HS làm bài HS sửa - NX Nghe + đọc. -. Nghe Nghe Nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Sách Toán, bảng phụ, hình vẽ như BT2 (tr 122). HS: Sách Toán, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc thuộc bảng chia 5. -Nhận xét, ghi điểm -Gọi HS nêu tên hình đã được tô màu một phần năm (BT2 tr 122). -Nhận xét, ghi điểm -Nhận xét chung KTBC. 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: (trực tiếp) Viết bảng: Luyện tập 3.2HDHS làm bài tập: * Bài 1: -Gọi HS nêu y/c -HDHS làm bài vào SGK. -Đính bảng phụ viết sẵn nội dung BT. -Cho HS đố bạn n/t. -Nhận xét, gọi HS đọc lại * Bài 2: Gọi 1 HS nêu y/c HDHS làm bài vào SGK Gọi 4 HS nêu kết quả. Nhận xét, chốt ý. * Bài 3: Gọi HS đọc đề toán. HDHS hiểu đề bài HDHS làm bài vào vở (1 HS làm bảng phụ) Gọi HS nhận xét bảng phụ. Nhận xét, chốt ý. 4.Củng cố, dặn dò: -Gọi HS thi đọc thuộc bảng chia 5. -Nhận xét, TD. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS làm vào vở BT -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung (tr 124). Kể chuyện. SƠN TINH, THUỶ TINH I.. MỤC TIÊU:. HỌC SINH -. 2 HSTH – NX Nghe HS nêu. -. Nghe Nghe. -. Nghe. -. 1 HS nêu HS làm bài. -. HS nêu - NX HS đọc. -. 1 HS nêu HS làm bài HS nêu kết quả - NX. -. Nghe. -. 1 HS đọc Nghe HS làm bài HSNX Nghe. -. 2 HS đọc - NX Nghe Nghe Nghe Nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2). HSKG: biết kể toàn bộ câu chuyện (BT3). II. CHUẨN BỊ: GV: Sách TV2-t2, tranh minh hoạ câu chuyện (2 bộ). HS: Sách TV2-t2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Quả tim Khỉ -Gọi 4 HS kể lại từng đoạn truyện theo tranh. -4 HS kể - NX -Nhận xét, ghi điểm -Nghe -Nhận xét chung KTBC. -Nghe 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: (trực tiếp) -Nghe Viết bảng: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 3.2Hướng dẫn HS kể chuyện: a) BT1: Xếp lại các tranh theo đúng thứ tự: -Chia lớp thành 2 đội. -Nghe -Phát bộ tranh cho mỗi đội. -Nghe -Cho HS thi xếp tranh theo đúng thứ tự. -HS thực hiện -Nhận xét, chốt ý: tranh 3 - 2 - 1. -Nghe b) BT2: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh: -GV kể mẫu toàn bộ câu chuyện theo tranh. -Nghe -HDHS khai thác nội dung từng tranh: -HSTL – NX  Tranh 3: + Tranh vẽ nhà vua đang nói gì với 2 chàng trai? + Nhận xét, chốt ý.  Tranh 2: + Ai đã lấy được công chúa Mị Nương? + Nhận xét, chốt ý  Tranh 1: + Chuyện gì đã xảy ra khi Thuỷ Tinh không lấy được Mị Nương? + Nhận xét, chốt ý. -HDHS kể theo nhóm 3. -HS kể trong nhóm -Gọi đại diện 2 nhóm TB -HSTB – NX -Nhận xét, chỉnh sửa cách kể của HS. -Nghe c) BT3: Kể lại toàn bọ câu chuyện: -HDHS KG kể lại toàn bộ câu chuyện. Lưu ý HS kể theo lời kể -Nghe của mình. -Gọi HSKG kể. -1 HSKG kể-NX -Nhận xét, TD. -Nghe 4.Củng cố, dặn dò: -Qua câu chuyện em hiểu được điều gì? -HSTL – NX.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Nhận xét, chốt ý: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. - Nhận xét tiết học. -Dặn HS về kể lại câu chuyện.. -Nghe -Nghe -Nghe. Tập đọc. BÉ NHÌN BIỂN I.. MỤC TIÊU: Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên. Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu). II. CHUẨN BỊ: GV: Sách TV2-t2, tranh minh hoạ (SGK). HS: Sách TV2-t2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh Gọi HS đọc đoạn 1và TLCH: -1 HS đọc + TL – NX + Ai đến hỏi cưới Mị Nương? Nhận xét, ghi điểm. -Nghe Gọi HS đọc đoạn 2 và TLCH: -1 HS đọc + TL – NX + Nhà vua phân xử thế nào? + Kết quả ra sao? + Câu chuyện giải thích chuyện gì? Nhận xét, ghi điểm. -Nghe Nhận xét chung KTBC. -Nghe 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (gián tiếp) Viết bảng: Bé nhìn biển Nghe 3.2 Hướng dẫn HS luyện đọc:  Đọc mẫu: GV đọc mẫu. Nghe Gọi 1 HSKG đọc lại. 1 HSKG đọc  Luyện đọc từ khó: Định hướng cho HS tìm từ khó: giằng, bễ, HS nêu – NX gọng vó. Vài HS đọc, CLĐT Gọi HS đọc Nghe Nhận xét, chỉnh sửa. Nghe Giải nghĩa từ: bễ, còng, sóng lừng, phì phò, lon ta lon ton.  Luyện đọc dòng thơ: Nghe -Chia dòng thơ. Cá nhân đọc. -Gọi HS đọc nối tiếp. Nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Nhận xét, chỉnh sửa. -HDHS đọc câu thơ: +Bãi giằng với sóng/ Chơi trò kéo co.// +Nghìn con sóng khoẻ/ Lon ta lon ton.// -Gọi HS đọc. -Nhận xét, chỉnh sửa.  Luyện đọc khổ thơ: -Chia khổ thơ: 4 khổ thơ. -Cho HS đọc nối tiếp. (Lưu ý HS ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ) -Cho HS đọc n/t trong nhóm tổ. -Gọi HS thi đọc giữa các nhóm. -Nhận xét, tuyên dương. -Cho HS đọc toàn bài. (Lưu ý HS ngắt, nghỉ hơi giữa các khổ thơ). 3.3 HDHS tìm hiểu bài: -Gọi HS TLCH: + Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng.. -. Nghe. -. Vài HS đọc Nghe. -. Nghe 4 HS đọc (2 lượt).. -. HS đọc trong nhóm Các nhóm thi đọc Nghe. HS đọc. HS TL- NX + Tưởng rằng biển nhỏ/ Mà to bằng trời/ Như con sông lớn/ chỉ có một bờ/ Biển to lớn thế./ Nghe -Nhận xét, chốt ý. HS đọc + TL – NX -Gọi HS đọc khổ thơ 2 và TLCH: + Bãi giằng với sóng/ Chơi trò + Những hình ảnh nào cho thấy biển giống trẻ con? kéo co/ Nghìn con sóng khoẻ/ Lon ta lon ton/ Biển to lớn thế/ Vẫn là trẻ con./ Nghe -Nhận xét, chốt ý. HS trình bày ý kiến – NX -Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao? Nghe -Nhận xét, chốt ý. 3.4 Học thuộc lòng 3 khổ thơ đầu: CN, lớp đọc -HDHS đọc thuộc 3 khổ thơ đầu. + GV gọi HS đọc từng dòng thơ. + Xoá dần từng dòng thơ cho HS đọc thuộc. + Gọi HS đọc thuộc từng khổ thơ. 2 HS đọc – NX -Gọi HSXP đọc thuộc 3 khổ thơ. Nghe -Nhận xét, tuyên dương. HSTL – NX -Bài thơ nói lên điều gì? Nghe -Nhận xét, chốt ý: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. 4. Củng cố, dặn dò: HS TL – NX -Em có thích biển trong bài thơ này không? Vì sao? Nghe -Nhận xét, chốt ý. Nghe -Nhận xét tiết học. Nghe.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -DD HS đọc bài, TLCH. -Chuẩn bị bài: Tôm Càng và Cá Con. -. Nghe. Toán. LUYỆN TẬP CHUNG (TR 124) I. MỤC TIÊU: Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5). Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. HS làm bài 1, 2, 4. II. CHUẨN BỊ: GV: Sách Toán, bảng phụ. HS: Sách Toán, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS TH: 2 HSTH – NX x x 4 = 16 7 + x = 16 -Nhận xét, ghi điểm. Nghe -Gọi HS nêu lại quy tắc tìm x trong phép nhân và phép cộng. 2 HS nêu – NX -Nhận xét, ghi điểm. Nghe -Gọi HS đọc thuộc bảng chia 5. 1 HS đọc – NX -Nhận xét, ghi điểm Nghe -Nhận xét chung KTBC. Nghe 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (trực tiếp) Viết bảng: Luyện tập chung Nghe 3.2HDHS làm bài tập: * Bài 1: -Gọi HS nêu y/c 1 HS nêu -HD mẫu: Nghe Mẫu:. 3 x 4 : 2 = 12 : 2 =6. -HDHS làm bài vào vở (3 HS làm bảng phụ) -Gọi HS NX bài làm của HS. -Nhận xét. * Bài 2: Gọi 1 HS nêu y/c Gọi HS nêu lại quy tắc tìm x trong phép nhân và phép cộng. Nhận xét, chốt ý.. -. HS làm bài HS NX Nghe. -. 1 HS nêu 2 HS nêu – NX Nghe HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -. HDHS làm bài vào vở (4 HS làm vào bảng phụ) Gọi HS nhận xét. Nhận xét, chốt ý. * Bài 4: Gọi HS đọc đề toán. HDHS hiểu đề bài HDHS làm bài vào vở (1 HS làm bảng phụ) Gọi HS nhận xét bảng phụ. Nhận xét, chốt ý. 4.Củng cố, dặn dò: -Gọi 2 HS thực hiện: x + 4 = 13 5 x x = 20 -Nhận xét, TD. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS làm vào vở BT -Chuẩn bị bài: Giờ, phút.. -. HS NX Nghe. -. 1 HS đọc Nghe HS làm bài HSNX Nghe. -. 2 HS TH – NX. -. Nghe Nghe Nghe Nghe. Luyện từ và câu. TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO? I. Mục tiêu: Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2). Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? (BT3, BT4). II. Chuẩn bị: GV: Sách TV2-T2, bảng phụ. HS: Sách TV2-T2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Giáo viên -. -. 1. Ổn định: 2. KTBC: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy Gọi HS nêu đặc điểm của các con vật sau: gấu, thỏ, sóc, cáo, hổ. Nhận xét, ghi điểm Nhận xét chung KTBC. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (trực tiếp) Viết bảng: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? 3.2 HDHS làm bài tập:  BT1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. HD mẫu: M: tàu biển, biển cả. Chia nhóm: 4 nhóm. Học sinh -. HS nêu – NX. -. Nghe Nghe. -. Nghe. -. 1 HS đọc y/cầu.. -. Nghe.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -. Phát bảng nhóm cho HS làm việc theo nhóm tổ. Chơi trò chơi: Đội nào nhanh hơn. Yêu cầu HS tìm và viết từ có tiếng biển vào bảng nhóm, đội nhanh, nhiều từ thì thắng cuộc. Đính bài làm của HS, gọi HS NX Nhận xét, TD. Gọi HS đọc.  BT2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. HDHS trả lời câu hỏi ở SGK. Gọi HS nêu - NX Nhận xét, chốt ý. Gọi HS đọc.  BT3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. HDHS làm bài vào vở BT (1 HS làm ở bảng phụ) Nhận xét, chốt ý Gọi HS đọc.  BT4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi và TLCH. Nhận xét, chốt ý Gọi HS đọc 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, chốt ý. Nhận xét tiết học. Dặn dò HS làm bài tập ở vở bài tập.. -. Nghe Nghe Nghe HS làm bài. -. HSNX Nghe Vài HS đọc. -. 1 HS đọc HS TL - NX HS nêu NX. -. Nghe Vài HS đọc. -. 1 HS đọc HS làm bài NX. -. Nghe Vài HS đọc. -. 1 HS đọc HS làm việc nhóm. -. Nghe Vài HS đọc. -. Nghe. Thủ công LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T1) -. -. I. MỤC TIÊU: Biết cách làm dây xúc xích trang trí. Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau. HSKT: + Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng nhóm, mẫu sản phẩm đã học. HS: giấy màu, giấy nháp, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO VIÊN  TIẾT 1: 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (trực tiếp) Viết bảng: Làm dây xúc xích trang trí 3.2 HDHS quan sát và nhận xét: - Giới thiệu dây xúc xích mẫu. - Hỏi: + Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì? + Có hình dáng, màu sắc, kích thước thế nào? + Để có được dây xúc xích ta phải làm thế nào? - Nhận xét, chốt ý: Để có được dây xúc xích trang trí, ta phải cắt nhiều nan giấy màu dài bằng nhau. Sau đó dán lồng các nan giấy thành những vòng tròn nối tiếp nhau. 3.3 GVHD mẫu: * Bước 1: Cắt thành các nan giấy: - Lấy 3 -4 tờ giấy thủ công khác màu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt lấy 4 – 6 nan. - Nếu là tờ giấy thủ công có chiều dài 24 ô, rộng 16 ô thì nên làm như sau: + Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng để lấy dấu gấp. Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường dấu gấp sẽ được 2 tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 16 ô, rộng 12 ô. Cắt các nan theo chiều rộng tờ giấy, mỗi nan dài 12 ô, rộng 1 ô. * Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích: - Bôi hồ vào một đầu nan và dán nán thứ nhất thành vòng tròn. Lưu ý HS dán chồng khít hai đầu nan vào khoảng 1 ô, mặt màu quay ra ngoài. - Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng nan thứ nhất. Sau đó bôi hồ vào một đầu nan và dán tiếp thành vòng tròn thứ hai. - Luồn tiếp nan thứ ba khác màu vào vòng nan thứ hai, bôi hồ vào một đầu nan và dán thành vòng tròn thứ ba. - Tiếp tục luồn như thế đối với nan thứ tư, thứ năm,… đến khi được dây xúc xích dài như ý muốn. - Gọi HS nêu lại các bước thực hiện. - Nhận xét, cho HS thực hành trên giấy nháp. Lưu ý HS cắt các nan phải thẳng. - Nhận xét, chỉnh sửa.  TIẾT 2: 3.4 HDHS thực hành: - Gọi HS nêu lại các bước thực hiện. Lưu ý HS chọn nhiều màu, cắt các nan phải thẳng theo đường kẻ.. HỌC SINH. -. GV chuẩn bị đồ dùng. -. Nghe. -. QS HSTL – NX. -. Nghe. -. Quan sát.. -. HS nêu – NX Nghe. -. Nghe. -. HS nêu – NX.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm tổ. GV quan sát, giúp đỡ. - GDHS giữ vệ sinh trường lớp, thu dọn mẩu giấy vụn.  Trình bày sản phẩm: - HDHS trình bày sản phẩm theo nhóm tổ. - Đính tiêu chí, gọi HS đọc. - Gọi HS nhận xét theo tiêu chí đánh giá sản phẩm. - Đánh giá kết quả học tập của HS, TD sản phẩm đẹp. 4.Củng cố, dặn dò: Gọi HS nêu lại các bước làm dây xúc xích. Nhận xét, chốt ý. Nhận xét tiết học. Dặn dò HS tập làm thêm ở nhà.. -. HS TH.. -. Nghe. -. HS trình bày SP.. -. 2 HS đọc HSNXSP - NX Nghe. -. HS nêu – NX Nghe Nghe Nghe. Tập viết. CHỮ HOA V I. -. Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Vượt suối băng rừng (3 lần). II. Chuẩn bị: GV: mẫu chữ hoa V; bảng phụ viết cỡ chữ nhỏ. HS: bảng con, VTV2-T2. III.. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Giáo viên -. -. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết bảng con: Ươm Nhận xét, cho điểm. Kiểm tra vở TV của HS và nhận xét. Nhận xét chung phần KTBC. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (trực tiếp) Viết bảng: Chữ hoa V 3.3 HDHS viết chữ hoa: Đính mẫu chữ V. HDHS quan sát và nhận xét: + Chữ hoa cao mấy ô? + Rộng mấy ô? + Gồm mấy nét? Là những nét nào? Nhận xét, chốt. GV chỉ vào chữ mẫu V và nêu quy trình viết. Điểm đặt bút, điểm dừng bút. GV viết bảng.. Học sinh -. HS viết bảng con – NX Nghe Nghe Nghe. -. Nghe. -. Quan sát. HSTL – HSNX. -. Nghe QS +Nghe. -. HS viết vào không trung.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -. Cho HS viết bảng con. 3.3 HDHS viết từ, cụm từ ứng dụng: GT câu ứng dụng: Vượt suối băng rừng Hỏi: Tiếng nào chứa chữ hoa các em vừa tập viết? NX, chốt. GV viết mẫu: Vượt Lưu ý HS nét nối giữa V và ư, vị trí dấu thanh. HDHS viết bảng con. Nhận xét, chỉnh sửa. 3.4 HDHS viết vào vở tập viết: Gọi HS đọc nội dung bài viết. HDHS viết từng dòng ở vở TV. 3.5 Chấm, chữa bài: Chấm vài bài. NX, tuyên dương HS viết đẹp. GDHS: giữ vở sạch, viết chữ đẹp. 4. Củng cố, dặn dò: NXTH. Dặn dò HS luyện viết phần tập viết ở nhà.. HS viết bảng con. Nghe HSTL – NX Nghe QS - Nghe Nghe HS viết bảng con Nghe 1 HS đọc HS viết vào vở. Nghe Nghe Nghe Nghe Nghe. Toán. GIỜ, PHÚT I. MỤC TIÊU: Biết 1 giờ có 60 phút Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, 3, 6. Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. HS làm bài 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: GV: Sách Toán, bảng phụ, mô hình đồng hồ. HS: Sách Toán, mô hình đồng hồ, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS TH: 3 x 5 : 3 =; 4 x 6 : 3 = -Nhận xét, ghi điểm -Nhận xét chung KTBC. 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (gián tiếp) Viết bảng: Giờ, phút 3.2 HDHS xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12, 3, 6: GV sử dụng mô hình đồng hồ.. HỌC SINH -. 2 HSTH – NX Nghe Nghe. -. Nghe. -. QS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -. GV quay đồng hồ đúng 8 giờ. Gọi HS nêu số giờ. Nhận xét, chốt ý. GV giới thiệu: 1 giờ = 60 phút. GV quay kim phút chỉ vào số 3 và nói: Đồng hồ chỉ vào 8 giờ 15 phút và viết bảng: 8 giờ 15 phút. Gọi HS đọc GV quay kim phút chỉ vào số 6 và nêu: 8 giờ 30 phút. GV viết bảng: 8 giờ 30 phút hay là 8 giờ rưỡi. Gọi HS đọc lại Gọi HS lên bảng quay đồng hồ chỉ vào 9 giờ, 9 giờ 15 phút, 9 giờ rưỡi. Nhận xét, chốt ý. 3.3 HDHS làm bài tập: * Bài 1: -Gọi HS nêu y/c -Gọi HS nêu kết quả -Nhận xét, chốt ý. * Bài 2: Gọi 1 HS nêu y/c HDHS nêu kết quả Nhận xét, chốt ý. * Bài 3: Gọi HS nêu y/c HD mẫu: a/ 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ b/ 5 giờ - 2 giờ = 3 giờ -. Gọi HS đọc lại HDHS làm bài vào SGK (2 HS làm bảng phụ) Gọi HS nhận xét bảng phụ. Nhận xét, chốt ý. 4.Củng cố, dặn dò: -Gọi HS thực hành quay đồng hồ với các thời gian như sau: 7 giờ, 20 giờ 30 phút. -Nhận xét, TD. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS làm vào vở BT -Chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ.. -. QS HS nêu – NX Nghe Nghe. -. Vài HS đọc – NX. -. Nghe. -. Vài HS đọc – NX. -. 2 HS thực hiện – NX. -. Nghe. -. 1 HS nêu 4 HS nêu – NX Nghe. -. 1 HS nêu 4 HS nêu - NX Nghe. -. 1 HS nêu Nghe. -. Vài HS đọc HS làm bài HS NX Nghe. -. 2 HS thực hiện – NX. -. Tự nhiên và xã hội. MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN I. MỤC TIÊU:. Nghe Nghe Nghe Nghe.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -. Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn. Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin về các loài cây sống trên cạn. Kĩ năng ra quyết định. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Phát triển kĩ năng hợp tác. III. CÁC PP – KT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Thảo luận nhóm, trò chơi, suy nghĩ – thảo luận cặp đôi – chia sẻ. IV.CHUẨN BỊ: GV: SGK, tranh, thẻ từ viết tên cây, bảng phụ. HS: SGK. V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. GIÁO VIÊN 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cây sống ở đâu? Gọi HS kể tên một số cây sống ở trên mặt đất, dưới nước. Nhận xét. Nhận xét chung KTBC 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (gián tiếp) Viết bảng: Một số loài cây sống trên cạn 3.2 Phát triển các hoạt động: a. Hoạt động 1:Làm việc cả lớp: Yêu cầu HS khai thác nội dung tranh SGK tr 52, 53: nêu tên và lợi ích của những cây trong hình. GDHS kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin về các loài cây sống trên cạn. Nhận xét, chốt ý. Những loại cây trong hình được trồng ở đâu? Nhận xét, chốt ý. Yêu cầu HS sắp xếp các cây thuộc các nhóm sau: cây ăn quả; cây lương thực; cây lương thực, thực phẩm; cây cho bóng mát. Nhận xét, chốt ý: có nhiều loại cây có những ích lợi khác nhau như cây ăn quả,…. Ngoài ra còn có loại cây lấy gỗ, cây làm thuốc,…. b. Hoạt động 2:Làm việc nhóm tổ: -Yêu cầu HS làm việc nhóm tổ, kể tên một số loại cây sống trên cạn mà em biết và nêu lợi ích của chúng. -Gọi đại diện nhóm trình bày -Nhận xét, chốt ý. GDHS kĩ năng phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.. HỌC SINH -. HSTL – HSNX Nghe Nghe -. Nghe. -. HS nêu – NX. -. Nghe. -. Nghe HSTL – NX Nghe HS nêu – NX. -. Nghe. -. HS làm việc nhóm. -. HSTB – NX Nghe Nghe.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Chia đội: 2 đội -Phát các thẻ từ viết sẵn tên cây cho 2 đội. Nghe -Tổ chức cho 4 nhóm thi xếp tên cây sống trên cạn vào nhóm thích hợp. HS làm việc GDHS phát triển kĩ năng hợp tác cùng nhau hoàn nhóm thành nhiệm vụ và kĩ năng ra quyết định sắp xếp đúng tên cây vào nhóm thích hợp Cây ăn quả Cây lây gỗ Cây cho bóng Cây lương thực, mát thực phẩm -Gọi HS nhận xét. -Nhận xét, TD đội thắng cuộc. -Gọi HS đọc lại. 4. Củng cố, dặn dò: Gọi HS nêu tên cây sống trên cạn và ích lợi của cây. Nhận xét, chốt ý. Nhận xét tiết học. Dặn dò HS thực hiện những điều đã học. Chuẩn bị bài: Một số loài cây sống dưới nước. -. HSNX Nghe Vài HS đọc. -. 2 HS nêu - NX Nghe Nghe Nghe Nghe. -. Tập làm văn. ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC TIÊU: Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2) Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3). II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN CẦN GIÁO DỤC: Giao tiếp: ứng xử văn hoá Lắng nghe tích cực III. CÁC PP – KT DẠY HỌC TÍCH CỰC: Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời đồng ý theo tình huống. IV.CHUẨN BỊ: GV: Sách TV2-T2. HS: Sách TV2-T2. V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi Gọi HS đáp lời phủ định trong trường hợp sau: 2 HS trả lời + Bố ơi,bố có mua được sách cho con không? – NX Bố chưa mua được đâu. + Bạn có lấy dùm mình quyển sách truyện của Tú không vậy? Xin lỗi, mình không gặp được bạn Tú..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -. -. -. Nhận xét, ghi điểm Nhận xét chung KTBC 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: (gián tiếp) Viết bảng: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. 3.2 HDHS làm bài tập:  BT1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. HDHS làm việc theo nhóm đôi GDHS kĩ năng lắng nghe tích cực là chú ý nghe ý kiến của bạn Gọi HS trình bày kết quả Nhận xét, chốt ý.  BT2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. HDHS làm bài vào vở BT (2 HS làm vào bảng phụ) Gọi HS NX bài làm của HS. Nhận xét, chốt ý. GDHS kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hoá.  BT3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. HDHS khai thác tranh SGK. Gợi ý: + Tranh vẽ cảnh gì? + Sóng biển như thế nào? + Trên mặt biển có những gì? + Trên bầu trời có những gì? Nhận xét, chốt ý. 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò HS xem lại bài. Chuẩn bị bài tiếp theo.. Toán. THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. Nhận biết các khoảng thời gian.. -. Nghe Nghe. -. Nghe. -. 1 HS đọc y/ cầu.. -. HS làm việc nhóm. -. Nghe. -. HSTB – NX Nghe. -. 1 HS đọc HS làm bài HSNX Nghe. -. 1 HS đọc HS QS + TL – NX. -. Nghe. -. Nghe Nghe Nghe.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. HS làm bài 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: GV: Sách Toán, bảng phụ, mô hình đồng hồ. HS: Sách Toán, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS thực hiện: 2HS TH – NX 2 giờ + 3 giờ = 4 giờ + 6 giờ = Nghe -Nhận xét, ghi điểm Nghe -Nhận xét chung KTBC 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: (trực tiếp) Nghe Viết bảng: Thực hành xem đông hồ 3.2HDHS thực hành xem đồng hồ: * Bài 1: 1 HS nêu -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập HS nêu – NX -HDHS nêu kết quả Nghe -Nhận xét, chốt ý. * Bài 2: 1 HS nêu -Gọi HS y/c BT HS làm bài -HDHS làm bài vào vở BT (1 HS làm bảng phụ) HSNX -Gọi HS nhận xét bảng phụ Nghe -Nhận xét, chốt ý. * Bài 3: 1 HS nêu -Gọi HS y/c BT HS làm việc -Yêu cầu HS làm việc trên mô hình đồng hồ theo nhóm bàn. nhóm -Gọi 4 HS lên bảng thực hiện 4 HSTH – NX -Nhận xét, chốt ý. Nghe 4.Củng cố, dặn dò: Gọi HS thực hiện quay đồng hồ với thời gian như sau: HSTH – NX 4 giờ, 7 giờ rưỡi. Nhận xét, TD. Nghe Nhận xét tiết học Nghe Dặn dò HS làm bài vào vở BT. Nghe Chuẩn bị bài: Luyện tập (tr 127) Nghe Chính tả - Nghe viết. BÉ NHÌN BIỂN -. I. MỤC TIÊU: Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ. Làm được BT 2b/..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -. II. CHUẨN BỊ: GV: Sách TV2-t2, bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết. HS: Sách TV2-t2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. GIÁO VIÊN 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh -Đọc cho HS viết: tuyệt trần, tài giỏi -Nhận xét, ghi điểm -Nhận xét chung KTBC. 3.Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: (trực tiếp) -Viết bảng: Bé nhìn biển 3.2Hướng dẫn HS chuẩn bị viết chính tả: -Đính bảng phụ viết nội dung bài chính tả. -GV đọc mẫu. -Gọi HS đọc lại bài. -Hỏi: + Bạn nhỏ thấy biển như thế nào? + Nhận xét, chốt ý. Hỏi: + Bài chính tả có mấy dòng thơ? + Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? + Có mấy khổ thơ? + Chữ đầu dòng được viết như thế nào? + Khoảng cách viết giữa các khổ thơ là bao nhiêu? + Nhận xét, chốt ý. HDHS tìm và viết từ khó: bãi, giằng, bễ, phì phò, gọng vó, sóng lừng. Cho HS viết bảng con. Nhận xét, chỉnh sửa. 3.3 HDHS viết vào vở: -Gọi HS nêu lại cách trình bày. - Gọi HS nhắc tư thế ngồi viết. - GV đọc chậm cho HS viết. 3.4 Chấm, chữa bài. -Đọc chậm cho HS tự soát lỗi. -Thu, chấm vài bài -Nhận xét, GDHS giữ gìn sách, vở sạch đẹp. * Gọi HS viết lại những lỗi sai. 3.5 HDHS làm bài tập:  Bài tập 2b: Gọi HS đọc yêu cầu HD mẫu: M: cá trắm. HỌC SINH - HS viết bảng con. - Nghe - Nghe - Nghe - Nghe - Vài HS đọc - HSTL – NX + Nghe - HSTL – NX. +Nghe - HS tìm – nêu - HS viết bảng con - Nghe - HS nêu – HSNX - HSTL – HSNX - HS viết. - HS tự soát lỗi. - Nghe - Nghe - HS sửa lỗi - 1 HS đọc y/c - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -. HDHS làm vào bảng nhóm (4 nhóm). Gọi HSNX bài làm của HS. Nhận xét, chốt ý. Gọi HS đọc. 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò HS viết lại lỗi sai. Chuẩn bị bài: Tôm Càng và Cá Con.. - HS làm việc nhóm - HS nêu - NX - Nghe, vài HS đọc - Nghe - Nghe - Nghe.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×