Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

nhung bai tap kho va hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ HAY -2 Câu 1) Cho 16,9 gam hỗn hợp Na và Al hòa tan hết vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X phản ứng hết với 0,8 mol HCl thu được 7,8 gam kết tủa. Tính khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu. A. 3,95 gam B. 2,7 gam C. 12,4 gam D. 5,4 gam Câu 2) Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg tác dụng với 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,15M. Sau phản ứng thu được chất rắn B. Cho B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy có V lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) thoát ra. Giá trị của V là A. 0,672 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 0,896 lít Câu 3) Hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 và CuO. Lấy 46,7 gam X khử hóa hoàn toàn bằng H2 thu được 9 gam H2O. Lấy 46,7 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng lượng muối khan thu được là A. 82,2 gam B. 96,8 gam C. 64,95 gam D. 74,2 gam Câu 4) Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 17,92 gam. B. 26,88 gam. C. 20,16 gam. D. 22,40 gam. Câu 5) Cho hỗn hợp A gồm 5,4 gam Al và 19,6 gam Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là A. 1,855. B. 1,200 C. 1,605 D. 1,480. Câu 6) Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 26,9 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 5,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 16,25 gam. B. 18,25 gam. C. 19,50 gam. D. 19,45 gam. Câu 7) Hỗn hợp X gồm: Fe2O3, Cr2O3, Al2O3. Cho 20,7 gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH đặc (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được 8 gam chất rắn và dung dịch Y. Cho Br2 dư vào Y thu được dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 25,3 gam kết tủa. Khối lượng Al2O3 trong 20,7 gam X là A. 12,7 gam B. 10,2 gam C. 7,6 gam D. 5,1 gam Câu 8) Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 41,1gam. B. 36,3 gam. C. 42,7 gam. D. 41,3 gam. Câu 9) Cho 0,5 mol Fe phản ứng hết với dung dịch có a mol AgNO3 sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol Brom. Tính giá trị của a là: A. 1,3 B. 1,2 C. 1,5 D. 1,05 Câu 10) Chia hỗn hợp X gồm Cu và Fe thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 loãng dư tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào 200 ml dung dịch FeCl3 1M sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 12 gam chất rắn không tan. Cho phần 3 tác dụng hết với clo thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 40,4 gam B. 38,9 gam C. 46 gam D. 28,4 gam Câu 11) Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M vào cốc chứa 350 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được kết tủa lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng A. 10,2 gam B. 7,8 gam C. 5,1 gam D. 15,6 gam Câu 12) Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Zn tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm: A. Fe2O3, CuO, Ag2O. B. Fe2O3, CuO, Ag. C. Fe2O3, CuO, ZnO. D. Fe2O3, CuO. Câu 13) Hòa tan hoàn toàn 37,8 gam Zn(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 220 ml dung dịch NaOH xM vào X thì thu được m1 gam kết tủa. Mặt khác nếu cho 280 ml dung dịch NaOH xM vào X thì thu được m 2 gam kết tủa. Biết m2/m1 = 2/3. Giá trị của x là A. 1,8 B. 2 C. 2,6 D. 1,5 Câu 14) Cho các phát biểu sau: a. Fe, Zn, Ni, Sn đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch AgNO3. b. Khi đun nóng trong không khí , thiếc và chì tác dụng với O2 theo cùng tỉ lệ về số mol. c. Bạc và vàng đều bị oxi hóa trong dung dịch HNO3 đặc nóng. d. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng e. Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. g. CrO3 là oxit axit và có tính khử mạnh. Số phát biểu đúng : A. 4. B. 3. C. 1. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15) Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và FexOy tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Biết X hòa tan tối đa 19,2 gam Cu (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5), số mol dung dịch HNO3 có trong dung dịch ban đầu là A. 1,2 B. 1,1 C. 0,65 D. 0,8 Câu 16) Cho m gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO 3 1M, thu được sản phẩm khử khí NO duy nhất và 35,85 gam muối trong đó oxi chiếm 64,268% khối lượng muối. Giá trị của m và V lần lượt là A. 6,09 và 0,48 B. 5,61 và 0,48 C. 6,09 và 0,64 D. 25,93 và 0,64 Câu 17) Điện phân 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 5 A, trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam. Tính m. A. 3,056 g B. 3,44g C. 6,76g D. 3,92g Câu 18) Cho 8,1 gam Al vào dung dịch X chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4 sau 1thời gian thu được 1,68 lít H2 đkc, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ Y tác dụng dung dịch NaOH dư sinh ra 22,05 gam kết tủa. Khối lượng của Z: A. 7,05 g B. 9,6 g. C. 7,5 g D. 10,2 g Câu 19) Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 21,50 và 1,12. B. 28,73 và 2,24. C. 25,00 và 2,24. D. 8,60 và 1,12. Câu 20) Cho 11 gam hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với khí clo vừa đủ thì cần 10,08 lít khí clo (đktc) và thu được m 1 gam muối clorua của 2 kim loại. Cũng 11 gam hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng hết với iôt vừa đủ thì thu được m 2 gam muối iodua của 2 kim loại. Hiệu số m2 - m1 là A. 73,2 gam B. 139,3 gam C. 82,35 gam D. 69,65 gam Câu 21) Hòa tan hết 9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 9,048 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng dư dung dịch Na2CO3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,16 gam B. 34,42 gam C. 29,52 gam D. 19,68 gam Câu 22) Nung 5,575 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi sau một thời gian thu được 6,775 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 dư, thu được 1,68 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở,đktc). Số mol của HNO3 đã phản ứng là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,35 D. 0,45 Câu 23) Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al và Fe vào một lượng dư axit H 2SO4 loãng thu được 8,96 lít khí (đktc) và còn lại 0,5m gam chất rắn không tan. Mặt khác nếu cho m gam X vào một lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72 lít khí (đktc). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11 gam B. 22 gam C. 5,4 gam D. 22,4 gam Câu 24) Hòa tan m gam FeCl2 vào dung dịch H2SO4 loãng dư rồi trộn với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5 M thu được dung dịch X vẫn còn màu tím và khí Y. Để mất màu tím của X cần vừa đủ 0,448 lít SO 2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 7,62. B. 3,81 C. 2,54 D. 5,08 . Câu 25) Hòa tan hết 11,6 gam FeCO3 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí gồm (NO2, CO3) và dung dịch X. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y có thể hòa tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu tạo ra sản phẩm khử khí là NO duy nhất? A. 32 gam B. 48 gam C. 16 gam D. 28,8 gam Câu 26) Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn 6,76 gam X bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 14,76 gam muối. Nếu khử hoàn toàn 6,76 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 19,7 B. 3,94. C. 9,85 D. 23,64. Câu 27) Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5xM tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 x M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44 gam B. 43,05 gam C. 40,18 gam D. 28,7 gam Câu 28) Cho 10,32 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được khí NO duy nhất và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 27,92 B. 25,2 C. 22,96 D. 20,36 Câu 29) Nung m gam bột gồm: Al và FexOy trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp X. Trộn đều X, chia X thành 2 phần. Phần 1 (có khối lượng là 14,49 gam) hòa tan hết trong HNO 3 dư được 0,165 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5). Phần 2 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, t0 thấy giải phóng 0,015 mol H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m là A. Fe3O4 và 28,98 B. Fe2O3 và 13,92 C. Fe2O3 và 28,98 D. Fe3O4 và 13,92.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 30) Hòa tan m gam Fe3O4 trong 425 ml dung dịch HCl 2,0 M được dung dịch X. Sục một lượng ôxi vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Y làm mất màu 100 ml dung dịch Br2 0,25 M. Giá trị của m : A. 46,4 g B. 11,6 g C. 32,8 g D. 23,2 g Câu 31) Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng Fe(NO3)3 trong dung dịch X là : A. 36,3 gam B. 30,72 gam C. 16,2 gam D. 14,52 gam Câu 32) Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1 (không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,33M và 5,35gam B. 0,11M và 27,67 gam C. 0,11M và 25,7 gam D. 0,22M và 55,35 gam Câu 33) Hòa tan hỗn hợp bột gồm 0,96 gam Cu và m gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Giá trị của m là: A. 8,12 B. 4,64 C. 9,28. D. 2,32 Câu 34) Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 . Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V A. 5,04 lít. B. 3,36 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít. Câu 35) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí đkc. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí gồm NO và SO2( thể tích khí đo cùng đk). Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là: A. 45,8 % B. 43,9% C. 52,1% D. 54,1% . Câu 36) Cho 8,4 gam Fe vào 250 ml dung dịch HCl (dung dịch X). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Fe không tan. Cho m gam Fe này vào 125,2 gam dung dịch H2SO4 có nồng độ 20%, đến khi sắt tan hết thì dung dịch sau phản ứng có nồng độ của H2SO4 là 15,65%. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu A. 0,4M B. 0,75M C. 0,6M D. 0,8M Câu 37) X là dung dịch AlCl3 Y là dung dịch NaOH 2M .Cho 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 g kết tủa. Nếu thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y kết thúc phản ứng được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là : A. 1,0 M B. 2,0 M C. 1,6 M D. 3,2 M Câu 39) Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO4 trong dung dịch. Giá trị m là A. 42,64g B. 45g C. 35,36g D. 46,64g Câu 40) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và một phần không tan Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa T. Kết tủa T là A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 41) Chất X vừa tác dụng được dung dịch FeCl2 vừa tác dụng được dung dịch NaOH. X không thể là: A. Cl2 B. AgNO3. C. H2S D. Al Câu 43) Hòa tan 6,4 gam bột Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và Fe(NO3)3 0,2M tạo ra dung dịch có khối lượng muối là bao nhiêu ? Biết sau phản ứng có khí NO là sản phẩm khử duy nhất A. 14,28 gam B. 15,24 gam C. 13,66 gam D. 13,68gam Câu 44) Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho khí H2S vào được 1,28 g kết tủa. Phần 2: cho Na2S vào được 3,04 g kết tủa. Giá trị của m là : A. 14,6 g B. 9,2 g C. 8,4 g D. 10,2 g Câu 45) Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe trong 200,0 gam dung dịch HNO3 nồng độ 63%, đun nóng thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO3 là 36,92%. Thể tích 0 khí NO2 (đo ở 27 C và 1,12 atm) thoát ra là: A. 9,15 lít. B. 9,74 lít. C. 9,92 lít. D. 9,89 lít. Câu 46) Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn D. Cho B qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp D bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 24 gam muối. Phần tram số mol của Fe trong hỗn hợp T là A. 75%. B. 50%. C. 80%. D. 45%. Câu 47) Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 23,2 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn 2+ toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,4M. Giá trị của m là: A. 3,20 gam. B. 2,56 gam. C. 5,12 gam. D. 6,40 gam..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 48) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V1 lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V2 lít Cl2 (đktc). Biết V2-V1=2,016 lít. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 57,096 gam B. 85,644 gam C. 71,370 gam D. 35,685 gam Câu 49) Hòa tan 2,16 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước (dư) thu được 0,448 lít khí (đktc) và chất rắn X. Tách lượng rắn X rồi cho tác dụng với 60 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,2 gam kim loại và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi đạt giá trị lớn nhất thì dừng lại. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn có khối lượng bằng A. 3,64 gam B. 3,42 gam C. 2,62 gam D. 5,24 gam Câu 50) Cho một thanh sắt nặng m gam vào cốc đựng dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra thấy khối lượng của thanh sắt nặng (m + 1,6) gam. Thêm lượng dư dung dịch HCl vào cốc thấy còn lại a gam chất rắn không tan và có 6,72 lít khí (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m tương ứng là A. 12,8 và 28 gam B. 6,4 và 16,8 gam C. 12,8 và 11,2 gam D. 1,6 và 16,8 gam Hết. Câu 1: Cho 14,80 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 39,65 gam muối. Khi cho 14,80 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 64,40 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 29,61%. B. 5,67%. C. 11,24%. D. 37,84%. Câu 2: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 16,0 gam hỗn hợp FeO, CuO trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thu được m gam chất rắn Z. Giá trị của m là A. 13,6. B. 14,4. C. 18,7. D. 16,0. Câu 3: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,70m gam và V lít khí (đktc). Giá trị của V và m lần lượt là A. 2,24 và 33,07. B. 2,24 và 23,73. C. 7,17 và 23,73. D. 4,48 và 33,07. Câu 4: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột Al, rồi cho vào lượng H 2O dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2O dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 17,92 Câu 5: Hỗn hợp Cr, Al và Cu tác dụng với axit clohiđric dư không có mặt không khí thu được 8,96 lít khí (đktc) và 12,7 gam bã rắn không tan. Lọc dung dịch, thêm một lượng dư dung dịch NaOH và nước clo rồi thêm dư dung dịch BaCl2, thu được 25,3 gam kết tủa vàng. Thành phần % khối lượng Cr có trong hỗn hợp là A. 22,31%. B. 23,18%. C. 49,06%. D. 75,12%. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 30,40 gam chất rắn X gồm Cu, S, Cu 2S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 81,55. B. 104,20 C. 110,95. D. 115,85. Câu 7: Cho 10,5 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 vào 0,5 lít dung dịch NaOH 1M khuấy kĩ đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào dung dịch D để được lượng kết tủa lớn nhất là A. 0,175 lít. B. 0,5 lít. C. 0,125 lít. D. 0,25 lít. Câu 8: Cho 24,0 gam hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2S phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch chỉ chứa m gam hai muối sunfat và sản phẩm khử duy nhất là NO. Giá trị của m là A. 67,2. B. 57,6. C. 43,2. D. 33,6.. Câu 9 Cho 33,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 41,4 gam hỗn hợp các oxit kim loại A. Hòa tan hoàn toàn A cần dùng V ml dung dịch H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị của V là: A. 236 B. 245 C. 196 D. 215 Câu 10 X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X là: A. 1,6 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,8 Câu 11. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 21,05 gam C. 26,4 gam D. 20,4 gam.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 12. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6 g. Câu 13. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,6 B. 4,8 C. 2,4 D. 1,8 Câu 14 Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là 60,87% B. 24,35% C. 36,52% D. 70,43% Câu 15 Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 13,44 lít (ddktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất và 7,68 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là 90,86% B. 54,3% C. 41,77% D. 45,7% Câu 16 Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan là 25,4 gam B. 31,6 gam C. 28,2 gam D. 19,2 gam. Câu 17: Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) Y có tỉ khối so với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch X cho tới dư NH 3. Kết thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120 lít. B. 1,792 lít. C. 2,016 lít. D. 0,672 lít..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 18: Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO3, H2SO4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thể tích khí NO 2 là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A là A. 2,79. B. 1,79. C. 2,00. D. 2,16. Câu 19: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được sản phẩm khử gồmV lít hỗn hợp khí NO, NO2 (ở đktc) có tỉ khối so với Hiđro bằng 19. Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 2,80. Câu 20: Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp Fe 2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,064 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 69,6% B. 52,50% C. 47,50% D. 30,40% Câu 21: Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với 80,00 ml dung dịch CuCl 2 1,00 M. Sau phản ứng thu được kết tủa B gồm 2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung dịch C. Phần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 65,35% B. 67,47% C. 66,67% D. 64,00% Câu 22. Cho X mol Fe tác dụng với Y mol HNO3 thu khí NO.tỷ lệ X/Y=16/61.Tính số mol e mà Fe nhường A.3X B0.75X CY D.0,75Y Câu 23: Cho 5 gam Mg vào dd KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đế khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dd A chứa m gam muối; 1,792 l hỗn hợp khí B gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị m là: A. 27,96 B. 29,72. C. 31,08. D. 36,04. Câu 24 Nung 5,575 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn , Al , Mg trong oxi sau một thời gian thu được 6,775 gam hỗn hợp Y . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 dư , thu được 1,68 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất , đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là : A. 0,4 B.0,45 C.0,3 D.0,2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×