Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

To hop de on tap mon Toan 6 hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>¤n LUYÖN MéT Sè §Ò THI HäC K× I. ĐỀ 1 Bài 1. a) Kể ra 10 số nguyên tố đầu tiên b) Viết các số có dạng 67 * vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 Bài 2. a) Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần 14 , -23 , 18 , 71 , -38 , 0 ,. - 5. , - 61. b) So sánh : A = 20 + 2 + 22 + 23+24 Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau đây :. và B = 25 – 1. 5 25 23 10 3 a) 11 : 11 - 3 : ( 1 + 2 ) + 22. 30.5. b) (-17) + (- 3 ) + - 12 + (- 23 ) – ( - 17 ) - - 15 Bài 4. a) Tìm x : ( 3x – 22. 3 ) : 8 + 2. 5 = 13 b) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử : A = { x ∈ Ν /84 ⋮ x ; 180 ⋮ x ; x> 6 } Bài 5. Số học sinh khối 6 của 1 trường không quá 500 em . Nếu xếp hàng 7 thì thừa ra 3 em . Còn nếu xếp mỗi hàng 6 em , 8 em , hay 10 em thì vừa đủ . Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó có bao nhiêu em. Bài 6. Cho đọan thẳng MN = 8 cm . Gọi I là trung điểm của MN . Trên tia đối của tia MI lấy điểm P sao cho MP = 2 cm . Trên tia đối của tia NI lấy điểm Q sao cho NQ = 2 cm a) Tính độ dài đọan thẳng PN b) Điểm I có là trung điểm của đọan thẳng PQ ? Vì sao ? -------------------------. ĐỀ 2 Bài 1. Tính 2 2 a) 109.5  3 .25. . .  52.6  20. 37  25  : 10  100  b) . Bài 2. Tìm xN x 2 a) 45   x  6  .3 60 b) 2.3  6 7 c) x = BCNN (24,36,40) Bài 3. a) Tìm tất cả các số xZ biết:  5  x  4 . b) Tính tổng các số x tìm được ở câu a. Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 135cm và 225cm. Long muốn cắt thành những mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa cắt hết không thừa mảnh nào. a) Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông mà Long cắt được. b) Tính số hình vuông có cạnh lớn nhất mà Long cắt được. Bài 5 . Cho số có 3 chữ số abc . Chứng tỏ rằng: nếu bc 4 thì abc 4 . Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy C sao cho AC = 5cm.(2 điểm) a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2cm. Điểm D có là trung điểm đoạn thẳng AD không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 3 Bài 1. Cho tập hợp A = { 0; 2; 4; … ; 2000 } a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử thuộc tập hợp A. b) Tính số phần tử của tập hợp A. Bài 2. Thực hiện phép tính : 103 – { 24 . 33 + 987 : [ 450 – ( 5 . 52 – 114 )2 ] } Baøi 3. Tính nhanh a) 41 . 36 + 63 . 41 + 41 b) ( 35 – 115 ) – ( 95 – 65 ) Baøi 4. Tìm x, bieát : x. 6. a) ( - 15 ) + = + 23 b) 576 : [ 39 – ( 2x + 5 ) ] = 42 . 3 Bài 5. Số học sinh khối 6 của trường Lê Qúy Đôn trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh . Khi xếp hàng 12, hàng 15 hay hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó. Baøi 6. Treân tia Ox laáy 2 ñieåm A vaø B sao cho OA =3cm, OB =7cm. a) Tính AB b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM. c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính CM ----------------------------. ĐỀ 4 Bài 1. Thực hiện phép tính: a) – 5 + 12 – ( - 5) + ( - 12) + 15 - | - 1| b) [23.(2+3)3 – 32.111 – 10000]: 150+ 13 Bài 2. Sắp xếp các số nguyên sau đây theo thứ tự tăng dần: -33; 28; 4; -4; -15; 2006; 18; 0 Bài 3. Tìm x biết : a) 27 + ( 80 – 3.x) = 71 b) 779 chia hết cho x Bài 4. BCNN lớn gấp mấy lần ƯCLN của 48, 60, 72 Bài 5. Trên đừơng thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B, C sao cho OB = 3cm, OC = 4,5cm. a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ? b) Tính AC ? Bài 6. a) Tính nhanh 123.( 2001 – 13) – 123.987 b) Tìm x là số nguyên biết 7 chia hết ( 2x – 1) -------------------------------. ¤n LUYÖN MéT Sè §Ò THI HäC K× I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 5. Bài 1. Tìm số tự nhiên x, biết a) x : 36 , x : 45, x : 60 vaø 300 < x < 400 b) 36 : x vaø 60 : x Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết : a) 32 + (3x – 6) . 3 = 34 b) (x : 2 – 39) . 7 + 3 = 80 Bài 3. Biết số học sinh của 1 trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB sao cho AD = BE = 2cm. Vì sao C laø trung ñieåm cuûa DE. ------------------------------------. ĐỀ 6 Bài 1. Thực hiện phép tính : a) (−17)+5+8+ 17+(− 3) b). 27 : 23 + 23 . 20 + 32 . 30 . 2 - 110 c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) 36 . 27 + 36 . 73 Baøi 2. Tìm x, bieát : a) 2 x +5=20 −(12 −7) b) 10 −3 x=25 − 4 x c) 72 – 3.(x – 5) = 33 : 3 Bài 3. Cho A ={1; 3 ; 5}. Hãy viết tập hợp con của A. Bài 4. Lớp 6/1 có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong 1 buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng đều như thế. Hỏi lớp có thể có được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ ? Bài 5. a) Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB hãy vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 2cm, AN = 7 cm. b) Tính độ dài các đoạn thẳng NB và MB. ----------------------. ĐỀ 7 Bài 1. Tính giá trị biểu thức: a) (–75) + 13 – (–20) + (–58) b) 1 + (–2) + 3 – –14 + 5 + (–6) + 7 + –18 + 9 – (–10) Bài 2. Tìm x biết: a) x + 27 – (–15) = 49 b) |x| - 22 = –9 c) 83 + (417 – x) = |–73| d) |x – 12| + 8 = 8 Bài 3. Tìm số tự nhiên n biết rằng: 540  n ; 630 n và 17 < n < 30 Bài 4. Khối lớp 6 của một trường học có số học sinh trong khoảng từ 200 đến 400. Nếu chia số học sinh này vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em, 40 em hoặc 45 em thì đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường. Bài 5. Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8 cm; OB = 3 cm a) Tính AB..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC=2cm.Tính BC. c) Chứng tỏ rằng B là trung điểm AC. 450 1050 Bài 6. So sánh 2 và 5 -------------------------. ĐỀ 8 Bài 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 50 bằng hai cách. Tính tổng các phần tử của tập hợp A. (1,5 đ) Bài 2. Tính giá trị biểu thức (2 đ) 8 6 a) 117 :3+25 . 2 b) 16 − 4 ¿ ¿:12 − 4 c) |( −5)+(− 3)|. 3 −40 Bài 3. Tìm x a) 2 x −12=18 b) 27 −3( x +2)=6 c) 62 −( x+3)=45 Bài 4. Tính nhanh a) 112+26+88+74+53 b) 46.12+46.9+46.79 Bài 5. Phân tích các số 8, 15, 20, 36 ra thừa số nguyên tố rồi tìm ƯCLN và BCNN của chúng. Bài 6. Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời sau: Lấy 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB, tia BC và đoạn thẳng AC. Vẽ đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại điểm M nằm giữa A, B và cắt tia BC tại điểm N (N không thuộc đoạn thẳng BC) Bài 7. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB=2cm và AC=5cm. Điểm M là trung điểm BC. a) Tính BC. b) Tính AM. ĐỀ 9 Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 100 :  250 :  450 - ( 4 . 53- 22 .25 )   b) 23 . 17 - 23 . 14 Bài 2. Tìm x ,biết : a) 70 - 5 .( x -3 ) = 45 b) 42 – ( x + 1 ) .3 = 38 : 36 Bài 3. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: - 10  x < 10 Bài 4. Tìm ước chung lớn nhất của : 84;76 và 420 Bài 5. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 240 chiếc bút bi,210 chiếc bút chì,180 cuốn tập thành một số phần thưởng như nhau nhân dịp tổng kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng. Mổi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì, cuốn tập? Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 8 cm và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi C là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Tính CA, CB biết IC= 1cm? ************************************* C©u 1: (2®) Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a. 252 - 84:21 +7 b. 155 :154 +23 . 22 c. 27. 36 -14 . 27 + 27 . 8 d. { 24 -[ 4 + ( 13 -5 ) ] }: 2 C©u 2: (2,5®).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Cho tËp hîp A = {x  Z/ -4 < x  3}. H·y viÕt tËp hîp A b»ng c¸ch liÖt kª c¸c phÇn tö vµ tÝnh tæng c¸c phÇn tö cña tËp hîp A b. Cho hai sè: 27 vµ 36 . T×m BCNN( 27; 36) lín gÊp bao nhiªu lÇn UCLN(27; 36) C©u 3: (1,5®) Ba b¹n Hïng ,B×nh, ¢n ®ang trùc nhËt chung víi nhau ngµy h«m nay. BiÕt r»ng Hïng cø 4 ngµy trùc nhËt mét lÇn , B×nh 6 ngµy trùc mét lÇn , ¢n 9 ngµy trùc mét lÇn. Hái sau mÊy ngµy th× Hïng, B×nh, ¢n l¹i trùc chung lÇn tiÕp theo?. C©u 4: (3®) Cho ®o¹n th¼ng AB = 10 cm, Trªn tia AB lÊy ®iÓm C sao cho AC = 5 cm. a. H·y vÏ h×nh minh häa . b. §iÓm C cã n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B kh«ng ? V× sao? c. So s¸nh AC vµ BC. d. §iÓm C cã lµ trung ®iÓm cña AB kh«ng ? v× sao? C©u 5: (1®) . T×m c¸c sè nguyªn x biÕt: | 2- x | < 3 -------------HÕt-------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×