Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

GIAO AN DAI SO 9 KI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.53 KB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 1:. §1.CĂN BẬC HAI A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự trong tập R và dùng quan hệ này để so sánh các số. 2.Kĩ năng: - Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày khoa học chính xác. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động, sáng tạo. B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: GV: Giới thiệu chương trình Đại số 9 và các yêu cầu đối với bộ môn. III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Căn bậc hai số học. Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một Nhắc lại: ở lớp 7 ta đã biết : 2 số không âm ? +) x  a (a 0 )  x  a 2 - HS: x  a  x  a +) Số a > 0 có hai căn bậc hai là a - Số dương a có mấy CBH ? Cho VD viết và  a dưới dạng kí hiệu ? +) Số 0 có : 0 0 - HS nêu ví dụ minh hoạ Ví dụ 1: Số 4 có hai CBH là : 4  2 và  4   2 - GV cho HS thảo luận ?1 / SGK - Tại sao CBH của 9 lại là 3 và - 3 ? ?1 Tìm căn bậc hai (CBH) của các số - HS trả lời miệng sau : a. 9 3 và  9   3 4. 2. 2. - GV nêu định nghĩa CBH số học (SGK/4) b. CBH của 9 là: 3 và - 3 - Hai HS đọc lại định nghĩa (GV khắc sâu c. CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5 tính chất 2 chiều của đ/n và lưu ý CBH số d.CBH của 2 là: 2 và - 2 học chính là CBH dương của số a 0 ) Định nghĩa: (SGK/4) - GV cho HS thảo luận ?2 SGK và yêu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cầu HS đọc giải mẫu (SGK-5) và trình bày bảng các phần còn lại - GV: Giới thiệu phép khai phương là cách tìm CBH số học của một số không âm và người ta có thể dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để khai phương - Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ? - Phép toán bình phương là phép toán ngược của phép toán nào ? - HS trả lời miệng - GV yêu cầu HS làm ?3 (SGK- 5) - Hs trả lời miệng - Qua định nghĩa về CBH số học của các số dương ta có thể tìm CBH của các số dương bằng cách tìm CBH số học và lấy thêm dấu (-) để được số đối - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập và phát phiếu học tập cho h/s thảo luận nhóm và trả lời miệng (5 phút) - Qua bài 6 này GV khắc sâu lại định nghĩa CBH và CBH số học.  x  0  2 x  a   x  a.  . 2. a. (a 0 ). ?2 Tìm CBH số học của các số sau: a. 47 7 vì: 7 0 và 72 = 49 b. 64 8 vì: 8 0 và 82 = 64. d. 1,21 = 1,1 vì: 1,1 0 và (1,1)2 = 1,21. ?3 Tìm CBH của các số sau: - CBH của 64 là 8 và - 8 - CBH của 81 là 9 và - 9 - CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 Bài 6: (SBT/4) (5 phút) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: a. CBH của 0,36 là - 0,6 b. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 c. 0,36 0,6 d. 0,36  0,6 e. CBH của 0,36 là 0,6. 2.So sánh các căn bậc hai số học. +) GV ĐVĐ: cho 2 số a và b không âm. So sánh: - Nếu a < b thì a và b ntn ? - HS: Nếu a < b thì a < b - Vậy: Nếu a < b thì a và b ntn? +) GV Khắc sâu nội dung định lí (SGK5) IV.Củng cố: - Bảng phụ ghi đề bài - GV Lưu ý điều kiện a 0 - GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng nghiệm của phương trình : x2 = 2  x = 2  x  1,414 . . . - GV khắc sâu các kiến thức đã vận dụng và cách làm các dạng bài tập.. Định lí: (SGK-5) Với 2 số a và b không âm ta có: a <b  a < b. Bài tập: Trong các số sau, số nào có căn bậc hai ? 3; 1,5; 0; -16; 25 - 4. 0,49; - Các số có căn bậc hai là: 1 3; 1,5; 0; 4 ;. 2. 7 ; 0,49.. 1 4;. 7;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V.Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững định nghĩa CBH số học, định lí về so sánh các căn bậc hai số học và áp dụng vào làm bài tập . - Học thuộc, hiểu và viết được công thức định nghĩa; định lí ... CBH số học. - Làm bài 1; 2; 4 (SGK/6+7) - Bài 1; 4; 7 (SBT/3+4) Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 2:. §1.CĂN BẬC HAI A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự trong tập R và dùng quan hệ này để so sánh các số. 2.Kĩ năng: - Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày khoa học chính xác. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động, sáng tạo. B.CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2.So sánh các căn bậc hai số học. +) GV ĐVĐ: cho 2 số a và b không âm. So sánh: - Nếu a < b thì a và b ntn ? - HS: Nếu a < b thì a < b - Vậy: Nếu a < b thì a và b ntn? +) GV Khắc sâu nội dung định lí (SGK5) - HS đọc ví dụ 2 (SGK - 6)và lời giải – GV yêu cầu HS làm ?4 (SGK- 6) +) GV cho HS hoạt động nhóm và kiểm tra. Định lí: (SGK-5) Với 2 số a và b không âm ta có: a <b  a < b. Ví dụ 2: So sánh a, 1 và 2 Vì 1 < 2  1 < 2 vậy 1 < 2 b, 2 và 5 Vì 4 < 5  4 < 5 vậy 2 < 5 ?4 So sánh : a, 4 và 15 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bài làm của các nhóm. Vì :16 >15  16  15  4 > 15 - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời b, 11 và 3 Vì: 11> 9  11 > 9 giải .  11 > 3 +) GV giới thiệu nội dung ví dụ 3 Ví dụ 3: Tìm x không âm biết: - HS đọc và trả lời các câu hỏi của GV (Giải thích tại sao ?) a, x > 2 +) GV lưu ý cách làm dạng bài tập này Vì 2 = 4 nên x > 2  x > 4 Vì x 0 nên x > 4  x > 4 Vậy x > 4. b, x <1 Vì 1 = 1 nên x <1  x < 1 +) GV cho 2HS làm ?5 trên bảng Vì x 0 nên x < 1  x <1 Vậy 0  x <1 ?5 Tìm số x không âm, biết : a) KQ: x > 1 - HS, GV nhận xét b) x < 3 Vì 3 = 9 nên x <3  x < 9 Vì x 0 nên x < 9  x < 9 Vậy 0  x < 9 IV.Củng cố: - Bảng phụ ghi đề bài Bài tập: Trong các số sau, số nào có căn 1 - HS trả lời miệng - GV Lưu ý điều kiện a 0 bậc hai ? 3; 1,5; 0; -16; 4 ; 7 ; 25 - GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng 0,49; - 4 nghiệm của phương trình : - Các số có căn bậc hai là: 2 1 x = 2  x = 2  x  1,414 . . . - GV khắc sâu các kiến thức đã vận dụng 3; 1,5; 0; 4 ; 7 ; 0,49. và cách làm các dạng bài tập. V.Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững định nghĩa CBH số học, định lí về so sánh các căn bậc hai số học và áp dụng vào làm bài tập . - Học thuộc, hiểu và viết được công thức định nghĩa; định lí ... CBH số học. - Làm bài 1; 2; 4 (SGK/6+7) - Bài 1; 4; 7 (SBT/3+4) - Đọc trước bài 2 và ôn tập về định lí Pytago và qui tắc giá trị tuyệt đối ở lớp 7.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 3:. §2.CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS biết được cách tìm điều kiện để xác định (đ/k có nghĩa ) của. A. 2. A. A. a2  a. A2  A. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 2.Kĩ năng: - Biết cách áp dụng định lí linh hoạt và chính xác. - Có kĩ năngthực hiện phép toán khi A là biểu thức bậc nhất đơn giản; phân thức đơn giản . 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập - HS: Máy tính điện tử C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học Tìm các căn bậc hai của các số sau: 169 ; 225 - HS2: So sánh 7 và 47 . Tìm x 0 vµ x  2 III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Căn thức bậc hai. +) GV treo bảng phụ ghi ?1 và yêu cầu h/s đọc. ?1 Hình chữ nhật ABCD có: AC = 5cm; BC = x (cm). 2 - Tại sao AB = 25  x cm ?.  AB =. 5. 25  x 2 cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS trả lời miệng: Trong  ABC vuông tại B Có BC2 = AB2 + AC2 52  x 2  AB =.  AB =. 25  x 2 (cm). 2. Người ta gọi 25  x là căn thức bậc hai của 25 - x2, còn 25 - x2 là biểu thức dưới dấu căn (Biểu thức lấy căn) Tổng quát:. +) GV giới thiệu k/n căn thức bậc hai và khắc sâu khái niệm qua ?1 - Với A là biểu thức đại số  A - Hai HS đọc tổng quát (SGK/8) +) GV lưu ý khái niệm căn thức bậc hai gọi là căn thức bậc hai của A và căn bậc hai của một số a 0 A xác định(có nghĩa) khi A 0 -Vậy A xác định (có nghĩa) khi nào ? -HS: A xác định(có nghĩa) khiA 0 +) GV khắc sâu điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai và CBH của một số a 0. +) A không xác định (không có nghĩa) khi nào? - Đọc ví dụ 1 (SGK-8) ? - Nếu x = -3 thì giá trị biểu thức 3x =? - Nếu x = 27 thì giá trị biểu thức 3x =? - Qua đó GV khắc sâu lại đ/k có nghĩa của A để h/s ghi nhớ + GV hướng dẫn HS cách tìm đ/k xác định của A và cách giải BPT: ax + b > 0 trong các trường hợp : a > 0 (a < 0) - Yêu cầu hs làm ?2 SGK IV. Củng cố: - GV nêu các câu hỏi +) A xác định (có nghĩa) khi nào ? 2. Ví dụ 1: 3x xác định khi 3x 0  x 0 5  2 x xác định. ?2 Với giá trị nào của x thì. ? +) 5  2 x xác định khi 5 - 2x 0 . -2x  -5 . Vậy với x. Bài tập 9 - Kết quả: a) x = 7 b) x = 8. . 5 2 thì. x. . 5  2 x xác định. +) A = ? khi A 0 ; khi A < 0 - Chia nhóm nửa lớp làm phần a, c; c) Đưa về 2x 6 => x = 3 nửa lớp còn lại làm phần b, d bài 9 d) Tương tự x = 4 (SGK - 11) - GV kiểm tra bài làm của các nhóm và nhận xét, đánh giá kết quả bài làm của h/s. V.Hướng dẫn về nhà:. 6. 5 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A có nghĩa; hằng đẳng thức. - Học thuộc định nghĩa CBH số học; điều kiện để A2  A. 2 a - Hiểu được cách chứng minh định lí: Với  a  R ta có a = - Bài tập về nhà: Làm bài 7; 8; 10; 11; 12; 13 (SGK-10). Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 4:. §2.CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS biết được cách tìm điều kiện để xác định (đ/k có nghĩa ) của a2  a. A. 2. A. A A2  A. - Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. 2.Kĩ năng: - Biết cách áp dụng định lí linh hoạt và chính xác. - Có kĩ năngthực hiện phép toán khi A là biểu thức bậc nhất đơn giản; phân thức đơn giản . 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập - HS: Máy tính điện tử C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 7 GSK III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2. Hằng đẳng thức. 7. A. 2. A.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +GV treo bảng phụ và phát phiếu học ?3 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng a -2 -1 0 1 2 tập ghi ?3 (SGK- 9) 2 a 4 1 0 1 4 - Hai HS lên bảng điền vào ô trống; các 2 1 0 1 2 nhóm hoàn thành phiếu học tập a2 - Nhóm 1: Hai cột đầu tiên - Nhóm 2: Ba cột sau cùng Định lí: (SGK / 9) - Nhận xét bài làm của bạn và của các nhóm ? 2 a a 2 Với mọi số a, ta có - Nhận xét gì về quan hệ giữa a và a ? +) a 0 thì. a2 = a. +) a 0 thì. a2 = - a 2. * Chứng minh: ( SGK - 9) a. - Với mọi số a ta có a = ? ( ) +) GV ĐVĐ  định lí (SGK - 9) - Cho HS đọc định lí (SGK - 9) a 2 = a ta cần chứng minh. - Để C/M: điều gì ?. 2. a. a - Nếu a  0 thì =a . - Nếu a < 0 thì.  a Do đó.  a 0  2  a  a 2. a =  HS: - GV hướng dẫn HS chứng minh từng trường hợp (đ/k của a). - GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2; 3 (SGK 9) và bài giải - GV cho HS làm bài 7 (SGK-10). a. =-a . = (-a)2 = a2. = a2 với mọi số a, hay a 2 = |a| 2 b,   7 . 2  7 b,   7  = =7 Ví dụ 3: Rút gọn.. . a,. . b,. . 21. . 21. . 2. b, Giải:. 2. 21. =. . 21. 2. 2  5 . 2. = 2  1 (vì 2  1 ). = 21. 2  5  = 2  Vậy 2  5 . 5. 2. A =A. 2. 2. 2. +). = a2. 2 12 a, 12 = = 12. Vậy. 2. 2. 2 Ví dụ 2: Tính a, 12 Giải:. a,. - GV nêu chú ý.  a  a. =. = 5  2 (vì 2 < 5 ) 5 2. * Chú ý: (SGK-10) nếu A . . . ( 0 ). 2. +) A = - A nếu A . . . (<0) - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm ví dụ 4 (SGK-10), sau 2 phút đại diện 2 nhóm lên trình bày bảng. +). A2 = A. +). A2 = - A nếu A < 0. nếu A 0. Ví dụ 4: Rút gọn. 2 a,  x  2 với x  2. 8. 6 b, a với a < 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giải:. - Tại sao x  2  x  2 ? a3. 3. - Tại sao =-a ? - GV khắc sâu lại cách làm; lưu ý cách chia các trường hợp. 2 x  2 x  2 a,  x  2 = vì x  2. Vậy 6 b, a =. Vậy.  x  2 2 = x - 2 với x 3 2. a . =. a3. 2. = - a3 vì a < 0. a 6 = - a3 với a < 0. IV. Củng cố: - GV nêu các câu hỏi +) A xác định (có nghĩa) nào ?. Bài tập 9 khi - Kết quả: a) x = 7 2 b) x = 8 +) A = ? khi A 0 ; khi A < 0 - Chia nhóm nửa lớp làm phần a, c; c) Đưa về 2x 6 => x = 3 nửa lớp còn lại làm phần b, d bài 9 d) Tương tự x = 4 (SGK - 11) - GV kiểm tra bài làm của các nhóm và nhận xét, đánh giá kết quả bài làm của h/s. V.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa CBH số học; điều kiện để A có nghĩa; hằng đẳng thức A2  A 2 a - Hiểu được cách chứng minh định lí: Với  a  R ta có a = - Bài tập về nhà: Làm bài 7; 8; 10; 11; 12; 13 (SGK-10). Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 5:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh được rèn luyện các kĩ năngtìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa (xác định) A2  A. - Biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức 2.Kĩ năng: - HS được luyện tập cách tính GTBT, phân tích đa thức đa thức thành nhân tử, giải phương trình, phép khai căn bậc hai. . . 3.Thái độ: 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học sinh tích cực, chủ động, có thái độ:đúng đắn trong học tập. B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng ......  A A = ...... 2. 2. Áp dụng rút gọn 2  3   ? - HS2: Nêu điều kiện để A có nghĩa ? Áp dụng tìm x để các biểu thức 2 x  1 ; 4  x có nghĩa ? III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. +) GV yêu cầu HS làm bài11 (SGK -11) 4 phần a,b,c,d - Thứ tự thực hiện các phép tính của từng phần ntn ? - HS Thực hiện phép khai phương => phép nhân (:)  cộng (-) theo thứ tự từ trái sang phải - HS thực hiện và lên bảng trình bày bài làm * GV lưu ý cách thực hiện thứ tự các phép toán và phép khai phương hợp lí .. Bài 11: (SGK -11) Tính a. 16. 25  196 : 49 = 4 . 5 + 14: 7 = 20 + 2 = 22 2 b. 36: 2.3 .18  169 2 2 = 36 : 3 .6  13 = 36: 18 - 13 = -11. c.. 81  9 3. 2 2 d. 3  4 = 9  16  25 5. 2.Dạng 2 : Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa. -Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa ?. Bài 12: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa. 1 1 0 - HS  1  x có nghĩa khi  1  x  -1+x > 0  x > 1. c.. - So sánh x2 và 0 ? => KL. +) GV lưu ý:.   A 0    B 0   A 0  A.B  0    B 0. 1 1 0  1  x có nghĩa khi  1  x  -1+x > 0  x > 1. Vậy với nghĩa. 1 x > 1 thì biểu thức  1  x có. 2 d. 1  x có nghĩa với x  R vì 1+x2 >0 x R. e.  x  1 x  3 có nghĩa khi : (x-1).(x-3)  0 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cho HS lên bảng trình bày - HS, GV nhận xét GV khắc sâu lại cách tìm điều kiện để A có nghĩa.  x    x   x      x . 1 0 3 0.   x 1    x 3   x 1 1 0  3 0    x 3  Vậy với x 3 hoặc x 1  x  1 x  3.  x 3  x 1 . thì biểu thức. có nghĩa.. 3.Dạng 3 : Rút gọn biểu thức. - Muốn rút gọn biểu thức ta cần chú ý Bài13 (SGK-11) điều gì ? làm ntn ? a 2 - 5a với a  0 a. 2 2 a  5a - Biến đổi 2 a như thế nào? =2 = 2a - 5a = -3a 2. a. 2 a =2 = ? (2a) - HS lên bảng trình bày phần b. +) GV gợi ý x2- 5=  x  5  x  5  - HS thảo luận để trình bày bảng - GV lưu ý cách trình bày dạng bài gọn. 2 b. 25a  3a với a < 0 2 =  5a   3a  5a  3a   5a  3a   2a Bài 19 (SBT-6). x2  5 a. x  5 với x - 5 x2  5 x 5 x 5 x 5 Ta có: x  5 = =x- 5 với x - 5 .. . . . 4. Dạng 4 : Giải phương trình. Để giải phương trình này ta làm ntn ? Bài 15 (SGK-11) (8ph) - HS phân tích đa thức => rồi giải a. x2 - 5 = 0 - GV phân   x  5  x  5  0 tích và  x - 5 = 0 hoặc x+ 5 = 0  x = 5 hoặc x = - 5 hướng dẫn cách giải - Vậy phương trình có 2 nghiệm  A 0 x=  5  B 0 Chú ý: A.B = 0   b. x - 4 = 0 (điều kiện x 0 )  x  4  x  16  x = 16 - Điều kiện để x có nghĩa là gì ? Vậy phương trình có nghiệm là x = 16. - HS x có nghĩa  x 0 2 3x  2 x  1 c. 9 x  2 x  1  (1) * Nếu 3x  0  x 0 thì 3x 3 x Ta có 3x = 2x +1 - Giải phương trình này ntn ? (GV gợi ý  x = 1 (TMĐK x  0) nếu cần)  x  0 thì 3 x   3x - GV hướng dẫn HS làm hoặc đưa bài *Nếu 3x < 0 Ta có - 3x = 2x +1  -5 x = 1 giải mẫu để HS tham khảo 1 - GV Khắc sâu cách giải phương trình có   x = 5 (TMĐK x < 0) chứa dấu căn. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=1 và x2 1 = 5 . IV.Củng cố: - GV khắc sâu lại cách giải các dạng bài - Học sinh được bài tập củng cố 14a,c tập đã chữa và các kiến thức có liên (11/SGK) quan V.Hướng dẫn về nhà: - Ôn luyện các kiến thức cơ bản về CBH số học; định lí so sánh các căn bậc hai số học ; A2  A. hằng đẳng thức . - Luyện tập các dạng bài tập: Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa; rút gọn biểu thức ; phân tích đa thức thành nhân tử; giải phương trình .... - Bài tập về nhà: Bài 12; 14;15 (SBT/5+6) và các phần còn lại tương tự ở SGK.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 6:. §3.LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm được nội dung cách chứng minh định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các qui tắc khai phương của 1 tích và phép nhân các căn bậc hai trong quá trình tính toán, biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: A xác định (có nghĩa) khi nào ? Áp dụng tìm x để 2 x  5 xác định ? - HS2: Tính 16 . 25 và 16.25 III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Định lí. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> +) GV yêu cầu HS đọc ?1 (SGK -12) và thực hiện việc thảo luận nhóm - HS trình bày, GV ghi bảng. Ta có 16.25 = 400 = 20 16. 25 = 4 . 5 = 20 +) GV chốt lại Vậy 16.25 = 16 . 25 +) GV khái quát nội dung định lí (SGK-12) Với 2 số không âm (a  0; b  0) ta có a.b = a . b - 2 HS đọc định lí ? - Muốn chứng minh định lí trên ta làm ntn ? - HS nêu cách chứng minh : - Vì với 2 số a 0; b  0 => a . b xác định và không âm 2. 2. 1. Định lí: (10ph) ?1 Tính và so sánh 16.25 và 16. 25 Giải: Ta có 16.25 = 400 = 20 16 . 25 = 4 . 5 = 20 Vậy 16.25 = 16 . 25  Định lí: (SGK-12) Với 2 số không âm (a  0; b  0) ta có a.b = a . b. Chứng minh: (SGK- 12) Vì a  0, b  0 nên a . b  0 và xác định. Ta có.  =>.     2. 2. 2. a . b  a . b a.b. a . b là CBH số học của a.b Vậy a.b = a . b. ta có : ( a . b )2 =  a   b   a.b a.b = a . b (đpcm) Vậy +) GV khắc sâu và cách ghi nhớ nội dung định lí +) GV khái quát định lí với nhiều số Chú ý: a.b.c = a . b . c không âm và nêu nội dung chú ý (SGK) (với a  0; b  0; c 0) 2. Áp dụng. +) GV chỉ vào định lí và phát biểu HOẠT ĐỘNG CỦA HS qui tắc khai phương một tích (chiều từ trái qua phải) - HS đọc qui tắc khai phương một tích (SGK-13) +) GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1 (SGK-13) + Khai phương từng thừa số + Nhân các kết quả với nhau + Nhận xét gì về các số dưới dấu căn 810 và 40 ? ta cần phải biến đổi như thế nào ? +) GV cho HS thảo luận theo nhóm ?2 (SGK-13) - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. a. Qui tắc khai phương một tích: Qui tắc: (SGK-13). Ví dụ 1: Tính a, 49.1,44.25  49 . 1,44. 25 7.1,2.5  42 b, 810.40 . 81.100.4 = 81. 100. 4 9.10.2 180. ?2. Tính. a, 0,16.0,64.225 = 0,16 . 0,64. 225 = 0,4. 0,8. 15 = 4,8 b, 250.360  25.36.100 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> miệng ?2 - GV ghi bảng. a.b = a . b (với a 0; b 0) 25 . 36 . 100 = 5.6.10 =300. =. - Dựa vào đ/lí để phát biểu qui tắc nhân các căn bậc hai (chiều từ phải sang trái) ? b, Qui tắc nhân các căn bậc hai: - HS: Đọc qui tắc nhân các căn bậc hai Qui tắc: (SGK-13) (SGK-13) +) GV nêu nội dung ví dụ 2 và hướng a . b = a.b (với a 0; b 0) dẫn giải như ( SGK -13) Ví dụ 2 : Tính a, 2. 50  2.50  100 10 +) GV cho HS làm ?3 (SGK-13) Rút 1,3. 52 . 10  1,3.52.10  132.4 b, gọn theo nhóm ( sau 2 phút) 13.2 26 - Đại diện 2 nhóm lên trình bày lời giải Tính +) GV kiểm tra bài làm của các nhóm ?3 và nhận xét đánh giá bài làm của các a, 3. 75 = 3.75  225 15 nhóm hoặc = 3.75  3.3.25  9. 25 3.5 15 +) GV nêu chú ý SGK -14 và khắc sâu 20. 72. 4,9  20.72.4,9 điều kiện áp dụng (A 0 ; B 0) và lưu b, ý công thức hay áp dụng = 144.49  144. 49 12.7 84 2 Chú ý:  A   A2  A (A 0) +) A; B là 2 biểu thức không âm ta có +) GV nêu nội dung VD 3 (SGK-14) A.B = A . B +) Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và lời giải 2 2 (SGK-14) +)  A   A  A (A 0) +) GV yêu cầu giải thích lời giải ví dụ Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức. 3 để cho HS khác hiểu được cách biến 2 4 a, 3a . 27a (với a 0) b, 9a b đổi Giải: +) GV cho HS thảo luận làm ?4 (SGK-14) a, 3a . 27a (với a 0) 2 (Sau 2 phút đại diện 2 nhóm lên bảng Ta có: 3a . 27a = 3a.27a  81a trình bày) 81. a 2 9. a 9a - Ai có cách làm khác không ? = ( vì a 0) 3 3 4 - HS 3a . 12a = 3a .12a  36.a. 36. a 4 6. a 2. 2 4 a .b 2 9 . a . b b, = 3. ?4 Rút gọn biểu thức: (với a 0; b 0). 9 a 2b 4 =. = = 6a2 +GV Như vậy ta có thể vận dụng 1 3 3 4 trong 2 cách trình bày ở trên a, 3a . 12a = 3a .12a  36.a =. 2 2.  6a .  6a 2  6 a 2. 2 2 2 2 b, 2a.32ab  64a b   8ab . = 1. 8ab 8ab. (vì a 0; b 0).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV.Củng cố: - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép *) Bài 17a,b/SGK nhân và phép khai phương ? a) 2,4 - Phát biểu qui tắc khai phương một *) Bài 18a,b/SGK tích ; qui tắc nhân các căn bậc hai ? a) 21 - Cho HS làm bài tập/SGK *) Bài 19a,b/SGK a) – 0,6a. b) 28 b) 60 2 b) a (a  3). V.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định lí và các qui tắc ; cách chứng minh định lí - Làm bài 17; 18; 19 ( các phần còn lại); 20; 21 (SGK -15); bài 23(SBT) - Ôn tập tốt lí thuyết để chuẩn bị giờ sau luyện tập. *) Gợi ý: Bài 17 (SGK -15) phần c. 1,21.360  121.36  121. 36 = 11.6 = 66.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 7:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Củng cố cho h/s những kiến thức ; kĩ năng vận dụng qui tắc khai phương một tích; qui tắc nhân các căn bậc hai trong quá trình tính toán và rút gọn biểu thức. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện cách tính nhanh; tính nhẩm; vận dụng qui tắc vào làm các dạng bài tập rút gọn; so sánh; tìm x; tính GTBT... 3.Thái độ: - Vận dụng linh hoạt; hợp lí , chính xác. B.CHUẨN BỊ: - GV: Máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? 3. 32 x .2 x 50 . 2 ; Áp dụng tính : - HS2: Phát biểu qui tắc khai phương một tích ; qui tắc nhân các căn bậc hai ?. Áp dụng tính :. ; 8 y . 2 y ( y 0 ). 25.49.64. III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Dạng 1 : Rút gọn và tính giá trị biểu thức. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> +) GV nêu nội dung bài 22 (SGK-15) *) Bài 22 : (SGK-15) Rút gọn. - Nhận xét gì về biểu thức dưới dấu a, 132  122  169  144  25 5 căn ? - HS: Biểu thức đó có dạng a2 - b2 2 2 GV gợi ý để HS lên bảng biến đổi và Hoặc 13  12  13  12 .13  12 tính toán. = 1.25  25 5 - Ai có cách làm khác ? 2 2 -HS: 13  12  13  12.13  12 = 1.25  25 5 +) GV khắc sâu lại các cách làm dạng rút gọn +) GV nêu Bài 24 (SGK-15) Rút gọn & Tính giá trị biểu thức - Bài tập này ta giải ntn ? - HS: rút gọn => tính GTBT -Nhận xét gì về biểu thức :. . 4. 1  6 x  9 x 2. . . 2. ?. - HS: 4. 1  6 x  9 x. 2 2. .  2.(1  3x)2   = . 2 2 b, 17  8  289  64  225 15. *) Bài 24 (SGK- 15) Rút gọn và tính giá trị biểu thức 2 a, 4.1  6 x  9 x . 2. Giải: Ta có 4.1  6 x  9 x. 2. tại x =  2. 2.1  3 x . 2 2. . =.  2.  1  3x  2   . 2. 2. = 2.(1+3x)2 - HS biến đổi dưới sự gợi ý của GV ( vì (1+3x)2 0 với x  R)  2 - Muốn tính GTBT tại x = ta làm ntn ? Thay x =  2 vào biểu thức: 2. (1+3x)2  2 - HS: thay x= vào biểu thức 2. 2 2   2. 1  3(  2 ) (1+3x)   +) GV hướng dẫn HS cách trình bày Ta được : - Dùng máy tính bỏ túi ta tính được và cách làm dạng bài tập này. 2 B1: rút gọn ; B2: thay số 2.  1  3(  2 )    21,029 =. 2.Dạng 2 : Tìm x. +) GV nêu nội dung bài tập 25 (SGK16) - Muốn tìm x thoả mãn 16 x 8 ta làm ntn ? - HS: + Tìm đ/k (GV gợi ý) + Biến đổi giải PT +) GV gợi ý để HS trình bày bảng - Ai có cách làm khác không ? - HS (GV) nêu cách giải khác. +) GV cho HS thảo luận làm phần b,. 4.1  x . 2. - 6 = 0 và c,. x  10   2. *) Bài 25 : (SGK -16) a, 16 x 8 (Đ/K: x 0 ) 2 2 Hoặc  ( 16 x ) 8  4. x = 8  16x = 64 x =2   x = 4(T/M)  x = 4 (T/M) Vậy phương trình có nghiệm x = 4.. . b, . 1. 16 . x 8. 4.  1  x . 2. -6=0. 4.  1  x . 2. =6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> (sau 3 phút)  2. 1  x = 6 - Đại diện 2 nhóm lên trình bày phần  2(1 - x) = 6 hoặc 2(1- x) = - 6 b; c.  2 - 2x = 6 hoặc 2 - 2x = - 6  - 2x = 6 - 2 hoặc -2x = - 6 - 2  -2x = 4 hoặc -2x = -8 +) GV nhận xét bài làm của các nhóm  x = -2 hoặc x=4 và sửa chữa sai sót của h/s Vậy PT có 2 nghiệm x1= -2 và x2 =4 - Lưu ý cách trình bày giải PT vô tỉ là x  10   2 (điều kiện x  10) đ/k 2 vế của PT đều 0 => biến đổi . c, VT  x  10 0   VT  VP Vp   2  0  Nhận thấy. Vậy phương trình vô nghiệm . 3.Dạng 3 : So sánh. +) GV nêu nội dung bài 27 (SGK-16) - Muốn so sánh CBH số học của 2 số không âm ta làm ntn ? - HS: Với 0 a< b  a < b - HS trình bày dưới sự gợi ý của GV phần a - HS trình bày phần b - GV: chốt lại cách so sánh 2 số + Đưa về so sánh CBH số học + Đổi dấu => đổi chiều của bất đẳng thức. *) Bài 27: (SGK-16) So sánh. a, 4 và 2. 3 b, - 5 và - 2 Giải: a, Ta có: 4 > 3  4  3  2. hay 4 > 2. 3. 4 2 3. b, Ta có: 5 > 4  5 > 4  5 > 2  - 5 <-2. 4. Dạng 4 : Chứng minh. - Để chứng minh một đẳng thức ta thường làm như thế nào ? - HS: Biến đổi một vế để có vế còn lại - Ta nên biến đổi vế mà có biểu thức ở dạng cồng kềnh, phức tạp hơn - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? - HS: Ta cần chứng minh tích của chúng bằng 1. *) Bài tập 23/SGK a). . . . 2.  . 2  3 2  3 2  VT = 4  3 1  VP ( ®pcm). 2. 3. b) Tính. . 2006 . . . 2005. . 2006 . 2. 2006.  . 2005. . 2005. . 2. 2006  2005 1. => 2006  2005 vµ 2006 + Là hai số nghịch đảo của nhau. 2005. IV.Củng cố: - HS: Nắm vững cách làm các dạng - Làm bài tương tự 22 (c, d); 25 ( c, d); bài tập đã chữa trong giờ luyện tập (SGK-16) V.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Làm bài 22c,d; 24b; 26 (SGK -15,16) - Đọc trước bài “Liên hệ giữa phép phép chia và phép khai phương” * Gợi ý: Tìm x biết: 4 x  4 + 9 x  9 + 25 x  25 = 20 4( x  1). + 9( x  1) + 25( x  1) = 20 2 x  1 +3 x  1 +5 x  1 = 20 10 x  1 = 20 => x  1 = 2 => x+1 = 4 => x =3.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 8:. §4.LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm được nội dung định lí; chứng minh định lí về liên hệ giữa phép khai phương và phép chia căn bậc hai. 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng qui tắc khai phương một thương, qui tắc chia các căn bậc hai trong quá trình tính toán và rút gọn biểu thức. - Rèn luyện kĩ năng trình bày tính toán linh hoạt, sáng tạo của HS trong quá trình vận dụng kiến thức đã học. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động, say mê học tập B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một tích ? Viết CTTQ ? Giải phương trình: 9. x  1 6 - HS2: Phát biểu qui tắc nhân các căn bậc hai ? Viết CTTQ ? Tính:. 360 . 1,6. III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Định lí. +) GV nêu nội dung ?1 (SGK-16) +) GV cho h/s thảo luận và nêu cách làm +) GV nhận xét kết quả ?. ?1. 16 25. Giải: Ta có: 2. 16 4  4      25 5  5   16 4   25 5  . +) GV cùng HS khái quát hóa: Với 2 số a 0, b >0 ta có: a b. a b =. 16 Tính và so sánh: 25 và. 16 25. 16 25 =. là nội dung định lí liên hệ giữa phép Định lí: (SGK -16) chia và phép khai phương - HS đọc định lí (SGK-16). a b =. Với a 0, b >0 ta có:. a b. * Chứng minh: (SGK -16) - Dựa vào c/m ở bài 3 em hãy cho biết cách c/m định lí này ntn ?. Vì a 0, b >0 . a. - HS: Ta cần c/m. b. chính là CBH ta có:. a số học của b. a b 0 và xác định. - Yêu cầu một HS lên bảng trình bày => chứng minh - HS, HV nhận xét. 2.    b. 2. a.   . a    b . a. a chính là CBH số học của b. b. Vậy. a b =. 2. a b. a b (đpcm). 2. Áp dụng. a, Qui tắc khai phương một thương: +) Hãy phát biểu qui tắc khai phương một thương ? CTTQ: - HS đọc qui tắc (SGK-16). - GV chốt lại cách làm. a =. b. (a 0 ; b >0). Ví dụ1: Áp dụng qui tắc khai phương một thương hãy tính:. +) GV nêu ví dụ 1 - HS suy nghĩ và trình bày bảng +) Lưu ý cách vận dụng qui tắc một cách hợp lí - HS, GV nhận xét. a b. a,. a, b, 1. 25 121. b, Giải:. 25 25 5 121 = 121 = 11 9 25 9 25 : : 16 36 = 16 36. 9 25 : 16 36.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV cho h/s thảo luận nhóm làm ?2 (SGK-16) - GV phân hai bạn ngồi cạnh nhau là một nhóm - Đại diện HS lên bảng trình bày - GV nhận xét bài làm của các nhóm và khắc sâu qui tắc khai phương một thương - Cuối cùng GV đưa ra biểu điểm, mỗi câu 5 điểm và cho HS các nhóm chấm chéo nhau theo bàn - Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương ta làm như thế nào ? - Hai HS đọc qui tắc (SGK-17). =. 9 16 :. 25 3 5 3 6 9 : . 36 = 4 6 = 4 5 = 10. ?2. Tính:. a,. 225 256. a,. 225 256 =. b, 0,0196 Giải: 225 15  256 16 196 10000 =. b, 0,0196 = b, Qui tắc chia các căn bậc hai:. (SGK-17) CTTQ:. a b. Ví dụ 2: Tính.. 80 +) GV yêu cầu h/s đọc ví dụ 2 và lời giải, suy nghĩ và giải thích cách làm a, 5 trên.. - Hai HS đứng tại chỗ thực hiện, GV ghi bảng - GV chốt lại cách làm +) GV cho h/s thảo luận nhóm phút) và lên bảng trình bày bảng. (2. A B =. A B. (a 0 ; b>0). b, Giải:. 80 80  16  4 5 5 a, = 49 1 49 25 49 25 3 : b, 8 : 8 = 8 : 8 = 8 8 49 7 49 8 49  . 5 25 8 25 25 = = =. ?3 Tính: a, Giải:. +) GV khẳng định: Nếu A; B là các biểu thức. =. a b. 49 1 3 8 : 8. 999 111. - HS, GV nhận xét. 196 14   0,14 10000 100. b,. 52 117. 999 999  9 3 a, 111 = 111 52 52 13.4  13.9 = b, 117 = 117. 4 4 2   9 9 3. Chú ý: (SGK-18). thì (A 0 ; B >0) - Đọc chú ý (SGK-18). A B =. A B. (A 0 ; B >0) A; B là các biểu thức đại số - GV cho h/s suy nghĩ và làm ví dụ 3  Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức. (SGK-18) Rút gọn biểu thức: 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4a 2 25. 27 a 3a. a, b, - Ta vận dụng qui tắc nào đối với phần a; phần b ? Vì sao ?. - HS lên bảng trình bày. ?4. a, 4a 2 a, 25 = 27 a b, 3a =. ?4. 4a 2 25. b, Giải:. 2a 2 a 4a 2   5 5 25 27 a  9 3 3a. (a > 0). Rút gọn:. +) GV có thể hướng dẫn h/s cách làm 2a b và giải thích rõ cách vận dụng các qui a, 50 b, tắc một cách hợp lí. +) GV yêu cầu h/s thảo luận và trình 2 a 2b 4 bày (SGK-18) 50 = a, +) GV lưu ý cách biến đổi hợp lí và 2ab 2 đ/k của biến, qui tắc vận dụng. b, 162 = 2 4. =. 27 a 3a. 2ab 2 162. (với a 0 ). Giải: a 2b 4 25 =. a 2b 4 a .b 2 25 = 5. 2ab 2 ab 2  162 81. ab 2 b a 81 = 9. (với a 0 ). IV.Củng cố: - GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc khai 65 2 289 14 2 phương một thương, qui tắc chia các 8 ; 169 ; 25 ; 23.35 . *) Tính căn bậc hai - Áp dụng qui tắc khai phương một thương, - HS đứng tại chỗ nhắc lại quy tắc và qui tắc chia các căn bậc hai tiến hành làm bài tập củng cố V.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định lí và qui tắc khai phương một thương; một tích và qui tắc nhân; chia các căn bậc hai ; viết CTTQ. - Vận dụng thành thạo vào làm bài tập 28; 29; 30,31 (SGK - 19); bài 36; 37 (SBT/8+9). Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 9:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS được củng cố lại các kiến thức cơ bản về khai phương một thương ; chia các căn bậc hai. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng thành thạo các qui tắc khai phương một tích; một thương; qui tắc chia; nhân các căn bậc hai vào giải cac bài tập tính toán; rút gọn biểu thức; giải phương trình . 3.Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận; linh hoạt sáng tạo của h/s. B.CHUẨN BỊ: - GV: Lưới ô vuông, thước - HS: Bảng phụ nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một thương ? Viết CTTQ ?Chữa bài 28(a; c) - HS2: Phát biểu qui tắc chia các căn bậc hai ? Viết CTTQ ?Chữa bài 29(a; d) III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Dạng 1: Thực hiện phép tính. +) Hãy nêu cách giải phần a ? - HS vận dụng qui tắc khai phương 1 tích sau khi đổi hỗn số => phân số và lại tiếp tục áp dụng quy tắc khai phương một thương - HS lên bảng trình bày - Nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy dấu căn ? - HS: tử và mẫu là hiệu của các bình phương + GV khắc sâu lại cách làm dạng toán này bằng cách vận dụng các qui tắc khai phương một tích, một thương. *) Bài tập 32a,d (SGK/19) 9 4 25 49 1 1 .5 .0,01 . . a, 16 9 = 16 9 100 25 49 1 5 7 1 7 . .  = 16 . 9 . 100 = 4 3 10 24. b, =. 149  76.149  76 1492  762 2 2 457  384 =  457  384 . 457  384  225 225 15 73.225   841 29 841.73 = 841. 2.Dạng 2 : Giải phương trình. - GV: Muốn giải phương trình ta làm ntn ? - HS: Chuyển vế biến đổi => tìm x - GV gợi ý để h/s có thể biến đổi giải phương trình - Muốn làm phần b ta làm ntn ? Gợi ý: + Áp dụng qui tắc khai phương một tích để đưa về các căn thức đồng dạng + Thu gọn các căn thức đồng dạng và đưa về dạng ax = b. *) Bài tập 33a,b (SGK/19) a, 2 .x - 50 = 0 2 . x = 50   x = 50 : 2  x = 25  x =5 Vậy phương trình có nghiệm x = 5. b, 3 .x + 3 = 12  27  3 .x + 3 = 4.3  9.3 . 2. 3 .x + 3 = 2. 3 3 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV khắc sâu cách giải phương trình  3 .x = 2 3  3 3 - 3 trên là ta phải biến đổii để xuất hiện 3 .x = 4 3 các căn thức đồng dạng => thu gọn   x=4 => GPT. - GV gợi ý: áp dụng hằng đẳng thức Vậy phương trình có nghiệm x = 4 A2  A. c,.  x  3 2. 9. (bổ sung câu này). - GV cho h/s thảo luận và đại diện 1  x  3 9 h/s trình bày bảng.  x  3 9  x 9  3  x 12  x  3  9  x  9  3  - GV nhắc lại cách giải các dạng       x  6 phương trình đã chữa. Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 =12; x2= -6. 3.Dạng 3 : Rút gọn biểu thức. + GV nêu nội dung bài tập này. *) Bài tập 34a,c (SGK/19) - Muốn rút gọn biểu thức ta làm ntn ? 3 ab 2 2 4 - GV tổ chức cho h/s hoạt động nhóm ab a, ( Với a<0; b  0 ) - GV phân mỗi bàn làm một nhóm 2 ab 2 3 3 2   ab 3   3 - Nhóm trưởng phân nhiệm vụ cho các ab 2 a 2b 4 = a b ab 2 Ta có: thành viên a .b 2   ab 2 - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày (Vì a < 0 nên ) 9  12a  4a 2. - GV (h/s ) nhận xét bài làm của các  3 2 b 2 ; b <0) ( Với a nhóm và khắc sâu lại các qui tắc và c, 9  12a  4a 2  3  2a  2 HĐT đã áp dụng b2 b2 Ta có: =  2a  3  2a  3 b b  3 2  2a  3 0 => 2a  3  2a  3 ; (Vì a b  b mà b <0  ). IV.Củng cố: - GV đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài *) Bài tập 36(SGK/20) 36 (SGK-20) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? - Tiếp tục cho HS làm việc theo nhóm a. 0,01 = 0,0001 Đúng vì . bài tập này 2 (0,01) = 0,0001 - GV phân mỗi bàn là một nhóm b. -0,5 =  0,25 Sai vì - HS suy nghĩ và trả lời  0,25 - GV yêu cầu HS giải thích rõ ràng không có nghĩa. từng câu c. 39 < 7 và 39 > 6 Đúng vì - GV cần thu bài làm của một vài 39 < 49 = 7 và 39 > 36 = 6 nhóm và nhận xét - Cho HS đổi bài để chấm chéo d. 4  13 .2 x  3.4  13  Đúng vì - Qua bài tập trên GV khắc sâu lại 4  13   0 nên bất đẳng thức không đổi những kiến thức cơ bản về CBH số học 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> đã học. chiều.  2x  3. V.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa tại lớp và làm các phần tương tự - Làm bài 32 (b, c); 33 (a,d); 34 (b,d); 35 (b); 37 (SGK- 20) * ) Gợi ý bài 37: (SGK - 20) GV đưa bảng phụ ghi nội dung bài toán và hình vẽ Tacó: 2. 2. 2. 2. MN = MI  NI  1  2  5 Tương tự ta cũng tính được MN = MQ =NP = PQ = 5 => MNPQ là hình thoi. Mà MP = NQ = 10 => MNPQ là hình vuông. - Đọc trước bài 5: Bảng căn bậc hai; tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi để tính toán; Êke ; tấm bìa cứng hình chữ L.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 10:. §6.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn - Biết áp dụng kiến thức để giải bài tập 2.Kĩ năng: - Nắm được kĩ năng đưa 1 thừa số vào trong dấu căn hay đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn và vận dụng các phép biến đổi trên cơ sở đó áp dụng vào so sánh 2 số hay rút gọn biểu thức . - Rèn luyện kĩ năng tính toán trình bày của h/s. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động, linh hoạt trong tính toán B.CHUẨN BỊ: 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân - HS: Máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Giải bài tập 41/SGK hai phần đầu tiên Kết quả: 911,9 30,19; 91190 301,9 - HS2: Giải bài tập 42/SGK Kết quả: a )x 1,871 b)x 11,49 - GV yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả của hai bạn III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - Yêu cầu h/s thảo luận chứng minh ?1 ?1 Với a 0, b 0 hãy chứng tỏ - Để c/m ?1 ta làm như thế nào ? a 2 .b  a. b - GV gợi ý dùng quy tắc khai phương Giải: 2 2 A2  A của tích và hằng đẳng thức Ta có: a .b  a . b  a . b  a. b - HS nêu cách chứng minh  GV nhận (vì a 0, b 0) xét và giới thiệu khái niệm đưa thừa số a 2 .b  a. b Vậy ra ngoài căn và một số chú ý khác như  Ví dụ 1: SGK 32.2 3 2 - HS thảo luận đọc VD1 và áp dụng 2. 2 tính 5 .3 ; 50 . 20  4.5  2 .5 2 5 ? Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải  Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức . ? HS tiếp tục thảo luận đọc VD2 3 5  20  5 - GV hướng dẫn lời giải và cách trình 2. = 3 5  2 .5  5 bày VD2  HS theo dõi, ghi bài - Em có nhận xét gì về các biểu thức 3 =3 5  2 5  5 5 , 2 5 , 5 có phải là các căn thức = (3  2  1) 5 đồng dạng không ? =6 5 - GV giới thiệu khái niệm đồng dạng - HS áp dụng VD2 làm ?2 Các biểu thức 3 5 ,2 5 , 5 được gọi - Gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày là đồng dạng với nhau - GV và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai - Ta đã xét các biểu thức với trong căn ?2 Rút gọn: là một số. Nếu trong căn là 1 biểu thức 2  8  50 = 2  22.2  52.2 a, thì ta làm như thế nào ?  GV giới thiệu tổng quát (bảng phụ) = 2 2 2 5 2 = 8 2 - Yêu cầu HS đọc lại tổng quát b, 4 3  27  45  5 - HS thảo luận đọc VD3 2 2 = 4 3  3 .3  3 .5  5. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> =4 3  3 3  3 5  5. - Một HS đứng tại chỗ thực hiện, GV ghi bảng . =7 3 2 5 Một cách tổng quát: Với A ; B là 2 biểu thức và B 0 A 2 .B  A . B. Ta có:. Hoặc:+) Nếu A 0 ; B 0  - Áp dụng làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải - HS dưới lớp nhận xét kết quả.. . A2 .B  A. B. 2 +)NếuA<0 ; B 0  A .B  A. B Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 2 a, 4 x y. Ta có:. (x 0 ; y 0 ) 4x2 y =.  2 x2. y =. 2x . y. = 2x y. ( vì x 0 ; y 0 ) 2 b, 18xy. (x 0 ; y <0 ). 2 2 Ta có 18xy =  3 y  .2 x = 3 y . 2 x =-3y 2 x ( vì x 0 ; y < 0 ) ?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 4 2 a, 28a b. (b 0 ). 2 2 2 4 2 Ta có: 28a b =  2a .b  .7 = 2 a b . 7 2 = 2 a b 7 ( vì b 0 ) 2 4 b, 72a b. (a < 0 ). 2 2 2 4 6ab 2 . 2 6 ab . 2 72 a b Ta có: = = 2 2 = - 6ab ( vì a < 0 ). . . 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn. - Em hiểu thế nào là đưa thừa số vào  Tổng quát: trong dấu căn ? Viết CTTQ của phép 2  +) Ví biến đổi này ?  0 ; B  0  A B  A .B NếudụA4: Đưa thừa số vào trong dấu căn. - HS: Phép đưa thừa số vào trong dấu 2 B  A .B B 302. căn chính là phép biến đổi ngược của +) Nếua,A 3<07; = 7 =A 63 phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn  2 3 =  2 2.3 = - 12 b, - HS suy nghĩ nêu cách viết CTTQ 2 2 2 5 - GV nhận xét và viết lại dưới dạng c, 5a 2a = 5a  .2a = 50a (với a CTTQ  0) - HS thảo luận đọc VD 4 2 2 5 2 - GV yêu cầu h/s giải thích từng phần d,  3a 2ab = - 3a  .2ab =- 18a b của ví dụ 4 và lưu ý cho h/s trong từng (với ab  0 ) trường hợp ?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Áp dụng VD4, HS thảo luận làm ?4 - Sau 2 phút đại diên các nhóm trình bày lời giải trên bảng. 2 a, 3 5 = 3 .5 = 45. (1,2) 2 .5 = 1,44.5. b, 1,2 5 =. =. 7, 2. - Nhận xét bài làm của bạn ? +) Chú ý: trong trường hợp đưa số dương, đưa số âm vào trong dấu căn +) GV nêu tác dụng của việc đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn là: + So sánh các số  + Tính giá trị gần đúng của các biểu thức và nêu ví dụ 5 (SGK/ 26) +) Để so sánh 3 7 và 28 ta làm ntn ? +) Ai có cách làm khác không ?. 4 c, ab a. (với a 0 ). 4 2. ab  .a =. =. a 3 .b8. 2 - 2ab 5a =. d,. 2. 2 -  2ab  .5a =-. 20a 3b 4. Ví dụ 5: So sánh 3 7 và 28 Giải: +) Cách 1: (đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh) 2. Ta có 3 7 = 3 .7 = 63 Mà 28 < 63  28 < 63  28 < 3 7 +) Cách 2: (đưa thừa số ra ngoài dấu căn để so sánh). - GV lưu ý các cách so sánh để h/s vận dụng vào làm bài tập.. 2 Ta có 28 = 2 .7 = 2 7 Mà 2 7 < 3 7  28 <3 7. IV.Củng cố: - GV yêu cầu 3 h/s trình bày 3 phần *) Bài 44 (SGK/27) đưa thừa số vào trong tương ứng dấu căn - GV nhắc lại các CTTQ 2 2 - 5 2; -3. xy x. ;. x. ( víi x > 0 vµ y 0). V.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc cách đưa 1 thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn bậc hai - Làm bài 43; 45; 46; 47 (SGK -27) - Ôn tập các kiến thức cơ bản về căn bậc hai đã học.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 11:. §7.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp) A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Học sinh biết được cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu - Bước đầu biết phối hợp và sử dụng các phép biến đổi đơn giản trên 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng biến đổi, tính toán - Rèn luyện kĩ năng vận dụng và trình bày bài giải 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động trong học tập B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập - HS: Bảng phụ nhóm, máy tính điện tử C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Rút gọn 20  3 5  80 - HS2: So sánh 2 3 và 20 III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn. +) GV giới thiệu khái niệm khử mẫu Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn của biểu thức lấy căn qua ví dụ 1 (a, b) 2 2.3 2.3 6 2 3 có biểu thức lấy căn là gì ?. a,. +) - Xác định mẫu của biểu thức lấy b, căn ? - GV hướng dẫn cách làm: Nhân cả tử 2 và mẫu của phân số 3 với 3 (khai phương được mẫu)  Khử mẫu của. 3. . 3.3. . 32. . 3. 5a 5a.7b 35ab 35ab    2 7b 7. b  7b   7b  2. *) Tổng quát: biểu thức lấy căn Với A; B là các biểu thức - Câu b ta làm như thế nào ?   - Vậy muốn khử mẫu của biểu thức lấy Mà A.B 0 và B 0 Ta có căn ta làm ntn ? A AB  - HS: Biến đổi mẫu thành bình phương B B  áp dụng quy tắc khai phương một thương và tiếp theo là khai phương mẫu - GV đưa ra bảng phụ ghi tổng quát (SGK) - HS đọc tổng quát ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn GV khắc sâu lại tổng quát và cho h/s 4 4.5 20 2  2   . 5 thảo luận ?1 để củng cố công thức 5 5 5 5 a, tổng quát trên 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - 3 h/s trình bày 3 phần tương ứng - Nhận xét cách làm của bạn và có ai 3 3.5   đề xuất cách làm khác không ? 125.5 b, 125 * Chú ý: Khi khử mẫu của biểu thức lấy căn ta nhân cả tử và mẫu của biểu 3 3.2a   thức lấy căn với cùng một số hoặc một 3 2a 2a 3 .2a biểu thức sao cho mẫu là 1 bình c, phương. 15 15  2 25 25 3.2a 6a 6a  2  2 4 4a 2a 2a. (a > 0). 2.Trục căn thức ở mẫu. +) GV giới thiệu khái niệm trục căn thức ở mẫu và đưa ra ví dụ 2 và lời giải qua bảng phụ - GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu, việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu - HS : đọc ví dụ 2 và nêu cách trục căn thức ở mẫu +) Đối với phần b, ta nhân cả tử và 10 mẫu của phân thức 5  1 với 5  1 khi đó biểu thức 5  1 được gọi là biểu thức liên hợp của biểu thức 5  1 và. Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu 5. a, 2 3 b,. . 5. 3 5 3 5 3   2.3 6 2 3. 3. 10  5 1. . . . . . 10. 5  1 10. 5  1  2 5 1 . 5  1 5 1. . . .   . 10. 5  1 5  . 51 4 2 6 6. 5  3 6. 5  3   2 2 5 3 5 3. 5 3 5  3 c, . . . . . .        3 3. 5  3 . . 6. 5  2 =. . ngược lại *)Tổng quát: - Xác định biểu thức liên hợp của phân a, Với biểu thức A; B và B > 0 6 Ta có A A. B  thức 5  3 ? ( 5 3) B. B. +) GV đưa ra công thức tổng quát của b, Với biểu thức A; B; C và A 0, A B2 trường hợp trục căn thức ở mẫu, điều Ta có: kiện kèm theo và giải thích cách làm C C. A B   trong từng trường hợp cho h/s hiểu rõ 2 A B. A B. c, Với biểu thức A; B; C và A 0, B 0, A B Ta có: +) GV yêu cầu HS làm ?2 - Sau ít phút gọi HS lên bảng trình bày. . C C. A  B  A B A B. ?2 Trục căn thức ở mẫu. - Gợi ý: Xác định biểu thức liên hợp 5 5. 2 5 2 5 2    7  5 ; a, 3 8 3 8. 2 3. 16 12 của biểu thức 5  2 3 ; 2 a. b. - GV, HS nhận xét. . . . . . 5 5. 5  2 3 5. 5  2 3   2 2 5 2 3 52 3 .5 2 3 5  2 3 c,. . 2. . .  .

<span class='text_page_counter'>(30)</span> .  . . 5. 5  2 3 552 3  25  12 13 4 4. 7  5 4. 7  5   2 2 7 5 7 5. 7 5 7  5 d, . . . . 4. 7  2 =. 5.  2.. . 7. . . 5. .      .  . . . 6a 6a.. 2 a  b 6a. 2 a  b   2 2 2 a b 2 a  b . 2 a b 2 a  b. . . 6a. 2 a . =. b. .  .   . . 4a  b. IV.Củng cố: - GV đưa ra bảng phụ, phát phiếu học tập, yêu cầu h/s thảo luận điền vào phiếu học tập, sau 4 phút trả lời điền vào bảng phụ và đối chiếu kết quả. - Bài tập: Kết quả trên đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ? (giả sử các biểu thức đều có nghĩa). Câu 1 2 3 4 5. Trục căn thức ở mẫu 5 2 5. . Đúng. 5 2. Sai. Sửa lại. S. 2 2 5. S. 3 1. Đ. 2 2 2 2 2  10 5 2 2  31 31 3 3 3  2 3 2. . . Đ. x y 1  x y x y. Đ. V.Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại các kiến thức cơ bản về CBH, cách khử mẫu , trục căn thức ở mẫu và học thuộc các công thức. - Làm bài 48; 49; 50 (SGK/29+30), ôn tập lí thuyết để giờ sau “Luyện tập”. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 12:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Củng cố cho h/s các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai , đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai; Khử mẫu và trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn . 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng phối hợp thành thạo các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai . 3.Thái độ: - Rèn luyện tư duy linh hoạt chính xác trong quả trình vận dụng các phép biến đổi căn bậc hai . B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1:. 1  Khử mẫu của biểu thức lấy căn 2. 3. Trục căn thức ở mẫu 2  -GV:Yêu cầu HS đáng giá, nhận xét -GV:Hệ thống các dạng bài tập cơ bản III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 3. - HS2:. 3. . 2. 27. và. và. 3xy. 2 ( xy  0 ) xy. 2ab (a 0, b 0,a  b) a  b. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Dạng 1: Rút gọn biểu thức. Muốn rút gọn biểu thức ta làm như thế *) Bài 53: (SGK - 30) 2 2 nào ? 18. 2  3  32.2. 2  3  a, = 2 - HS vận dụng hằng đẳng thức a = 2. 2  3 a = 3. = 3. 2. 3  2  để đưa thừa số ra ngoài dấu căn =3. ( 6  4 ) =3. 6  3. 4 = 3 6  6 rồi rút gọn. a  ab a  ab  a  b a  b d, - Muốn rút gọn biểu thức ta. a .( a  b )  a a b. *) Bài 54: (SGK -30) làm như thế nào ? - HS xác định biểu thức liên hợp rồi 2 2 2 . 2  1  2 tính a, 1  2 = 1  2 - Ai có cách làm khác không ? a. a 1 - GV lưu ý ta có thể đặt thừa số a a   chung rồi rút gọn khi đó bài toán 1  a 1 a b, đơn giản hơn.. . . a. 2.Dạng 2 : So sánh. - GV giới thiệu bài tập 56 (SGK) *) Bài 56: (SGK -30). Sắp xếp theo thứ tự - Để sắp xếp các biểu thức trên theo tăng dần 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thứ tự tăng dần ta làm như thế nào ? - HS: Ta đưa hết các thừa số vào trong căn hoặc có thể bình phương các biểu thức đó lên rồi so sánh. a) 3 5 ; 2 6 ; Ta có:. 29 ; 4 2. 2 3 5 = 3 .5  45 ;. 2 4 2 = 4 .2  32. 22.6  24 ;. 2 6=. 29. Mà. 24 < 29 < 32 < 45 - HS yêu cầu h/s thảo luận nhóm và  24 < 29 < 32 < 45 sau đó lên bảng trình bày lời giải  2 6 < 29 < 4 2 < 3 5 b) 6 2 ; 3 7 ; 38 ; 2 14 Ta có 2 2 6 2 = 6 .2  72 ; 3 7 = 3 .7  63. - HS, GV nhận xét - GV chốt lại cách làm. 38 ;. 2 2 14 = 2 .14  56. Mà 38 < 56 < 63 < 72  38 < 56 < 63 < 72  38 < 2 14 < 3 7 < 6 2 3.Dạng 3 : Phân tích thành nhân tử. - Hướng dẫn: *) Bài 55: (SGK -30). Với x, y, a, b là các a) Nhóm các hạng tử một cách hợp lí số không âm và đặt nhân tử chung a )ab  b a  a  1 b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, nhóm các hạng tử một cách hợp lí và đặt nhân tử chung - Sau ít phút gọi HS lên bảng trình bày - GV, HS nhận xét - Lưu ý HS phân tích đến kết quả cuối cùng. b a. . .  . a 1 . . a 1 b a 1. . 3. 3. 2. a 1. . . 2. b) x  y  x y  xy x x  y y  x y  y x  x x x y  y x y y.    x  x  y   y  x  y   x  y   x  y   x  y   x  y  . 2. 4. Dạng 4 : Tìm x. - Yêu cầu một HS lên bảng làm *) Bài 57: (SGK -30). - GV đưa ra các trường hợp HS có thể nhầm lẫn 25x  16x 9 (§K: x 0) - Chọn nhầm (A) do biến đổi  5 x  4 x 9.  25  16 . x 9. - Chọn nhầm (B) do biến đổi 25  16 .x 9. - Chọn nhầm (A) do biến đổi.  x 9  x 81. => Chọn (D) 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>  25  16  x. 9. IV.Củng cố: - Nhắc lại các dạng bài tập đã làm. - HS chú ý theo dõi và ghi nhớ. V.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài 53; 54 các phần còn lại; Bài 75; 76 (SBT/15) - Đọc trước : “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai”. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 13:. §8.RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết phối hợp các kĩ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, củng cố các phép tính về căn bậc hai 2.Kĩ năng: - Có kĩ năngvận dụng các kiến thức đã học vào biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai và giải một số dạng toán có liên quan. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi - HS: Máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1:. 15 . Rút gọn biểu thức sau:. 1. 5 3. p 2 p. - HS2: Rút gọn biểu thức sau:. p 2. III.Bài mới: 3. (p 0,p 4).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - GV giới thiệu và trình bày lời giải 1. Ví dụ 1: (SGK/31) Rút gọn VD1 a 4 5 a 6. - HS theo dõi và ghi bài. 4.  a. a.  5. (với a > 0). Giải: a. 4. 5 a 6  a  5 - Qua VD trên ta đã áp dụng những 4 a Ta có: kiến thức nào để rút gọn biểu thức : a 4.a - H/S : Trước hết chúng ta thực hiện 5 a 6  a  5 2 a2 khử mẫu của biểu thức lấy căn, sau đó = thu gọn các căn thức đồng dạng a 2 a 5 a  6  a .  5 - Áp dụng VD1, yêu cầu HS thảo luận 2 a = làm ?1 =5 a 3 a  2 a  5 = 6 a + 5 - Gọi đại diện 1 HS lên bảng trình bày - GV và HS nhận xét và bổ sung thiếu ?1 Rút gọn 3 5a  20a  4 45a  a với a 0 sót Giải: - Yêu cầu HS đọc trước VD2 Ta có 3 5a  20a  4 45a  a - GV cùng HS trình bày lại VD2 trên 2 2 = 3 5a  2 .5a  4 3 .5a  a bảng - HS theo dõi và ghi bài = 3 5a  2 5a  12 5a  a - Qua ví dụ 2, GV khắc sâu lại cách = 13 5a  a làm và lưu ý trình bày cho h/s. 2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức.. 1 . . 2  3 .1 2 . . 3 2 2. - Áp dụng VD2, yêu cầu HS thảo luận Giải: làm ?2 Ta có: VT = 1  2  3 . 1  2  3  2 2 - Để biến đổi biểu thức của VT để có = 1  2    3  VP ta làm như thế nào ? = 1+2 2  2 - 3 = 2 2 = VP. (Ta có thể áp dụng theo 2 cách để rút Vậy 1  2  3 . 1  2  3  2 2 gọn VT đó là: Dùng HĐT hoặc nhân ?2 Chứng minh đẳng thức cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp a a  b b 2  ab   a  b  của mẫu) a b với a > 0,b > 0 Giải: - Gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày - GV và HS nhận xét và bổ sung thiếu sót. a a b b  - Ta có: VT = a  b 3. ab.  a   b   a . 3. . ab. b. . . ( a  b ). a  ab  b  a b = = a  ab  b  ab. +) GV nêu nội dung ví dụ 3 và gợi ý cho học sinh cách biến đổi 3. ab.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - H/S nghiên cứu lời giải SGK và trình bày miệng, GV ghi bảng lời giải. - GV khắc sâu lại cách trình bày dạng toán rút gọn. - HS ghi nhớ cách làm, cách trình bày dạng toán quan trọng này. +) để P < 0 ta suy ra điều gì ? 1 a a <0 . - H/S Để P < 0 - Biến đổi giải bất phương trình ?. - Áp dụng các kiến thức đã học yêu cầu HS thảo luận làm ?3 - Gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày - GV, HS nhận xét.  . . =. . 2. a.  2 ab . a. b = VP. a a b b  a b.  . 2. b. 2. . . ab  a . Vậy 3. Ví dụ 3: Cho biểu thức  a 1      2 2 a  P= . 2. b.  a1 .  a  1 . . 2. (đpcm) a 1  a  1 . Với a > 0 và a 1 a, Rút gọn P. b, Tìm a để P < 0 Giải: 2.  a 1   a1 a 1   .     2 2 a   a 1  a  1    a, Ta có P =  2 2 2  a. a  1  a  1  a 1       2 a   a  1 a  1     =. . =.  a  1   2 a. 2.  a  1   2 a. 2.    . . .  a  2 a 1  a  2 a   2  a 1.  . 1  .  4 a  a  1 1 a    a = a  a 1  = = 1 a Vậy P = a b, Với a > 0 và a 1  a  0 1 a Để P < 0  a < 0 1-a<0  a >1. Vậy với a >1 thì P < 0 ?3 Rút gọn các biểu thức:. . . . x 3 . x 3 x2  3  x 3 a, x  3 = x. 3. ( x . . 1 a a 1  b, 1  a. . 3 ). . a .1 a  a 1  a  a 1 a. (a 0,a 1). IV.Củng cố: 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GV khắc sâu lại cách làm của bài toán rút gọn biểu thức và lưu ý cần áp dụng các phép tính, các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, làm xuất hiện các căn thức đồng dạng => thu gọn và chú ý thứ tự thực hiện các phép tính. Bài tập củng cố: Yêu cầu HS làm các bài tập 58a, 59a (hai em HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp nhận xét). *) Bài tập 58a/SGK 1  1 20  5 5 2 5 5  1 2 5  5 5 2  5  5  5 3 5. 5. *) Bài tập 59a/SGK 5 a  5 a 5 a  a. 3. 2. 4b 25a  5a 16ab  2 9a  4b.5a a  5a.4b a  2.3 a  20ab a  20ab a  6 a (a  0, b  0). V.Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các ví dụ đã chữa và các kiến thức cơ bản có liên quan . - Làm bài 58b, c, d; 59b; 60; 61 (SGK/32, 33) - Xem trước các bài tập 62 đến 66/SGK - Ôn tập các kiến thức cơ bản về CBH.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 14:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh biết phối hợp các kĩ năng biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Học sinh làm tốt các bài tập 2.Kĩ năng: - Tiếp tục củng cố kĩ năngvận dụng các kiến thức đã học vào biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai và giải 1 số dạng toán có liên quan. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động và làm bài kiểm tra thật nghiêm túc B.CHUẨN BỊ: C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. I.Ổn định tổ chức: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ nhóm 9B:. 9C:. II.Kiểm tra bài cũ: (miễn) III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1.Dạng 1 : Rút gọn biểu thức. - GV ra đề bài 62a,c. *) Bài tập 62 a, c (SGK/33). - HS suy nghĩ tìm hướng giải - Yêu cầu HS nêu cách làm cho từng phần. 1 33 1 48  2 75  5 1 3 11 a, 2 1 2 33 4 4 .3  2 52.3  5 11 3 = 2 1 .4 3  2.5 3  = 2. 3 5. 12 32. - HS: a) Ta phối hợp đồng thời các phép 5 2 3  10 3  3  12 tính và các phép biến đổi đơn giản 3 = biểu thức chứa căn thức bậc hai 5 2 3  10 3  3  .2 3 như đưa thừa số ra ngoài dấu căn, 3 = trục căn thức ở mẫu và khử mẫu  10 3 của biểu thức lấy căn, sau đó ta 3 = -9 3 thu gọn các căn thức đồng dạng 17  3 c) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn = 3 và nhân phá ngoặc, sau đó  28  2 3  7 . 7  84 ta thu gọn các căn thức đồng dạng c, 2 2 - Yêu cầu hai HS lên bảng = 2 .7  2 3  7 . 7  2 .21. . . = 2 7  2 3  7 . 7  2 21 = 2 7 . 7  2 3. 7  7 . 7 + 2 21. - HS, GV nhận xét - GV chốt lại cách làm. = 14  2 21  7  2 21 = 21. - HS ghi nhớ. 2.Dạng 2 : Chứng minh đẳng thức. - GV: Để chứng minh đẳng thức có rất *) Bài tập 64 (SGK/33). Chứng minh các nhiều cách; thông thường người ta đẳng thức sau: 2 biến đổi một vế để được vế còn lại, đa  1 a a   1 a     số ta biến đổi vế có biểu thức ở dạng  1 a  a   1 a    =1 a)  phức tạp hơn ( Với a 0; a 1 ) - Biến đổi VT ta làm như thế nào ? Giải:  1 a a   1 a     - HS nêu cách dùng hằng đẳng thức để  a  1 a   1 a    biến đổi ngoặc thứ nhất Ta có VT = . - GV có thể đưa ra cách khác là nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của 1 -. a. - Với ngoặc thứ hai: ta phân tích. = =.  3  1    1 . 1  3.  a. 3. . a. a a .   a    1  . . a. . 1 a.  1     1 a . 2. a.  1  a  2.    . 2.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> . 1 a  1. a. . 1. a. .  1    = 12 a a  1 a . . - Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện. . 1  a . - GV, HS nhận xét. 2. =. 2. 1. . 1. a. . 2. 1 = VP. ab a2b4 2 a 2  2ab  b 2 = | a | b) b. (với a  b  0; b 0 ). b) HS nêu cách làm và lên bảng thực hiện cùng lúc - Lưu ý áp dụng hằng đẳng thức A. 2. a  b | a | b2 . 2 Ta có VT = b | a  b | = | a | = VP.  A nÕu A 0  A   A nÕu A < 0. - GV, HS nhận xét 3. Kiểm tra. ĐỀ BÀI: Câu 1 (3 điểm). Hãy đánh dấu “X” vào ô Đ (nếu đúng) và vào ô S (nếu sai) Câu Khẳng định Đ S 1 Căn bậc hai số học của 25 là 5 25 x  9 x  4 khi x = 8 2 3 4 5 6. 2  31 3 1 2. 4x y  2x. y (với x < 0 và y > 0) 5 5 3  2 2 3 9  16  9  16  25 5. Câu 2 (6 điểm). Rút gọn biểu thức: a) 9 x  25 x  16 x (với x 0 ) b) 2 5  45  500 c) Câu 3 (1 điểm). So sánh:. 1 2007  2006 và. 1 1  31 3 1. 1 2008  2007. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM Câu 1 (3 điểm). Hãy đánh dấu “X” vào ô Đ (nếu đúng) và vào ô S (nếu sai) Câu Khẳng định Đ S 1 Căn bậc hai số học của 25 là 5 X 25 x  9 x  4 khi x = 8 2 X 3. 2  31 3 1. X. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 2. 4. X. 4x y  2x. y (với x < 0 và y > 0) 5 5 3  2 2 3. 5 6. X X. 9  16  9  16  25 5. Câu 2 (6 điểm). ( Mỗi câu đúng 2 điểm) a, 9 x  25 x  16 x 2 2 2 = 3 x  5 x  4 x (0,5đ) = 3 x  5 x  4 x (0,5đ) = 4 x (với x 0 ) (1đ). b, 2 5  45  500 2 2 = 2 5  3 .5  10 .5 (0,5đ) = 2 5  3 5  10 5 (0,5đ). =  5 5 (1đ) 1 1  31 3 1. c,. 3 1  3  1. =. . . 3 1 .. . 3 1. (0,5đ). 2 3.  3 = . 2. 1. 2 3 2. (0,5đ) (0,5đ). = 3 (0,5đ) Câu 3 (1 điểm). 1 2007  2006 =. 1.. . . . 2007 . 1 2008  2007 =. 2007  2006 2006 .. 1.. . 2008 . Mà. . . 2007  2006. 2008  2007. . 2007 .. =. 2007  2006. . 2008  2007. =. 2008  2007 (0,25đ). 2007  2006 < 2008  2007 1 1 2007  2006 < 2008  2007 . IV.Củng cố: - Qua giờ luyện tập hôm nay các em *) Bài tập 65 (SGK/34) đã được giải những loại bài tập nào ? - Loại bài tập rút gọn biểu thức 3. (0,25đ). (0,25đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Loại bài tập chứng minh đẳng thức - Loại bài tập tổng hợp bao gồm (rút gọn, chứng minh, giải phương trình, bất phương trình … ) - GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài tập trên. Rút gọn ta được M = Ta có M =. a1 a. 1 a1 1 a <1 a =. V.Hướng dẫn về nhà: - Học bài, nắm chắc cách làm những bài tập rút gọn, chứng minh có chứa căn thức bậc hai . - Xem lại các các bài tập đã chữa ở lớp. - Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và bài tập trong SBT .. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 15:. §9.CĂN BẬC 3 A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba và cách kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác - Nắm được các tính chất của căn bậc ba và vận dụng được vào làm một số bài tập - Học sinh nắm được cách tìm căn bậc ba bằng bảng số và máy tính bỏ túi 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm căn bậc ba của một số bằng tính toán, bảng số hoặc máy tính bỏ túi 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi - HS: Bảng số với bốn chữ số thập phân, máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Giải bài tập 66/SGK-34 - HS2: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ? Viết công 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> thức TQ ? III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Khái niệm căn bậc ba. - Đọc bài toán (SGK -34) - Hãy tóm tắt bài toán trên ? GV ghi bảng - Thể tích của hình lập phương cạnh a được tính ntn ?  V = x3 +) GV gợi ý cho h/s cách trình bày lời giải bài toán trên - Giải pt : x3 = 64  x = 4 (Vì 43 = 64) +) GV: Vì 43 =64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 - HS đọc định nghĩa căn bậc ba và GV giới thiệu kí hiệu. - GV lưu ý cách viết định nghĩa về căn bậc ba *) Cách viết: +) Viết kí hiệu CBB giống như kí hiệu CBH +) Viết thêm số 3 trên dấu CBB gọi là chỉ số của căn +) Phép tìm CBB của một số gọi là phép khai căn bậc ba - Số 2 là CBB của số nào ? Vì sao? - Số - 5 là CBB của số nào ? Vì sao - Theo các em mỗi số có mấy căn bậc ba ? (mỗi số có duy nhất một căn bậc ba) +) GV giải thích và lưu ý cho h/s cách tính toán và trình bày +) GV hướng dẫn và làm mẫu cho h/s 1 phần và yêu cầu h/s thảo luận trình bày ?1 - Đại diện các nhóm trình bày bảng Qua ?1 g/v khắc sâu cho h/s định nghĩa CBB và lưu ý mỗi số có 1 CBB - Hỏi: +) CBB của số dương là số nào ? +) CBB của số âm là số nào ? +) CBB của số 0 là số nào ?. Bài toán: (SGK -34) 3 a  x3 = a x = Thùng hình lập phương có thể tích 64 lít nước. Hãy tính độ dài cạnh thùng ? Giải: - Gọi độ dài cạnh của thùng hình lập phương là x (dm), x > 0  V = x3 Theo bài ra ta có x3 = 64  x = 4 (Vì 43 = 64) - Gọi 4 là căn bậc ba của 64. *) Định nghĩa : (SGK -34) Căn bậc ba của 1 số a là số x sao cho x3 = a 3 a đọc là căn bậc ba của a Kí hiệu: 3.  a = 3. Suy ra:. 3. a3 = a.  Ví dụ 1: 2 là căn bậc ba của 8 (vì 23 = 8) - 5 là căn bậc ba của -125 ( vì (-5)3 = - 125) ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi số sau: 3 3 3 a, 27 = 3 = 3 3 3 3 b  64 = ( 4) = - 4. c. 3. 3. 3. 0 =. 1 125 =. 03 = 0 3. 3.  1 1    5 = 5. d *) Nhận xét: (SGK / 35) 3 +) Nếu a > 0 thì a > 0 3 +) Nếu a < 0 thì a < 0 3 +) Nếu a = 0 thì a = 0. 2. Tính chất. +) GV giới thiệu các tính chất của căn bậc ba +) GV cho h/s làm các ví dụ 2 và ví dụ. 4 a, a < b  b,. 3. a.b =. 3. 3. a<. a .3 b. 3. b. ?1.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> IV.Củng cố: - GV giới thiêu cho h/s cách sử dụng +) Bài 67 (SGK /36). Tính máy tính điện tử bỏ túi để tính CBB - Kết quả lần lượt là : của 1 số bất kì 8; - 9; 0,4; - 0,6; - 0,2 3  Ví dụ tính 512 bằng máy tính +) Bài 68 (SGK /36). Tính 3 27 - 3  8 - 3 125 = 3 – (- 2) – 5 = 0 f  x a, bỏ túi - 570 MS ta ấn các 3 135 phím sau 3 3 3 b, 5 - 54 . 4 SHIFT 5 1 2 = 0. Khi đó ta có kết quả bằng 8 . 3 Vậy 512 = 8. 3. =. 135  5. 3. 54.4 3  6  3. V.Hướng dẫn về nhà: - Đọc bài đọc thêm (SGK/37+38) - Xem cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng lập phương, giáo viên lấy một số ví dụ và hướng dẫn cách tra bảng lập phương - Làm câu hỏi ôn tập chương I, xem các công thức biến đổi CBH - CBB - Bài tập về nhà: Bài 70; 71; 72 (SGK / 40), bài 96 (SBT/18) Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 16:. ÔN TẬP CHƯƠNG I A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm vững được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống, có kỹ năng tổng hợp tính toán, biến đổi biểu thức, rút gọn, phân tích đa thức thành nhân tử - Ôn tập lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi CBH 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động ôn tập - Có ý thức hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương I B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Theo hướng dẫn tiết trước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: (thông qua ôn tập) III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 1.Ôn tập lí thuyết. - GV yêu cầu 3 học sinh đứng tại chỗ 1. Định nghĩa căn bậc hai số học: trả lời câu hỏi 1, 2, 3 (SGK)  x  0 - GV ghi đề bài 1; 2 và 3 lên bảng phụ,  2 2 yêu cầu h/s trả lời miệng bài thứ nhất x  a   x   a   a (a 0 ) Bài tập 1: Căn bậc hai số học của 81 là: *) Ví dụ : 16  4 vì 4 0 và 42=16 A. 9; B. -9 2. Hằng đẳng thức: A2  A 2. C. 9 và -9 D. -   9 Bài tập 2: Rút gọn - HS đáp án đúng là : A . 9 2 2 - GV khắc sâu lại k/n CBH số học và 0,2.   10  .3  2  3  5  CBH 0,2.  10 .3  2. 3  5 = Bài tập 2: Rút gọn (HS trình bày bảng) 2 2 = 0,2. 10. 3  2 5  3  0,2.   10 .3  2  3  5  - HS trả lời câu 3 và làm bài tập = 2 3 2 5  2 3 Bài tập 3: Tìm x để biểu thức có nghĩa =2 5 A = 2x  3 B = 4 x 3. Điều kiện để A có nghĩa:. A xác định (có nghĩa) khi A 0 - GV nhận xét bài làm của học sinh - GV nêu các công thức biến đổi đơn Bài tập 3: Tìm x để biểu thức có nghĩa giản biểu thức chứa căn thức bậc hai a, A = 2 x  3 có nghĩa khi 2x - 3 0 SGK (bảng phụ). x. . 3 2. b, B = 4  x có nghĩa khi 4 - x 0  x 4 2. Bài tập. - GV nêu nội dung bài toán 1. Bài tập 70: (SGK / 40) Rút gọn biểu - Yêu cầu HS làm thức: - Nêu cách giải ? 640 . 34,3 640.34,3 64.343 - Sử dụng cách nhân, chia hai căn bậc c, 567 567 567 = = hai  rút gọn  trình bày lên bảng 64.49 81 =. 64 . 49 8 .7 56 81 = 9 = 9. = - HS thảo luận và trình bày lên bảng 2. Bài tập 71: (SGK/ 40) bài tập 71 a,  8  3 2  10 . 2  5 - GV lưu ý cách biến đổi hợp lý = 8. 2  3 2. 2  10. 2  5 = 8.2  3 2.2  10.2  5 - Muốn rút gọn biểu thức ta làm như thề nào ? = 16  3 4  20  5 = 4 - 3.2 + 2 5 - 5 = 5 - 2 - Gợi ý: Làm phép nhân  rút gọn HS trình bày lên bảng 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1 1. 3. 4.  1.    2 2  2 2  5 200  : 8 - GV lưu ý cách biên đổi là khử mẫu   của biểu thức lấy căn ; đưa thừa số ra c,  1 1.2 3  1 4 2 ngoài dấu căn  biến đổi để có căn  :  2  10 . 2   8  2 2 . 2 2 5 thức đồng dạng tìm được kết quả  = 1 2 3  1 4  . :  2  . 10 . 2 2 2 2  8 5  =. - Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta làm ntn ?  2 3 2 40 2     4  2  5 .8 - HS: Đứng tại chỗ trả lời  = - Phương pháp làm bài tập này là gì ?  5 2 30 2 160 2  - HS: nhóm và đặt nhân tử chung    20  20  20 .8 - GV cho học sinh thảo luân nhóm   = 54 2 = - Đại diện ba nhóm lên bảng trình bày 3. Bài tập 72: (SGK /40) - Nhận xét cách làm và kết quả bài làm Phân tích đa thức thành nhân tử của bạn ? (Với x; y; a ; b > 0) - GV gợi ý phần d để phân tích - x= -4 x +3 x +) Ai có cách làm khác không ?. a, xy + x - y x - 1 = (xy + x ) - (y x + 1) = x (y x +1) - (y x +1) = (y x +1) ( x - 1) b, ax + bx - by - ay. - GV nêu nội dung bài tập = ( ax + bx ) - ( by + ay ) - Muốn tính giá trị biểu thức ta làm ntn = x ( a + b )- y ( a + b ) ? = ( a + b )( x - y ) - Khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức  rút gọn d, 12 - x - x - Ta nhân cả tử và mẫu của biểu thức = 12 - 4 x + 3 x - x dưới dấu căn với biểu thức liên hợp = (12 - 4 x ) + (3 x - x) nào ? = 4 (3 - x ) + x ( 3 - x ) = (4 + x )(3 - x ) 4. Bài tập 97: (SBT/ 18) 3 5 3 5 Giá trị của biểu thức 3  5 + 3  5 là : A. 3 ; B. 6 ; C. 5 ; D. - 5. Đáp án đúng là: A . 3 IV.Củng cố: - GV khắc sâu lại các dạng bài tập đã - HS chú ý nghe và ghi nhớ làm và các kiến thức cơ bản đã vận dụng V.Hướng dẫn về nhà: 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Tiếp tục ôn tập về căn bậc hai trong kiến thức chương I, trả lời câu hỏi 4; 5 và xem lại các công thức biến đổi CBH - Làm bài 73; 74; 75 (SGK / 40+41), Bài 100; 101 (SBT / 19). Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 17:. ÔN TẬP CHƯƠNG I A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh được tiếp tục ôn tập củng cố các kiến thức cơ bản về CBH - Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng cơ bản cho h/s về rút gọn biểu thức có chứa CBH, tìm điều kiện để biểu thức chứa CBH có nghĩa , giải phương trình, chứng minh đẳng thức.. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp , tính cẩn thận, linh hoạt và trình bày lời giải bài toán. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động ôn tập B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Theo hướng dẫn tiết trước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ:(thông qua ôn tập) III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1 trả lời HS1: Câu 4/ Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. HS2 trả lời câu 5 HS2: Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai H Chọn kết quả đúng: B phương. Bài tập. Giá trị của biểu thức 1 1  2  3 2  3 bằng: A. 4; B.  2 3 ;. C. 0 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 2 Bài 73 tr40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị a) 9.( a)  (3  2a ) 3  a  3  2a của biểu thức sau: Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta 2  9 a  9  12 a  4 a a) tại a = - 9 được: 3  9( 9)  3  2( 9)   6 HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. 3m 1 m 2  4m  4 m 2 b). 1. 3m (m  2) 2 m 2. b) = Đk: m  2. tại m = 1,5. 1. 3m m 2 m 2. = * Nếu m > 2 => m – 2 > 0. GV lưu ý HS tiến hành theo 2 bước: - Rút gọn - Tính giá trị của biểu t hức. m  2 m  2. => Biểu thức bằng 1 + 3m * Nếu m < 2 => m – 2 < 0 m  2   ( m  2). => Biểu thức bằng 1 – 3m Bài 75 (c, d) tr41 SGK Chứng minh các đẳng thức sau:. HS hoạt động theo nhóm c) Biến đổi vế trái. a b b a 1 : a  b ab a b c). VT =. Với a, b > 0 và a  b. ab ( a  b ) .( a  ab. b). = ( a  b )( a  b ) = a – b = VP Vậy đẳng thức đã được chứng minh.  a a  a a 1   .1   a 1   a  1  d) =1–a.  a ( a  1)   a ( a  1)  1   .1   a 1   a1  d) VT =  = (1  a ).(1  a ) = 1 – a = VP. Với a  0; a 1 Nửa lớp làm câu c Nửa lớp làm câu d. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải. HS lớp nhận xét, chữa bài Bài 76 tr41 SGK Cho biểu thức Q. a.   a :   1   a 2  b2  a 2  b2  a . HS làm dưới sự hướng dẫn của GV b. Kết quả:. a2  b2. A. a b a2  b2. ( a  b )2 a b  a  b. a  b a b. Với a > b > 0 Q= a) Rút gọn Q b) Thay a = 3b vào Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b 3b  b 2b 2   GV: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong 4b 2 Q = 3b  b Q - Thực hiện rút gọn 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu b, GV yêu cầu HS tính IV.Củng cố: - Nhắc lại, hệ thống kiến thức trong 2 giờ ôn tập - Thực hiện phép tính + Rút gọn biểu thức + Chứng minh đẳng thức + Giải phương trình chứa căn đơn giản - GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài tập trên và lưu ý cách trình bày lời giải -Tham khảo các bài tập trắc nghiệm sau đây Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng x 2 x  2 . Điều kiện xác định của biểu thức M là:. Bài 1 a) Cho biểu thức M = A. x > 0 ; B. x  0 và x  4 ;. C. x  0. ;. D. x 2. 2. (2  3 )  4 3 b) Gía trị của biểu thức: bằng A. 4 ; B.  2 3 ; C. 0 ; D. 2  3 3 Bài 2. a) Khai phương tích 12 .30 . 40 được kết quả : A. 1200 ; B. 120 ; C. 12 ; D. 240 b) 25 x - 16 x = 9 khi x bằng : A. 1 ; B. 3 ; C. 9 ; D. 81. Bài 3. a) Nếu x thoả mãn điều kiện 3  x = 3 thì x nhận giá trị là: A. 0 ; B. 6 ; C. 9 ; D. 36 b) Căn bậc hai số học của 64 là: A. 8 ; B. - 8 ; C. 82 ; D. 8 và - 8 V.Hướng dẫn về nhà: - Học bài, nắm chắc hệ thống lý thuyết, các công thức tổng quát, xem lại các bài tập đã chữa ở 2 giờ ôn tập - Làm tiếp các phần còn lại trong SGK và SBT Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 18:. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I để có phơng hớng giảng dạy và học tập cho chương tiếp theo - Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai (định nghĩa, tính chất, các phép khai phơng một tích, một thơng, các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, căn bậc ba, … ) 2.Kĩ năng: 4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Kiểm tra việc vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x . - HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. 3.Thái độ: - Rèn tính tự giác, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy trong làm bài kiểm tra . B.CHUẨN BỊ: - GV: Mỗi HS một đề kiểm tra - HS: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương I . Giải lại một số bài tập vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai . C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II. Kiểm tra: III.Bài mới: MA TRẬN:. Chủ đề chính. Các mức độ cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Định nghĩa,ĐKXĐ 3 1 2 1 căn bậc hai.HĐT 0.75 1.0 0.5 A2  A . Căn bậc ba 0.5 2.Các quy tắc khai 1 1 1 phương 0.25 1.0 0.5 3.Các phép biến đổi 1 1 1 2 căn bậc hai 0.25 0.25 1.0 1.5 4.Giải phương trình 1 1 1 1.0 1.0 0.5 Tổng 6 7 5 3.0. 4.0 ĐỀ BÀI:. 3.0. B. x 7. Câu 2:Giá trị của biểu thức. . 3 1. C. x  7. . 2. là: 4. 7 2.75 3 1.75 5 3.0 3 2.5 18 10.0. A.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Câu 1:Điều kiện xác định của căn thức x  7 là: A. x  7. Tổng. D. x 7.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A.  3  1. B. 1 . 3. 3 1. C.. 2 Câu 3:Biểu thức a b a b khi: A. a  0,b 0 B. a 0,b  0. C. a  0,b  0. D.. . . 3 1. 2. D. a 0,b 0. 72ab 2 Câu 4:Rút gọn biểu thức 2a với a > 0 ta được:. A. 6ab. B. 6b 2 2 Câu 5:Kết quả của phép tính 25  24 A. 49. C. 6. B. - 49. D. -6b. C.7. Câu 6:Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 3 7 5 A. 7  5 B.. . b. D. -7. 6 7  5 ta được :. . C. 3 7 . 5. D.. 3. . 7 5. Câu 7:Căn bậc ba của 343 là: B. 343. A. 7. C.. 13 125  3  1 Câu 8:Giá trị của biểu thức là: 5 A. 4 B. 6. 3. 7. C. 2. D. 7 và -7. D. 0. B.Tự luận (8 điểm) Bài 1: Rút gọn các biểu thức:.  4  5. a) A = Bài 2:Tìm x biết : a). 3. 2. . 1 5 . 2. b) B = 4 32  2 50  8 2  2 98. 2 x  4 2 9x  27  x  3 . b). 1 4x  12 9 2. 2 a 1  2   P   1 :  2   a  1 a  1     với a > 0, a ≠ 1 Bài 3: Cho biẻu thức: a) Rút gọn P. 4. .

<span class='text_page_counter'>(50)</span> b) Tìm giá trị của a để. P. 1 2.. Bài 4: Chứng minh rằng n = 2 5  21  4 5 là một số tự nhiên. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C. 5 C. 6 B. 7 A. 8 D. B.Tự luận (8 điểm) C©u. Néi dung.  4  5. a). 2. . 1 5 . 2. 4. =. 5. +. 1. = 4- 5 +. Bài 1. §iÓm 5. 0.25 5 -1. b) 4 32  2 50  8 2  2 98 = 16 2 + 10 2 - 8 2 - 14 2 = (16 + 10 – 8 - 14) 2 =4 2 a). (2,5 điểm). 0.25. =3. (2.0 điểm). Bài 2:. 0. 5. 3. 0. 5 0.25 0.25. 2 x  4 2.  3 2x  4 3 8. 0.5. <=> 2x - 4 = 8. 0.25. <=> x = 6. 0.25. b) Điều kiện x  3 9 x  27  x  3 . 1 4 x  12 9 2.  3 x 3 x 3  3 x  3 9 . x  3 9. 0.75. x  3 3. 0.5.  x  3 3  x 6 (t/m). 0.25 5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 2 a 1   2   P   1  2   a 1   a1  . a). . Bài 3: (2,5 điểm). 2  a  1 2 a 2  2 a  1  a1 a 1. . a 1 1  a  1 a 1. 0,5. . 1 a1. 0.25. 1 P  2 b). 1 1  a1 2. 0.25 0.25. . a  1 2. . a 3  a 9(t / m). 0.25. n = 2 5  21  4 5. Bài 4: (1 điểm). =. 1.0. 2 5. 2. . 51. 0.5 2. 2 5 2 5 1. 0.25. = 2 5  2 5 1. 0.25. =. = 1 là số tự nhiên IV.Củng cố: Thu bài, nhận xét V.Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã chữa ở chương I -Đọc trước chương II. 5.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> CHƯƠNG II Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 19:. §1.NHẮC LẠI, BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm được các khái niệm hàm số , biến số . . . và nắm được 2 dạng cơ bản của hàm số dưới dạng công thức hay dạng bảng. - Khi y là hàm số của biến số x thì ta có thể viết y = f (x) , y = g (x) . . . và tính được giá trị của hàm số y = f (x) , y = g (x) , . . . tại x0; x1; x2 . . . - Nắm được khái niệm hàm số đồng biến , hàm số nghịch biến trên 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số, vẽ đồ thị hàm số 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - GV Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương II III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khái niệm về hàm số. +) GV cho h/s ôn lại khái niệm hàm số đã học ở lớp 7 - Khi nào thì đại lượng y được coi là hàm số của đại lượng x ? - Qua kiểm tra bài cũ, GV nhắc lại khái niệm hàm số theo SGK-42 - Hàm số thường được cho ở những dạng nào ? Cho ví dụ minh hoạ ? Yêu cầu HS tự nghiên cứu các ví dụ trong SGK/42 - GV giới thiệu các kí hiệu y = g(x), y = f(x), … , f(3) = 9 - GV giới thiệu thế nào là hàm hằng. a, Định nghĩa: (SGK/42) +) x: là giá trị của biến +) y: là giá trị của hàm số b, Ví dụ: - Hàm số y = 2x được cho bởi công thức - Hàm số y của biến x được cho trong bảng sau :. x y. -4 -8. -3 -6. -2 -4. -1 -2. 0 0. 1 2. 1 x 5 ?1 y = f (x) = 2 1 f  0  .0  5 5 2 Với x = 0 . 5. 2 4. 3 6. 4 8.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ? Tương tự ta tính được : 13 11 1 f(1) = 2 ; f(2) = 6; f(3) = 2 - Để tính được f(0), f(1), f(2),… ta làm f(-2) = 4 ; f(-10) = 0 như thế nào ? 2.Đồ thị của hàm số. - GV đưa đề bài bài tập ?2 lên bảng phụ. ?2 Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng. - HS dưới lớp thảo luận theo nhóm làm. 1  1   ;6   ;4 1; 2 3   toạ độ Oxy: A ; B  2  ; C  ; D  2  1 3; 4;  2;1 ; E  3  ; F  2  .. ? Để biểu diễn các điểm A, B, C, D, E, F ta làm như thế nào - Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. E. - HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax và thực hiện vẽ đồ thị hàm số y = 2x b, Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. ? Em hiểu thế nào là đồ thị hàm số - GV nhận xét và đưa ra khái niệm. c, Định nghĩa: Đồ thị hàm số y = f (x) là tập hợp các điểm (x ; f (x) ) trên mặt phẳng toạ độ Oxy 3.Hàm số đồng biến, nghịch biến. - Gv đưa lên bảng phụ bảng của ?3 ?3 và phát phiếu học tập cho các nhóm, x 5. -2. -1. 0. 0,5. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> yêu cầu các nhóm thảo luận và gọi H/S lên bảng điền kết quả, các nhóm khác nhận xét và bổ xung cho đầy đủ. +) Em có nhận xét gì về giá trị của y theo x của 2 hàm số trên ? ( x   y  , … ). - Qua đó g/v giới thiệu hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến như SGK. - Vậy thế nào làm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến ? - GV giới thiệu phần tổng quát như SGK. y = 2x+1. -3. -1. 1. 2. 3. 5. y=- 2x+1 5 3 1 0 -1 - 3 *) Nhận xét: Khi x tăng thì giá trị của hàm số y = 2x + 1 cũng tăng còn giá trị của hàm số y= 2x + 1 lại giảm *) Định nghĩa: Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến ( SGK - 45) Với x1, x2 bất kì thuộc R NÕu x1  x2 mµ f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên R NÕu x1  x2 mµ f(x1 ) > f(x2 ) th× hµm sè y = f(x) nghÞch biÕn trªn R. IV.Củng cố: - Nếu x1 < x2  f ( x1 ) < f ( x2 )  *) Bài tập 2 (44/SGK) hàm số f (x) như thế nào ? a) x -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 (đồng biến)  1 x  3 4,25 4 3,75 3,5 3,25 - Nếu x1 < x2  f ( x1 ) > f ( x2 )  2 y = hàm số f (x) như thế nào ? x 0 0,5 1 1,5 2,5 (nghịch biến) 1 3 2,75 2,5 2,25 1,75 - GV Nhắc lại các kiến thức cơ y =  2 x  3 bản về hàm số và đồ thị hàm số b) Khi x tăng lên thì y giảm đi nên hàm số đã cho nghịch biến V.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc khái niệm hàm số, làm bài 1; 3 (SGK/45) *) Hướng dẫn bài 3: (SGK/45) +) Cách 1: Lập bảng như ?3 từ đó ta có thể xác định được tính chất biến thiên của hàm số y = f (x) = 2x +) Cách 2: - Xét hàm số y = f (x) = 2x và lấy bất kì 2 giá trị x1; x2  R sao cho x2  x1  x2 - x1 > 0. - Tính f ( x1 ) = 2x1; f ( x2 ) = 2x2 và xét hiệu f ( x2 ) - f ( x1 ) và so sánh f ( x2 ) - f ( x1 ) với số 0  f ( x2 ) - f ( x1 ) = 2x2 - 2x1 = 2 (x2 - x1) > 0. Ngày soạn:. 5.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tiết 20:. Ngày giảng:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Tiếp tục luyện tập cho học sinh có kĩ năngtính giá trị của hàm số tại giá trị của biến số - Củng cố các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ), đọc và xác định công thức của hàm số . 3.Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập. B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, thước, phấn màu - HS: Thước, máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: GV treo bảng phụ ghi nộ dung yêu cầu kiểm tra bài cũ. Tính giá trị tương ứng của y tại giá trị của x rồi điền vào bảng sau:. - HS2:. x. -2. -1. 0. 1. 2. y = 2x. -4. -2. 0. 2. 4. Nêu khái niệm hàm số, hàm số nghịch biến, đồng biến ?  Qua việc kiểm tra bài cũ của h/s 1. GV khắc sâu lại khái niệm về hàm số và hàm số đồng biến; hàm số nghịch biến.  Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng toạ độ Oxy: O(0; 0) A(1; 2); B(2; 4) A’( -1; 2); B’(-2; 4); C(3; 0); D(0; 3); E(. 3 2 ).. 2; Qua việc kiểm tra bài cũ của h/s 2. GV khắc sâu lại cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ và lưu ý các điểm đặc biệt nằm trên trục hoành; trục tung; khái niệm đồ thị hàm số. III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài tập 1 (SBT/56). +) GV treo bảng phụ ghi HOẠT Bảng a) ĐỘNG CỦA HS bài tập 1 (SBT -56) và x 1 2 4 5 7 8 yêu cầu học sinh thảo luận nhóm y 3 5 9 11 15 17 - Bảng này có xác định y là hàm số của x +) GV theo dõi hoạt động của các - Công thức của hàm số là y = 2x + 1 nhóm và hướng dẫn các nhóm nếu cần. Bảng b) 5. y = 2x + 1.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> +) Đại diện các nhóm trả lời phần thảo luận của nhóm và nhận xét của các nhóm khác.. . x 3 4 3 5 8 y 6 8 4 8 16 Bảng này xác định y không phải là hàm số của x. Vì với cùng 1 giá trị của biến x = 3 thì y nhận 2 giá trị là y = 4 và y = 6.. +) GV khắc sâu lại định nghĩa hàm số và các khái niệm hàm số đồng biến; Bảng c) hàm số nghịch biến; cách xác định x công thức 1 hàm số. y . - Xác định công thức của hàm số ?. . -2 -1 0 4 1 0. 1 1. 2 4. Bảng này có xác định y là hàm số của x Công thức của hàm số là : y = x2. 2. Bài tập 3 (SGK/45). +) Đồ thị hàm số y = ax (a 0) có tính chất gì ? Cách vẽ đồ thị hàm số trên ntn ? - HS: Đồ thị hàm số y = ax là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ O (0; 0) và điểm A ( 1; a)  đồ thị của hàm số y = 2x là đường thẳng OA - H/s: Để vẽ được đồ thị hàm số y = 2x ta cần xác định thêm 1 điểm ,lên bảng trình bày và vẽ đồ thị các hàm số y = 2x và y = -2x. +) Muốn xác định hàm số đồng biến hay nghịch biến ta dựa vào đâu ? (đ/n ) - H/s vì nếu giá trị của biến x tăng thì giá trị tương ứng của y cũng tăng  hàm số y = 2x là hàm số đồng biến.  hàm số y = - 2x là hàm số nghịch biến. +) GV và HS nhận xét và sửa sai sót.. a. Vẽ đồ thị 2 hàm số y = 2x và y = -2x.  Vẽ đồ thị hàm số y = 2x: +) Cho x = 1  y = 2  A (1; 2)  Đồ thị hàm số y = 2x đi qua 2 điểm: O ( 0; 0); A ( 1; 2;)  Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x: +) Tương tự ta cũng vẽ được đồ thị của hàm số y = -2x. 3. Bài tập 5 (SGK/45). - Gọi HS đứng tại chỗ đọc to đề bài, a) Vẽ đồ thị 2 hàm số y = x và y = 2x GV treo bảng phụ vẽ hình 5/SGK +) Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = x; y = 2x ? - HS đứng tại chỗ trả lời +) GV gợi ý cách vẽ đồ thị hàm số như trên. Yêu cầu h/s về nhà vẽ hình vào vở 5. y = x2.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Gv gợi ý vẽ tiếp theo yêu cầu bài toán +) Để xác định toạ độ điểm A và B ta làm như thế nào ? b) Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm - HS dưới lớp thảo luận làm bài theo số y = 4 cắt đồ thị hàm số y = 2x tại điểm A hướng dẫn của giáo viên (2; 4) và cắt đồ thị hàm số y = x tại điểm B (4; 4) +) Muốn tính chu vi và diện tích của +) Tính chu vi OAB tam giác OAB ta làm như thế nào ? Ta có AB = BK - AK = 4 - 2 = 2cm ( Cần tính OA, OB, AB) Theo định lí Pytago +) Dựa vào định lý Pitago trong  Ta có OA= AK 2  AO 2  22  42 vuông hãy tính OA, OB ?  OA= 20 cm - Có cách nào tính S nữa không ? 4 2  4 2 = 32 cm SOAB SO4B  SO4 A OB = - HS: Gọi P, S lần lượt là chu vi, diện tích của OAB ta có: P ABC = 2 + 20 + 32  12,13cm 1 1 AB.KO S= 2 = 2 .2.4 = 4cm2. IV.Củng cố: - Nhắc lại các dạng bài tập đã làm  Bài tập 7 ( SGK/46) trong giờ và phương pháp giải bài tập Vì x1 < x2  x2 - x1 > 0 f x f x đó ? Xét  2  -  1  =3x2- 3x1 =3( x2 - x1) > 0 f x. f x. f x. f x.  2  -  1 > 0   1 <  2   - Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) và khái niệm hàm số đồng biến, Kết luận: Hàm số y = 3x đồng biến/R - GV ĐVĐ: So sánh hệ số a hàm số y =2x; y hàm số nghịch biến. = -2x với số 0 và nhận xét gì về tính chất đồng biến; nghịch biến của 2 hàm số trên. V.Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài, xem lại các bài tập đã chữa. Nắm chắc các khái niệm về hàm số, đồ thị hàm số và biết được khi nào thì hàm số nghịch biến, đồng biến Làm các bài tập còn lại 4, 6 (SGK/45, 46) Đọc và nghiên cứu trước bài “Hàm số bậc nhất”. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 21:. §2.HÀM SỐ BẬC NHẤT A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nắm được dạng tổng quát, sự xác định và sự biến thiên của hàm số bậc nhất 5.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - HS hiểu và xác định được một hàm số là hàm số bậc nhất, chứng minh là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R và thừa nhận trường hợp tổng quát. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhận dạng định nghĩa, áp dụng tính chất để giải bài tập 3.Thái độ: - HS thấy được hàm số được xuất phát từ bài toán thực tiễn. B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định nghĩa hàm số ? Cho ví dụ ? - HS2: Hàm số được gọi là đồng biến (nghịch biến) khi nào ? III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Khái niệm về hàm số bậc nhất. +) GV đặt vấn đề vào bài, giới thiệu bài toán (SGK/46) và ?1 , ?2 trên bảng phụ. - Hs đọc đề bài và tóm tắt, giáo viên vẽ sơ đồ bài toán lên bảng. +) GV yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 , ?2 - Gọi đại diện các nhóm lên bảng điền kết quả vào bảng phụ  H/s khác nhận xét. - Gv giới thiệu VD đó là hàm số bậc nhất và chuyển hàm số trên về dạng tổng quát khi ta thay thế s bởi y; t bởi x thì hàm số s = 50.t + 8 được viết như thế nào ?. a. Bài toán: (SGK-46) Trung t©m HN BÕn xe. HuÕ. 8km. ?1 Điền vào chỗ trống Thời gian 1 2 t (h) S (km) 50 100 50t  Sau t(h) ô tô cách Hà Nội 1 khoảng s = 50.t + 8 ( km) ?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi t = 1h; 2h; 3h; . . . t(h) 1 2 3 ... S = 50.t+ 8. 58. 108. 158. .... - Ta có S phụ thuộc vào t - Với mỗi giá trị của t chỉ có 1 giá trị của s. ? Vậy thế nào là hàm số bậc nhất, viết  s là hàm số của t công thức tổng quát  HS đọc định b. Định nghĩa : (SGK-47) nghĩa Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b ? Hãy lấy một số ví dụ về hàm số bậc (trong đó a, b là các số cho trước và a  0) nhất  Ví du: y = x - 5 ; y = 2x + 3; y = 3x +) Nếu b = 0 thì hàm số trên có dạng  Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng: ntn ? ( y = ax ) y = ax 2.Tính chất. 5.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Yêu cầu HS đọc VD/SGK (3 phút) ? Hàm số trên xác định với giá trị nào của x và nó là hàm số đồng biến hay nghịch biến ?  HS lên bảng chứng minh lại ví dụ này. +) Áp dụng, cả lớp làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải - Gv và Hs dưới lớp nhận xét và sửa sai sót ( nếu có) ? Em có nhận xét gì về hệ số a trong các hàm số trên ? Vậy thì hàm số bậc nhất đồng biến (nghịch biến) khi nào +) Gv nhận xét và giới thiệu tính chất +) GV yêu cầu HS cả lớp thảo luận làm ?4 - Gọi đại diện HS lên bảng lấy các ví dụ - Gv nhận xét và khắc sâu định nghĩa IV.Củng cố: - Nhắc lại định nghĩa hàm số bậc nhất và nêu các tính chất của hàm số bậc nhất. a. Ví dụ: (SGK-47) - Hàm số y = - 3x + 1 luôn xác định x R - Khi x1 < x2  f(x1) > f(x2) nên hàm số trên là hàm số nghịch biến trên R ?3 Với x1, x2 bất kì thuộc R và x1< x2 hay x2 – x1 > 0, ta có : f(x1) = 3x1 + 1, f(x2) = 3x2 + 1 Ta có: f(x2) - f(x1) = (3x2 + 1) - (3x1+ 1) = 3x2 + 1 - 3x1 - 1= 3 (x2 - x1) > 0  f(x1) < f(x2) Do đó hàm số y = 3x +1 đồng biến. b. Tổng quát: (SGK-47) Hàm số y = ax + b xác định  x  R - Khi a > 0  hàm số đồng biến trên R - Khi a < 0  hàm số nghịch biến trên R ?4 Cho ví dụ về hàm số bậc nhất: a) Hàm số đồng biến: y = 4x - 5, y = x + 2 b) Hàm số nghịch biến: y = - x - 1; y = - 2x + 5. *) Giải bài tập 8/SGK a) y = 1 – 5x là hàm số bậc nhất, có a = - 5 và b = 1, là hàm số nghịch biến trên R b) y = - 0,5x là hàm số bậc nhất, có a = - 0,5 - Để chứng minh một hàm số là hàm số và b = 0, là hàm số nghịch biến trên R bậc nhất, hoặc biết một hàm số là c) y = 2  x  1  3  2 x  3  2 đồng biến, hàm số nghịch biến ta chú ý là hàm số bậc nhất, có a = 2 và b = đến đại lượng nào ? - Yêu cầu HS làm nhanh bài tập 8. 3 . 2 , là hàm số đồng biến trên R. 2 d) y = 2x  3 , không phải là hàm số bậc nhất. V.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc định nghĩa và các tính chất về hàm số bậc nhất và nắm chắc cách xác định một hàm số là hàm số bậc nhất, cách chứng minh một hàm số đồng biến hay nghịch biến. Làm các bài tập 10, 11 (SGK / 48). Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 22:. §3.ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX + B (A 0) 5.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0. - HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động trong học tập B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, thước, phấn màu - HS: Thước có chia khoảng C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất ? Cho ví dụ ? - HS2: Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0) ta làm như thế nào ? III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Đồ thị của hàm số y = ax + b (a. - GV đặt vấn đề vào bài, giới thiệu bài toán ?1 trên bảng phụ - H/S dưới lớp thảo luận biểu diễn điểm … - Gọi H/s lên bảng biểu diễn các điểm A, B, C, A’, B’, C’ trên cùng mặt phẳng tọa độ +) Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A’, B’, C’ so với các điểm tương ứng A, B, C ? +) Nếu A, B, C nằm trên đường thẳng d thì A’, B’, C’ nằm trên đường thẳng nào ? - HS trả lời miệng - GV nêu nhận xét theo SGK. 0). a. Bài toán: (SGK/49) ?1 Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng C' tọa độ A (1 ; 2) B' B (2 ; 4) C C (3 ; 6) A' A’(1 ; 2 + 3) B B’(2 ; 4 + 3) C’(3 ; 6 + 3) A. O. Nhận xét: (SGK-49) Nếu A, B, C (d) thì A’, B’, C’ (d’) với (d) // (d’) (theo tiên đề Ơ-clít) - GV đưa ?2 trên bảng phụ  Gọi ?2 Tính các giá trị tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị của biến x rồi điền vào bảng sau: HS lên bảng điền kết quả x -4 -3 -2 -1 0 0,5 1 2 3 ? Qua bài toán trên em có nhận xét y = 2x -8 -6 -4 -2 0 1 2 4 6 gì về giá trị của 2 hàm số y = 2x và y= 2x+3. 6. -5. -3. -1. 1. 3. 4. 5. 7. 9.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> y = 2x + 3 ? Có kết luận gì về đồ thị của chúng - GV nhận xét  kết luận và giới thiệu tổng quát về đồ thị hàm số y = ax + b trên bảng phụ - Gọi HS đọc lại tổng quát (SGK/ 50) - GV giới thiệu HOẠT ĐỘNG CỦA HS chú ý.  Nhận xét: (SGK-50) Đồ thị của hàm số y = 2x và hàm số y = 2x + 3 là 2 đường thẳng song song với nhau. b. Tổng quát: (SGK-50) Đồ thị hàm số y = ax + b là một đường thẳng: - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b - Song song với đường thẳng y = ax (b  0) - Trùng với đường thẳng y = ax (b = 0)  Chú ý: (SGK-50). 2.Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a. +) Ta biết đồ thị hàm số y = ax + b là đường thẳng. Vậy để vẽ đồ thị của hàm số đó ta làm như thế nào ? - GV cho HS tự nghiên cứu SGK +) Gọi 2 HS nhắc lại các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b - GV ghi bảng các bước làm. 0). a. Khi b = 0  y = ax b. Khi b  0, a  0  y = ax + b  Bước 1: Cho x = 0  y = b, ta được điểm P (0; b)  Oy b Cho y = 0  x = a ta được điểm b  Q ( a ; 0)  Ox .  Bước 2: - GV cho HS áp dụng thảo luận làm Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được ?3 đồ thị của hàm số y = ax + b ?3 Vẽ đồ thị của các hàm số sau : - GV hướng dẫn cho học sinh vẽ đồ a) y = 2x - 3 thị các hàm số y = 2x - 3; y = - 2x  Bước 1: +3 Cho x = 0  y = - 3, ta được P (0; - 3) Cho y = 0  x =1,5, ta được Q (1,5; 0) - Yêu cầu 2 h/s lên bảng trình bày  Bước 2: lời giải Vẽ đường thẳng PQ ta được đồ thị hàm số y = 2x - 3 b) y = - 2x + 3 tương tự như trên. y = 2x - 3. y = - 2x + 3 ? Qua bài toán trên em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số y = ax + b khi a > 0 hoặc khi a < 0  Nhận xét: +) Khi a > 0 thì đồ thị đi lên từ trái sang phải. +) Khi a < 0 thì đồ thị đi xuống từ trái sang 6.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> phải. IV.Củng cố: - Qua bài học hôm nay các em đã a) HS vẽ trên bảng học những kiến thức gì ? +) HS1: y = 2x ; y = 2x + 5 2 x  2 x 5 3 - Nhắc lại dạng tổng quát và các +) HS2: y = ;y= 3. bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b) Bốn đường thẳng đã cho tạo thành tứ giác b (a  0) OABC Vì đường thẳng y = 2x + 5 song song với - Cho HS làm bài tập 15 (SGK-51) đường thẳng y = 2x, đường thẳng y =  2 x 5 3 song song với đường thẳng y = 2 x 3 ; do đó tứ giác OABC là hình bình hành. (có hai cặp cạnh đối song song) V.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc dạng tổng quát và các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) Xem lại các ví dụ đã làm ở lớp. Làm 16, 17 (SGK/ 51). Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 23:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS được củng cố lại dạng tổng quát và các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b 2.Kĩ năng: - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ, tìm toạ độ và vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0). Đồng thời thông qua đồ thị H/S được luyện giải một số bài toán về tính chu vi, diện tích . 3.Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực, tính cẩn thận trong học tập B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, thước, phấn màu - HS: Thước thẳng C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: - HS1: Nêu các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0). 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> GV ghi tóm tắt các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax +b trên góc bảng. - HS2: Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = - x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ III.Bài mới:. 6.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. y 3x  1. 1. Bài tập 17/SGK. +) GV giới thiệu bài tập 17 và yêu cầu a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 1 học sinh đọc to HOẠT ĐỘNG CỦA HS +) Cho x = 0  y = 1  E (0 ; 1) bài tập trên. y = 0  x = -1  A (-1 ; 0)  Đồ thị hàm số y = x +1 là đường thẳng +) Câu a đã được làm trong phần kiểm đi qua 2 điểm E (0 ; 1) và A(-1 ; 0) tra bài cũ *) Vẽ đồ thị hàm số: y = - x + 3 +) Cho x = 0  y = 3  D (0; 3) - HS dưới lớp vẽ vào vở và nhận xét y = 0  x = 3  B (3; 0)  Đồ thị hàm số y = - x + 3 là đường bài làm trên bảng. thẳng đi qua 2 điểm D (0 ; 3) và B (3 ; 0). b) Ta tìm được giao điểm của đồ thị hai hàm +) Để xác định toạ độ của các điểm A, số là C(1 ; 2) Giao điểm của các đồ thị với trục Ox là B, C ta làm như thế nào ? A (-1 ; 0); B (3 ; 0) - HS nêu cách làm c) Gọi P và S là chu vi và diện tích của +) Nếu đồ thị cắt trục tung ABC  cho x = 0, cắt trục hoành Ta có: P = AC + BC + AB  cho y = 0 2 2 2 2  giải phương trình P = 2 2  2 2 4 +) Nếu hai đồ thị cắt nhau P = 4 2 + 4 (cm)  giải phương trình hoành độ 1 1 - Gọi HS lên bảng trình bày S = 2 AB.CH = 2 .4.2 = 4 (cm2) +) Để tính chu vi và diện tích của ABC ta làm như thế nào ? Chu vi tam giác là: P = 4 2 + 4 (cm) Diện - Gv gợi ý kẻ CH  AB  tính độ dài tích của tam giác là: S = 4 (cm2) các đoạn thẳng AB; AC; BC; CH như thế nào ? - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải. ? Qua bài toán trên, hãy rút ra kết luận về cách tìm toạ độ, tính chu vi và diện tích của ABC 2. Bài tập 18/SGK. - Gv giới thiệu bài tập và gọi 2 H/S đọc lại đề bài ? +) Để tìm hệ số a, b của các hàm số trong bài ta làm như thế nào ?. a) Thay x = 4 và y = 11 vào hàm số y = 3x + b  11 = 3.4 +b  b = -1  Công thức hàm số là: y = 3x - 1 6.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> IV.Củng cố: - Nhắc lại các dạng bài tập đã làm *) Hướng dẫn giải bài tập 19/SGK trong giờ và phương pháp giải bài tập (bảng phụ vẽ hình 8/SGK) đó ? - Tìm điểm trên trục tung có tung độ bằng 3 ta làm như sau:. - Để xác định toạ độ của các điểm trên đồ thị của hàm số, tính chu vi, diện tích của các hình được tạo thành ta làm như thế nào ?. +) Vẽ hình vuông có cạnh bằng 1cm, đường chéo OA = 2 +) Vẽ hình chữ nhật có 1 đỉnh là O , một 2 , một cạnh là 1 , đường chéo. cạnh là. - Để tìm các hệ số a, b trong hàm số ta làm như thế nào ?. OB =. 3. +) Vẽ cung tròn (O;. 3 ), cung này cắt. trục tung tại điểm (0; 3 ) - Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (0 ; 3 ) và (-1 ; 0) ta được đồ thị hàm số y 3 x+. =. 3. V.Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài, xem lại các bài tập đã chữa. - Nắm chắc cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b, và các bài toán liên quan - Làm bài tập còn lại 19 (SGK/52) - Đọc và nghiên cứu trước bài “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 24:. §4.ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a ' x + b ' ( a ' 0 ) cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. - Học sinh biết vận dụng lý thuyết vào việc nhận biết và giải các bài toán tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng:vận dụng kiến thức để giải bài tập 3.Thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc và ý thức tích cực trong hoạt động nhóm. B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước 6.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - HS: Thước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: ĐVĐ: Trên mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y = a ' x  b '(a ' 0 ) . Hỏi hai đường thẳng này có những vị trí tương đối nào ? HS: Song song hoặc trùng nhau hoặc cắt nhau. III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Đường thẳng song song. - Gv gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị hàm 1. Đường thẳng song song: số trên cùng mặt phẳng toạ độ với 2 ?1 a) Vẽ đồ thị các hàm số y = 2x + 3 và y đồ thị y = 2x + 3; y = 2x-2 và y = 2x = 2x - 2 - Hs dưới lớp làm ?1 phần a vào vở +) Quan sát đồ thị các hàm số y = 2x +3 và y = 2x - 2, em có nhận xét gì về 2 đường thẳng y = 2x + 3 và y = 2x - 2 - Gọi HS giải thích ?1 phần b - Gv gọi HS khác nhận xét, bổ sung và ghi lại trên bảng ? Qua bài tập trên, hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a ' x + b ' ( a ' 0 ) khi nào song song, khi nào trùng nhau - Hs suynghĩ trả lời - Gv giới thiệu kết luận (SGK) - Gọi HS đọc kết luận, Gv ghi bảng. b/ Hai đường thẳng y = 2x +3 và y = 2x - 2 không trùng nhau vì có hệ số b khác nhau và cùng song song với đường thẳng y = 2x nên chúng song song với nhau  Kết luận: (SGK-53) Đường thẳng: y = ax + b (a 0) (d) y = a ' x + b ' ( a ' 0 ) ( d ' ) +) (d ) // (d '). a a '   b b '. a a '   b b ' +) (d )  (d '). 2.Đường thẳng cắt nhau. - Gv cho HS làm ?2 : Hãy tìm các cặp đường thẳng song song và cặp đường thẳng cắt nhau ? - HS thảo luận nhóm - Gọi đại diện nhóm trả lời. ?2 Các đường thẳng song song là : y = 0,5x + 2 và y = 0,5x - 1 Vì chúng có hệ số a bằng nhau, b khác nhau - Hai đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 1,5x + 2 không //, không trùng nhau nên chúng 6.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Gv gọi HS khác nhận xét, bổ sung, sau đó GV ghi bảng ? Qua bài tập trên, hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và y = a ' x + b ' ( a ' 0 ) cắt nhau khi nào ? Và khi nào thì chúng cắt nhau trên trục tung - Gv giới thiệu kết luận và chú ý. cắt nhau - Tương tự hai đường thẳng y = 0,5x - 1 và y = 1,5x + 2 cắt nhau  Kết luận: (SGK-53) Đường thẳng: y = ax + b (a 0) (d) y = a ' x + b ' ( a ' 0 ) ( d ' ) (d) cắt ( d ' )  a a '  Chú ý: (SGK-53). 3.Bài toán áp dụng. - HS tự nghiên cứu lời giải trong SGK Cho 2 hàm số: y = 2mx + 3 ít phút và y = (m + 1)x + 2 - Để hai hàm số trên là hàm số bậc nhất khi - Gọi 2 HS nhận xét các hệ số, nêu và chỉ khi m  0 và m  -1 cách giải và cùng lên bảng trình bày - Hai đường thẳng cắt nhau :  2m  m +1 - Gv gọi Hs khác nhận xét và bổ sung  m 1 sau đó giới thiệu ghi chú (SGK) Kết hợp với điều kiện trên ta có m  0, m  - 1 và m  1 - Chúng song song với nhau :  2m = m +1  m = 1 (TMĐK) IV.Củng cố: - Qua bài học hôm nay các em cần phải nắm chắc những kiến thức gì ? - Hs nhắc lại các điều kiện để 2 đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau - Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài và lưu ý cách trình bày lời giải - Cho HS củng cố bài tập 20, 21 (SGK-54) V.Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau - Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm ở lớp. - Làm bài 22, 23 (SGK / 55); bài 18, 19 (SBT/59) - Chuẩn bị các bài tập giờ sau “Luyện tập”.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 25: 6.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh củng cố điều kiện để 2 đường thẳng y = ax+ b (a 0); y =a’ x+ b’ (a’ 0) song song , cắt nhau, trùng nhau. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận biết, xác định các hệ số a; b trong bài toán cụ thể , rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, xác định tham số. 3.Thái độ: - Học sinh chủ động, tích cực B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ:(thông qua bài giảng) III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài tập 1. GV : Nêu các điều kiện để hai đường thẳng: y = ax + b (a  0) và y = a’x + b’ (a 0) song song, trùng nhau, cắt nhau ? +) GV ghi tóm tắt các điều kiện lên góc bảng sau khi HS trả lời đúng - GV đưa bài tập 1 lên bảng phụ và yêu cầu 1 học sinh đọc to đề bài - HS dưới lớp thảo luận nhóm ? Gọi 2HS lên bảng cùng làm - HS dưới lớp làm vào vở và nhận xét kết quả. Tìm các cặp đường thẳng song song, cắt nhau. a) y = x + 2 b) y = x - 3 c) y = 2x + 1 d) y = 3x - 5 e) y = 3x + 2 f) y = 2x - 3 +) Cặp đường thẳng song song là:  y = x + 2  y = 3x + 2  y = 2x + 1     y = x - 3 ;  y = 3x - 5 ;  y = 2x - 3. +). Cặp. đường. thẳng. cắt. nhau. là:.  y = x + 2  y = x + 2  y = 2x + 1     y = 2x - 3 ;  y = 3x - 5 ;  y = x - 3 . . .. 2. Bài tập 2. - Gv giới thiệu bài 24 (SGK). Bài 24: (SGK-55) Cho 2 hàm số bậc nhất y = 2x + 3k (d) ? Gọi 2 HS đọc đề bài và y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d’) a) Vì y = (2m + 1)x + 2k - 3 là hàm số bậc ? Để giải được bài tập này ta làm như nhất 1 thế nào ? áp dụng kiến thức nào ?  nên 2m + 1  0  m  2 - HS trả lời  Gv chốt lại cách làm - Để (d) và (d’) cắt nhau - Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu 6.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Hs mỗi nhóm thảo luận làm 1 phần  2m + 1  2. 1  m 2.. - Gọi đại diện 3 HS lên bảng trình bày Kết hợp với điều kiện - Gv và Hs dưới lớp nhận xét và sửa 1 sai  m  ± 2 ; k tuỳ ý b) Để (d) và (d’) song song. .  2m  1 2   2k  3 3k . 1 1   m   2 2   k  3. c) Để (d) và (d’) trùng nhau 2m  1 2   2k  3 3k . 1  m  2  k  3. 3. Bài tập 3. - GV giới thiệu bài tập 25, HS đọc bài Bài 25: (SGK-55) 2 - GV yêu cầu 3 h/s lên bảng vẽ đồ thị y  x2 2 3 a) Vẽ đồ thị các hàm số: ; y = 1; y  x2 3 các hàm số: ; y = 1; y  3 x  2 3 2 . trên cùng 1 hệ trục toạ độ Oxy. y  x  2 2 . trên cùng 1 hệ trục toạ độ Oxy +) GV khắc sâu cho học sinh cách xác định toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm số với các trục toạ độ M N +) Muốn tìm toạ độ giao điểm của đồ thị của hàm số y = 1 với đồ thị các 2 3 y  x2 y  x  2 3 2 hàm số và ta làm. ntn ? - HS: dựa vào đồ thị hàm số để xác định các giao điểm khi gióng với các trục toạ độ. +) GV lưu ý cho h/s không thể tìm được chính xác toạ độ giao điểm trong trường hợp này và hướng dẫn cách 2 y  x2 3 thay y = 1 vào 2 2 3 1 x2 x  1 x    3  3 2  3    ;1  M  2  . Từ đó học sinh trình bày. phần còn lại lên bảng.. b) Ta có các điểm M, N có cùng tung độ bằng 1  y = 1 2 y  x2 3 +) Thay y = 1 vào  3  2 2 3 1 x2 x  1 x    ;1    3  3 2  M 2  3 y  x  2 2 +) Thay y = 1 vào . 1 . 2  3 3 2 x2 x 1 x  ;1  2  2 3  N 3 . Vậy toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 3 y  x2 y  x  2 3 2 1 với đồ thị hàm số và. 6.

<span class='text_page_counter'>(70)</span>  3  2    ;1   ;1 2   là: M và N  3 . IV.Củng cố: - Gv hệ thống lại dạng bài tập *) Bài tập 23/SGK - Nhận biết các đường thẳng song y = 2x + b song, trùng nhau, cắt nhau khi biết hệ a) b = - 3 số b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;5) nên 5 = - Tìm điều kiện của các hệ số để 2 2.1 + b => b = 3 đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau V.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các BT còn lại 26 (SGK/55) Đọc và nghiên cứu trước bài: “Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 26:. §5.HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y = AX + B (A 0) A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox và khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. - Biết cách tính góc  hợp bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp hệ số góc a > 0 theo công thức a = tg. Trường hợp a < 0, tính gián tiếp. 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox 3.Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác học tập B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi - HS: Thước, máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ: III.Bài mới:. 7.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0). - GV đưa ra hình vẽ 10/SGK trên bảng a. Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và phụ trục Ox: +) Từ đó g/v nêu khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox như. 7.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> IV.Củng cố: - Qua bài học hôm nay các em cần - Hs nhắc lại các điều khái niệm về góc tạo nắm chắc những kiến thức gì ? bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox và hệ số góc - Gv hệ thống lại các kiến thức trong - Nhắc lại cách tính góc  tạo bởi đường bài và lưu ý cách trình bày lời giải. thẳng y = ax + b và trục Ox trong các trường hợp : a > 0, a < 0. - Giải bài tập 27/SGK: V.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức liên quan đến hệ số góc và các bài tập Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm ở lớp. Làm bài 27; 29 (SGK/ 58),chuẩn bị các bài tập giờ sau “Luyện tập”. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 27:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS được củng cố lại các kiến thức về góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox, về hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năngáp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính số đo của góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox. - Kĩ năng xác định hệ số góc a của đường thẳng y = ax+ b. 3.Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước, máy tính bỏ túi, mỗi HS một đề kiểm tra 15 phút - HS: Thước, máy tính bỏ túi C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ:(miễn) III.Bài mới: A B. 7.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài tập 28/SGK. +) GV yêu cầu h/s đọc bài tập 28. Cho hàm số y = - 2x + 3 (d) a) Vẽ đồ thị của hàm số: y = - 2x + 3. +) GV yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = - 2x + 3 (d) trên mặt phẳng toạ độ Oxy, Hs dưới lớp vẽ vào vở +) Để tính được góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox ta làm ntn? chỉ ra góc  cần tính ?. 7.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> IV.Củng cố: - GV khắc sâu lại các kiến thức cơ bản +) Xác định các hàm số bậc nhất trong giờ luyện tập và phương pháp +)Tính số đo các góc tạo bởi đường thẳng y giải các bài tập đó. = ax + b với trục Ox V. Kiểm tra 15 phút Câu 1 : Cho hàm số y = x + 1 a) Vẽ đồ thị của hàm số; b) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 và trục Ox. Câu 2: Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - 3x ; b) Khi x = 3 thì y = 6. Biểu điểm: Câu 1: 5 điểm (a – 3 điểm, b – 2 điểm) Câu 2: 5 điểm (a – 2,5 điểm, b – 2,5 điểm) VI. Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc cách xác định hàm số y = ax + b khi cho biết một số điều kiện và cách tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các BT còn lại 31 (SGK / 59) Làm trước các câu hỏi ôn tập chương II và chuẩn giờ sau “Ôn tập chương II”. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 28:. ÔN TẬP CHƯƠNG II A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản về hàm số như khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc nhất, sự biến thiên và điều kiện để các đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau 2.Kĩ năng: - HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều kiện nào đó 3.Thái độ: - Có thái độ tự giác, tích cực và hăng hái trong học tập, thảo luận nhóm. B.CHUẨN BỊ: - GV: Thước - HS: Thước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 7.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 9B: II.Kiểm tra bài cũ:(thông qua ôn tập) III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 9C: HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Lí thuyết. +) GV : Gọi lần lượt học sinh trả lời 1. Hàm số y = ax + b (a 0 ) các câu hỏi 1, 2 phần ôn tập chương II +) Đồng biến  a > 0 (SGK-60) +) Nghịch biến  a > 0 2. Đường thẳng : - HS: Trả lời theo câu hỏi của giáo y = ax + b  d  với a 0 viên +) GV: Cho HS đọc bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (SGK-60) và khắc sâu cho h/s điều kiện để 2 đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.. y = a'x + b'.  d' với. a ' 0. a a '  +) (d) và (d’) song song  b b ' a a '    b b ' +) (d) và (d’) trùng nhau. +) (d) và (d’) cắt nhau.  a a '. B. Bài tập. +) GV: Yêu cầu h/s đọc đề bài tập 37 Bài 37: (SGK-61) (18 ph) (SGK) và tóm tắt đề bài a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = 0,5x + 2  d  y = 5 - 2x  d'  +) GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị và (câu a) - HS : Dưới lớp vẽ vào vở, điền tên các điểm vào hình vẽ tương ứng. +) Xác định toạ độ của các điểm A và B, C dựa vào đồ thị các hàm số ở phần a) +) Để tìm toạ độ điểm C ta làm thế nào ?  ? Cần tìm hoành độ và tung độ +) GV: Hướng dẫn h/s tìm hoành độ và tung độ của điểm C. - HS : Lên bảng trình bày lời giải +) Muốn tính độ dài các cạnh AB, AC, BC ta làm như thế nào ? *) Gợi ý: kẻ CE  Ox  ta tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC. b) Theo câu a) dựa vào đồ thị của các hàm số ta có toạ độ các điểm A; B là: và. A  - 4 ; 0. B  2,5 ; 0 . - Tìm hoành độ điểm C : Hoành độ giao điểm C là nghiệm của phương trình 0,5x + 2 = 5 - 2x  x = 1,2. - Tìm tung độ điểm C : Từ x = 1,2  y = 0,5 . 1,2 = 2,6 7.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> ntn ?. Vậy toạ độ điểm C là: C  1,2 ; 2,6  AB = AO + OB = |- 4| + |2,5| = 6,5cm +) GV: Yêu cầu h/s xác định các góc c) Ta có  OE = 1,2cm tạo bởi hai đường thẳng (d) và (d’) với Kẻ CE  Ox Từ đó tính được AC = 5,81cm ; BC = Ox 2,91cm (định lí py –ta -go) d) Gọi  vµ  lần lượt là các góc tạo bởi +) Nêu cách tính các góc  và  ? y = 0,5x + 2  d  - HS : Lên bảng trình bày lời giải các đường thẳng y = 5 - 2x. d'.   và trục Ox - GV Khắc sâu cho h/s cách xác định 0 ' số đo góc và độ dài các cạnh của tam Ta có tg = 0,5   = 26 34  giác trên đồ thị hàm số Để tính  ta tính EBO  0 '  Ta có tg EBC 2  EBC 63 26. .   = 1800 - EBC 1800  630 26' 1160 34'. IV.Củng cố: Qua giờ ôn tập chương II, GV hệ thống lại các dạng bài tập và lưu ý phương pháp giải mỗi loại bài tập đã làm trong giờ ôn tập. V.Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã chữa, nắm chắc các kiến thức quan trọng đã học trong chươngII. Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 29:. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản về hàm số như khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc nhất, sự biến thiên và điều kiện để các đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau 2.Kĩ năng: - HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều kiện nào đó 3.Thái độ: - Có thái độ tự giác, tích cực và hăng hái trong học tập, thảo luận nhóm. B.CHUẨN BỊ:. - GV: Thước - HS: Thước C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 7.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 9B: II.Kiểm tra bài cũ:(thông qua ôn tập) III.Bài mới:. 9C:. MA TRẬN: Cấp độ Tên Chủ đề Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Nhận biết được Nhận biết Vẽ được đồ Tính được các giá trị được các giá thị của hàm độ dài các thuộc hàm trị thuộc số bậc nhất cạnh cùa số,t/c của hàm hàm số tam giác số C1,3 C2 C8a, C8c 1 0,5 b 1 10% 5% 2 10% 20% Nhận biết Hiểu được Hiểu được được vị trí hai đt song hai đt song tương đối của song, hai song, hai 2 đường thẳng đường thẳng đường thẳng cắt nhau. cắt nhau. C6 C4 2,5 0,75 25% 7,5% Nhận biết được Hiểu được đt y = ax và đt hệ số góc  y = ax+b (a 0) của đường thẳng C7 C5 1,5 0,75 15% 7,5% 3 2 5 2,5 3,0 4,5 25% 30% 45% ĐỀ BÀI:. Phần I. Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (-2; -1) B. (3; 2) C. (1; -3) 7. D. (1; 5). Cộng. 6 4,5 45%. 2 3,25 32,5%. 2 2,25 22,5% 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 1 Câu 2: Cho 2 hàm số: y = x + 2 (1); y = 2 x + 5 (2), đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại. điểm . A. (2; 5) B. (-1; -5); C. (6; -2); D. (6; 8) Câu 3: Cho hàm số: y = (m + 3)x + 5, hàm số đồng biến khi: A. m < 3; B. m > 3; C. m > -3; D. m > -5 Câu 4: Nối mỗi dòng ở cột A với 1 dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Nối ghép Cột B 1. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 1 a) a  a’ (a’ 0) song song với nhau khi và chỉ khi 2. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 2 b) a = a’  (a’ 0) cắt nhau khi và chỉ khi b = b’ 3. Hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ 3 d) a  a’ (a’ 0) trùng nhau khi và chỉ khi b  b’ c) a = a’ b b’ Câu 5: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau: Câu Đúng Sai a) Để đường thẳng y = (m - 2)x + 3 tạo với trục Ox một góc tù  m - 2 < 0  m < 2. b) Với a > 0, góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc tù. c) Với a < 0 góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox là góc nhọn. Phần II. Tự luận: Câu 6: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (m + 1)x – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng song song b) Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 7: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và đi qua điểm A(2; 1) . 1 2 x + 3 (2). Câu 8: Cho hai hàm số y = x + 3 (1) và y = a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm của hai đồ thị h/ số (1) và hàm số (2) là P. Xác định toạ độ các điểm M; N; P c) Tính diện tích và chu vi của MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mp tọa độ là cm) ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM: Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 7. Câu 5. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Đáp án C D C 1 - d 2 - a 3 - b a) Đ b) S Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II. Tự luận. (7 điểm). Câu Nội dung Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 5 và y = (2m + 1)x – 7 . 6. c) S 0,25. 3 điểm Điểm 0,5. 1 2. Điều kiện m  0; m a) Hai đường thẳng song song a a ' m 2m  1   m  1  5  7  b b ' b) hai đường thẳng cắt nhau  a a '  m 2m  1  m  2m 1  m  1. 0,75 0,75. Đường thẳng đi qua gốc toạ độ có dạng y = ax (1) 0,5 Đường thẳng đi qua điểm A(2; 1)  x = 2; y = 1 thay vào (1) ta 7. 1 được: 1 = a.2  a = 2. 1,0. Vậy hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm A(2; 1) là 1 a= 2. 0,5 y. a) Hàm số y = x + 3 Cho x = 0  y = 3 y=0  x=-3 . y x  3. 5 4. 1 x 3 2. Hàm số y = Cho x = 0  y = 3 y=0  x=6. 0,5. 6. 3. P. y . 2 1. M -3. -2. -1. -1. 1 x 3 2. 0,5 N x. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -2. 8. b) Tọa độ của các điểm: M (-3; 0) ;. N (6; 0) ;. P (0; 3). y = -0.5x + 3. 1y = x + 3. 1 27 PO.MN T.3.9 ?p h?p 1 c) Diện tích tam giác MNP : S MNP = 2 = 2T ?p h?p=2 2 (cm2) Tính độ dài các cạnh của MNP T ?p h?p 3. + MN = MO + ON = 3 + 6 = 9(cm) 2 2 2 2 + MP = MO  PO  3  3  18 3 2 (cm) + NP =. OP 2  ON 2  32  62  45 3 5(cm). Chu vi tam giác MNP là : 9 + 3 2 + 3 5 (cm) IV.Củng cố: 7. 1,0 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Thu bài, nhận xét V.Hướng dẫn về nhà: Xem trước chương III. CHƯƠNG III Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 30:. §1.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn số và nghiệm của nó. -Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số và biểu diện hình học của nó. 2.Kỹ năng: -Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn số. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu kiến thức mới B.CHUẨN BỊ:. - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước, bảng phụ nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.ổn định tổ chức: 9B: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới:. 9C:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn G: Giới thiệu nội dung chương * Định nghĩa: ( sgk) G : Phương trình x + y = 36; Ví dụ: x - y = 7; 0x + 5y = -2; 2x -4y = 13 là các ví dụ về phương trình 4x - 0y = 1 bậc nhất hai ẩn số G: Đưa dạng tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn số 8.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Gọi học sinh đọc nội dung định nghĩa ? Hãy lấy ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn số? Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: 4x - 0,5 y = 0; 3x2 + y = 2; 0x + 8y = -3; 3x + 0y = 5;0x + 0y = 2; x + y - z = 3 Xét phương trình: x - y = 7 ta thấy với x = 9; y = 2 thì giá trị của vế trái bằng vế phải, ta nói cặp số x = 9, y = 2 hay cặp số (9; 2) là một nghiệm của phương trình ? Hãy chỉ ra một nghiệm nữa của phương trình? Vậy khi nào cặp số (x0; y0) được gọi là nghiệm của phương trình? G: Yêu cầu học sinh đọc khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn G: Đưa bảng phụ có ghi ví dụ : Cho phương trình 2x - y = 1 Chứng tỏ cặp số (3; 5) là một nghiệm của phương trình Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G: Nêu chú ý: Trong mặt phẳng toạ độ mỗi nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số được biểu diễn tại một điểm. Nghiệm (x0; y0) được biểu diễn bởi một điểm có toạ độ(x0; y0) G: Yêu cầu học sinh làm ?1 theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn. * Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn là cặp số (x0; y0) sao cho tại x =x0, y = y0 giá trị hai vế của phương trình bằng nhau. * Chú ý. 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số G: Cho học sinh làm tiếp ?2 G: Đối với phương trình bậc nhất hai ẩn, khai niệm tập nghiệm, phương trình tương đương tương tự như đối với phương trình một ẩn. Khi biến đổi phương trình ta vận có thể dùng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân đã học ?Thế nào là hai phương trình tương đương? ?Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân khi biến đổi phương trình?. *Xét phương trình 2x - y = 1  y = 2x - 1 Vậy phương trình có vô số nghiệm. x  R  nghiệm tổng quát là y 2x - 1 Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đường thẳng 2x - y = 1. 8.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> ? Biểu thị y qua x? G:Yêu cầu học sinh làm ?3 trên bảng phụ G: Hướng dẫn học sinh kết luận nghiệm của phương trình: nghiệm tổng quát là. x  R  y 2x - 1 Hoặc tập nghiệm của phương trình là :. *Xét phương trình 0x + 2 y = 4  2 y = 4  y = 2 Vậy phương trình có vô số nghiệm,. x  R  y 2 nghiệm tổng quát là ? Nếu biểu diễn tập nghiệm trên mặt S =  (x; 2x - 1)/ x  R. phẳng toạ độ các điểm đó nằm trên Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ là đường thẳng y = 2 đường nào? G: Yêu cầu học sinh vẽ đường thẳng 2x y = 1 trên hệ trục toạ độ? ? Em hãy chỉ ra vài nghiệm của phương trình 0x + 2 y = 4? ? Biểu thị nghiệm tổng quát của phương trình? ? Biểu diễn tập nghiệm của phương trình *Xét phương trình 0x + y = 0  y = 0 bằng đồ thị? Vậy phương trình có vô số nghiệm, x  R Xét phương trình 0x + y = 0  ?Nêu nghiệm tổng quát của pt? y 0 nghiệm tổng quát là ? Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của Biểu diễn tập nghiệm trên mặt phẳng toạ pt là đường như thế nào? độ là trục hoành G: Yêu cầu học sinh làm theo nhóm bài tập: Xét pt: 4x + 0y = 6 và pt x + 0y = 0 ? Nêu nghiệm tổng quát ?Biểu diện tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ? Tổng quát (sgk) Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Học sinh khác nhận xét kết quả của nhóm bạn G: Nêu tổng quát sgk tr 7 IV.Củng cố: *Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn số?Nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số?Phương trình bậc nhất hai ẩn số có bao nhiêu nghiệm? *Học sinh làm bài tập 2a sgk tr 7 V.Hướng dẫn về nhà: *Học bài và làm bài tập: 1; 2; 3 sgk tr 7; 1; 2; 3; 4 SBT tr 3;4 *Đọc và chuẩn bị bài : “Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số” 8.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 31:. §2.HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Học sinh nắm được khái niệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. -Nắm được phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; nắm được khái niệm hai hệ phương trình tương đương. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 3.Thái độ: -Yêu thích môn học B.CHUẨN BỊ:. - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước, bảng phụ nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.ổn định tổ chức: 9B: 9C: II. Kiểm tra bài cũ: *Học sinh1: Định nghĩa phương trìnhbậc nhất hai ẩn? Cho ví dụ Thế nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số? Số nghiệm của nó? Cho phương trình 3x - 2y = 6 Viết nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình. *Học sinh 2: Chữa bài tập 3 tr 7 sgk Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn G: Nhận xét bổ sung và cho điểm. G: Trong bài tập 3 hai phương trình x + 2y = 4 và x- y = 1 có cặp số (2; 1) vừa là nghiệm của phương trình thứ nhất vừa là nghiệm của phương trình thứ hai. Ta nói cặp số. x  2y 4  (2; 1) là một nghiệm của hệ phương trình x - y 1 . Vậy thế nào là hệ phương trình, nghiệm của hệ hai phương trình như thế nào ta cùng nghiên cứu bài. III.Bài mới: 8.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn G: Yêu cầu học sinh làm ?1theo Ta có cặp số(2; -1) là một nghiệm của hệ nhóm 2x  y 3  Đại diện các nhóm báo cáo kết quả phương trình x - 2y 4 G: Nhận xét bổ sung G: Yêu cầu học sinh đọc nội dung * Tổng quát : (sgk) tổng quát sgk đến hết mục 1 2. Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số * Tổng quát : Tập nghiệm của hệ phương G : Yêu cầu học sinh làm ?2 trình được biểu diễn bởi tập các nghiệm Quay lại bài 3 phần kiểm tra bài cũ chung của (d) và (d’) ? Toạ độ của M có quan hệ như thế nào đối với các phương trình? ?Tập nghiệm của hệ phương trình được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là điểm nào? Ví dụ 1. Xét hệ phương trình ? Là thế nào để biết số nghiệm của hệ y  x  3 (d)  x  y  3  phương trình?  1  y  x (d 1 )  ?Muốn xét số nghiệm của hệ phương x - 2y 0   2 trình ta cần xét số điểm chung của Vẽ đường thẳng (d) và (d1) trên cùng một hệ các đường thẳng nào? toạ độ Ta có (d) và (d1) cắt nhau tạiyM Gọi hai học sinh lên bảng vẽ hai có toạ độ 3 d1 d đường thẳng y = -x + 3 (d) và (2; 1) 1 y = 2 x (d1). M. 1. x. 0 trình 2 3đã cho có nghiệm duy ? Nhận xét gì về vị trí tương đối của Vậy hệ phương (d) và (d1) nhất (x; y) = (2; 1) ? Xác định toạ độ của M? ?Kết luận về số nghiệm của hệ phương trình đã cho? Ví dụ 2. Xét hệ phương trình. 3x  2y -6 (d)  3x - 2y 3 (d1 ) Ta có (d) // (d1) G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập : Biểu diễn tập nghiệm của hệ phương. y 3. d d1 x. 8. -2. 0 1 -1,5.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 3x  2y -6  trình 3x - 2y 3 Và yêu cầu học sinh làm theo nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả G: Nhận xét bổ sung và đưa bảng Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm phụ có ghi đáp án Ví dụ 3. Xét hệ phương trình. 2x  y 3 (d)  - 2 x  y - 3 (d1 ) G : Yêu cầu học sinh làm ?3:. Vẽ đường thẳng (d) và (d1) trên cùng một hệ toạ độ. Ta có (d) y và (d1)trùng nhau d1. x 1,5 d -3. Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm * Tổng quát: (sgk) 3. Hệ phương trình tương đương ? Một hệ phương trình có thể có bao Định nghĩa: (sgk) nhiêu nghiệm? * Luyện tập G: Nêu tổng quát Bài số 7 (sgk/4) ? Thế nào là hai phương trình tương a/ Nghiệm tổng quát của phương trình 2x + y đương? x  R ? Tương tự thế nào là hệ phương  trình tương đương? = 4 là y - 2x  4 Dùng ký hiệu “  ” để chỉ sự tương Nghiệm tổng quát của phương trình x  R đương của hai hệ phương trình  G: Yêu cầu học sinh làm ý a theo  5 - 3x y  nhóm  2 3x + 2y = 5 là  Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Học sinh khác nhận xét kết quả của b/ Nghiệm chung của hai phương trình là (x; y) = (3; -2) bạn Gọi một học sinh lên bảng làm ý b Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn IV.Củng cố : 8.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> -Nêu số nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? V.Hướng dẫn về nhà: *Học bài và làm bài tập: 5; 6 sgk tr 11; 12 và 8;9 SBT tr 4; 5 *Giờ sau Luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 32:. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn; đoán nhận nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 2. Kỹ năng : - Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn; đoán nhận nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 3. Thái độ : -Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận B.CHUẨN BỊ:. - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước, bảng phụ nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.ổn định tổ chức: 9B: II. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 7 SGK/12 III.Bài mới:. 9C:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1. Xác định cặp số là nghiệm Bài 8ad/4SBT - Kiểm tra xem cặp số sau là nghiệm của HS hoạt động nhóm , đại diện hai nhóm lên hệ sau bảng Ta có : 7 x  5 y  53  a/ (-4;5) là nghiệm của hệ?  2 x  9 y 53. 7.( 4)  5.5  53    2.( 4)  9.5 53 đúng. Nên ( -4;5) là nghiệm của hệ đã cho 5 x  2 y 9  d/ (1;8) là nghiệm của hệ?  x  14 y 5. 5.1  2.8 21 9  Ta có : 1  14.2  27 5 nên ( 1;8) không là. HS hoạt động nhóm. nghiệm của hệ đã cho . Các nhóm nhận xét , đánh giá Hoạt động 2: Xác định số nghiệm của hệ Bài 9/12SGK Đoán nhận số nghiệm của hệ và giải 8.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. thích .  x  y 2  a/ 3x  3 y 2. 3x  2 y 1  b/  6 x  4 y 0. HOẠT ĐỘNG CỦA HS  y  x  2   x  y 2  2   y  x  3 3 x  3 y  2 a) Ta có :  . Vì 2 đthẳng trên có hệ số góc bằng nhau nên hai đường thẳng này song song. Vậy hệ đã cho vô nghiệm . 3 1   y  2 x  2 3x  2 y 1   y 3 x  b) Ta có  6 x  4 y 0   2 3 3 Vì 2 = 2 nên hai đường thẳng song song, hệ. vô nghiệm . Bài 12a/5SBT - GV : ychs lên bảng minh hoạ hình học 2 x  3 y 7  tập nghiệm của hpt sau :  x  y 6. 2 7  y  x   2 x  3 y 7  3 3   - Ta có:  x  y 6   y  x  6. - Ta vẽ đồ thị hai hàm số bậc nhất trên trên cùng một mặt phẳng tọa độ : - Nêu cách vẽ đt các hs trên? y=. -2 3. x+. 7 3. 4. 7 2. 3. y=x-6 3,5. -5. O. -1. 5. A. -2. -4. Toạ độ giao điểm là nghiệm nên hệ có nghiệm ( 5;-1). IV. Củng cố: - Nêu cách biểu diễn hệ về dạng hai hàm số bậc nhất, từ đó có cách xác định số - hs trả lời nghiệm của hệ. V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo hướng dẫn, xem lại các bài tập đã chữa - Làm BT10SGK/12; BT12SBT/5. 8.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 33:. ÔN TẬP HỌC KÌ I A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Ôn tập cho HS kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai, khái niệm về hàm số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số bậc nhất. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi, rút gọn biểu thức, vẽ đồ thị hàm số, làm một số bài tập tổng hợp. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực ôn tập, có thái độ đúng đắn trong việc ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì I B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ:(thông qua bài giảng) III.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A.Lí thuyết. - Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập chương I (SGK/39 – tập 1) và viết các công thức đã học lên bảng - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm a ? - Gv hệ thống lại các công thức đã học trên bảng tổng hợp A có nghĩa (xác định) khi nào ? Tìm x để biểu thức A = 2 x  3 có. nghĩa? HS: A = 2 x  3 có nghĩa. 1) Căn thức bậc hai : a. Định nghĩa căn bậc hai số học:  x 0  x a   2 2  a 0  x  a a   16  4 vì 4 0 và 42=16.  . *) Ví dụ : b. Hằng đẳng thức:.  A nÕu A 0 A2  A   A nÕu A  0 c. Điều kiện để A có nghĩa: A xác định (có nghĩa) khi A 0. Tìm x để biểu thức A = 2 x  3 có nghĩa? A = 2 x  3 có nghĩa  2x - 3  0 8.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 2x - 3  0 . . 3 2. . 3 2.  x x - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải *) Một số công thức biến đổi (SGK-39) 2) Hàm số bậc nhất : - Hàm số bậc nhất có dạng - Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất ? y ax  b  a 0  - Khi nào thì hàm số đồng biến ? (trong đó a, b là các số cho trước và a 0 ) - Khi nào thì hàm số nghịch biến ? - Nếu a > 0 hàm số đồng biến; a< 0 thì hàm số - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + nghịch biến. a 0  b  trong hai trường hợp b = 0 - Đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A  0; b  và và b 0  b  . B   ;0   a . B.Bài tập. - Gv đưa đề bài lên bảng và yêu cầu 1. Bài 1: học sinh thảo luận trình bày bảng Rút gọn các biểu thức sau. +) Gợi ý: Để làm bài tập này ta cần a) 75  48  300 = 52.3  42.3  102.3 biếp đổi như thế nào ? = 5 3  4 3  10 3 = 11 3 - HS: Sử dụng kiến thức về đưa thừa số ra ngoài dấu căn, hằng đẳng thức b) (2  3)2  4  2 3 = (2  3) 2  (2  3) 2 A2  A rồi cộng trừ căn thức đồng = 2  3 + 2  3 dạng. = 2 3 + 2 3 = 4 - HS dưới lớp nhận xét, sửa sai - Gv giới thiệu đề bài 2 lên bảng và 2. Bài 2: Cho biểu thức sau. yêu cầu 1 học sinh đọc to đề bài.  x 1   1 2    :      +) Biểu thức P xác định khi nào ? x  1 x  x   x 1 x  1  P=. tại sao ?. a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b) Tìm x để P < 0 - HS: ĐKXĐ : x > 0 và x  1 c) Tính giá trị của P khi x = 4 - 2 3 +) Để rút gọn biểu thức P ta làm như Giải: a) ĐKXĐ : x > 0 và x  1 thế nào ?  x 1   1 2    :    x  1 x  x   x  1 x  1  ? HS thảo luận nhóm và lên bảng  P=  trình bày lời giải phần a). - GV nhận xét và chú ý cho học sinh cách giải bài toán rút gọn biểu thức +) Để tìm x ta làm như thế nào ? - Gv hướng dẫn học sinh biến đổi.    x 1   : 1     x1 x . x  1   x 1        x 1 x  1 2  :    x. x  1   x  1 x 1     . . . 8.  . . . . 2. . . x1.   x 1  . .

<span class='text_page_counter'>(90)</span> P<0 . x 1 x < 0.  x 1   x. x  1 . . .    .    . . . . x 1    x 1 . x1. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải = x 1 - Gv nhận xét, sửa chữa sai sót Vậy P = x - GV nêu nọi dung bài tập 3 và yêu x 1 cầu học sinh trình bày lên bảng. x < 0  +) Qua bài tập 3 giáo viên lưu ý cho b) Để P < 0 học sinh điều kiện để 2 đường thẳng mà x > 0 và x  1  x  0  x - 1 < 0  0<x<1 song song, cắt nhau, trùng nhau, đi qua 1 điểm. 3 3 c) Khi x = 4 - 2 3  P = 2 3. Bài 3: Cho đường thẳng. (d) : y = (m - 2)x + m a) Với giá trị nào của m thì (d) đi qua điểm A(1 ; 2) b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = x - 3 c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x - 2 IV.Củng cố: - GV nhắc lại cách làm mỗi loại bài a) Cho M  3  2 2 và N  8  3 . tập trên và lưu ý cách trình bày Tính M  N và M .N - Cho học sinh làm bài tập củng cố: Gọi hai HS lên bảng thực hiện. b)Tính giá trị biểu thức 1   1 1   1 P     :   2 3 2 3   2 3 2 3  .. V.Hướng dẫn về nhà: - Học bài, nắm chắc hệ thống lý thuyết, các công thức tổng quát, xem lại các bài tập đã chữa ở lớp - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I - Giải các bài tập sau: Bài tập 1:  a 1   1 2  A     :    a  1 a  a   a  1 a  1  (với a > 0; a 1 ) Cho biểu thức:. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A khi a 3  2 2 . Bài tập 2: Cho 2 hàm số:. y 2 x  3 y  0,5 x  2.  1  2. 9.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi giao 1 2 điểm của các đường thẳng có phương trình   và   với trục Ox theo thứ tự là A và B. 1. 2. Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình   và   với trục Ox. b) Gọi giao điểm của 2 đường thẳng đó là C. Tính diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm).. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 34:. ÔN TẬP HỌC KÌ I A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Ôn tập cho HS kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai, khái niệm về hàm số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số bậc nhất. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi, rút gọn biểu thức, vẽ đồ thị hàm số, làm một số bài tập tổng hợp. 3.Thái độ: - Học sinh tích cực ôn tập, có thái độ đúng đắn trong việc ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì I B.CHUẨN BỊ:. - GV: Bảng phụ - HS: Bảng phụ nhóm C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: II.Kiểm tra bài cũ:(thông qua bài giảng) III.Bài mới:. 9C:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV * Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết học sinh nêu lại các công thức đẫ học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 : Ôn tập lý thuyết I./ Các công thức biến đổi căn thức . (sgk - 39 ) II./ Các kiến thức về hàm số bậc nhất . ( sgk - 60 ). * Hoạt động 2: Bài tập luyện tập - Để chứng minh đẳng thức ta làm. 2 : Bài tập luyện tập  Bài tập 75 ( sgk - 40 ) 9.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> như thế nào ? - Hãy tìm cách biến đổi VT  VP và kết luận . - HD : phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử , rút gọn , quy đồng sau đó biến đổi biểu thức . - GV gọi HS chứng minh theo hướng dẫn ..  14  7 15  5  1   2   : 1 2 1 3  7  5  b)  7( 2  1) 5( 3  1)    .  ( 2  1)  ( 3  1)   Ta có : VT =. - Nêu cách biến đổi phần (d) . Theo em ta làm thế nào ? Tử và mẫu có thể rút gọn được không ? - HS làm bài sau đó lên bảng trình bày ..  a  a  a a   1    1   1  a a  1 a  1   d)  với a  0 và a  1. - GV ra tiếp bài tập 35 ( SBT - 60 ) củng cố cho HS các kiến thức về hàm số bậc nhất . - Đồ thị hàm số bậc nhất đi qua 1 điểm  ta có toạ độ điểm đó thoả mãn điều kiện gì ? vậy để giải bài toán trên ta làm như thế nào ? - Tương tự đối với phần (b) ta có cách giải như thế nào ? Hãy trình bày lời giải của em ? - Đường thẳng cắt trục tung , trục hoành thì toạ độ các điểm như thế nào ? Hãy viết toạ độ các điểm đó rồi thay vào (1) để tìm m và n ? - HS làm bài GV chữa và chốt cách làm .. . 7. 5. . =. . 7. 5. . 7. . 5   ( 7) 2  ( 5) 2   (7  2)  2. Vậy VT = VP ( đcpcm). . VT. =.  a ( a  1)    1    1  ( a  1)  . a ( a  1)    1 a 1 a  1 . . . a. . =1-a. Vậy VT = VP ( đcpcm)  Bài tập 35 ( SBT - 62 ) Cho đường thẳng y = ( m - 2)x + n ( m  2 ) (1) (d) a) Vì đường thẳng (d) đi qua điểm A ( -1 ; 2 )  thay toạ độ của điểm A vào (1) ta có : (1)  2 = ( m - 2).(-1) + n  - m + n = 0  m = n ( 2) Vì đường thẳng (d) đi qua điểm B ( 3 ; - 4)  thay toạ độ điểm B vào (1) ta có : (1)  - 4 = ( m - 2) . 3 + n  3m + n = 2 (3) Thay (2) vào (3) ta có : (3)  3m + m = 2  m = 0,5 Vậy với m = n = 0,5 thì (d) đi qua A và B có toạ độ như trên b) Đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1  2  với x = 0 ; y = 1  2 thay vào (1) ta có : (1)  1  2 (m  2).0  n  n 1  2 Vì đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2  2  với x = 2  2 ; y = 0 thay vào (1) ta có : (1)  0 = (m  2).(2  2)  n. - Khi nào hai đường thẳng cắt nhau , song son với nhau . Hãy viết các hệ thức liên hệ trong từng.   m  2  .(2  2)  1  2 0  (2  2) m 3  3 2 3 3 ; n 1   m = 2 . Vậy với m = 2. 9. 2. thoả mãn đề.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> trường hợp .. bài . c) Để đường thẳng (d) cắt đường thẳng - 2y + x -. - Vận dụng các hệ thức đó vào giải bài toán trên .. 1 3 1 x 3 = 0 hay y = 2 2  ta phải có : ( m - 2 )  2 5 m 2 5 ; m 2 Vậy với m  2 ; n  R thì (d) cắt đường. - GV cho HS lên bảng làm bài . Các thẳng - 2y + x - 3 = 0 . HS khác nhận xét và nêu lại cách d) Để đường thẳng (d) song song với đường thẳng làm bài . 3x + 2y = 1 hay song song với đường thẳng :. 3 1 3 1 x  ;n  2 2 ta phải có : ( m - 2 ) = 2 2 m 1 1 ;n  2 thì (d) song song với 3x + 2y = 1 . = 2 y . - Khi nào hai đường thẳng trùng nhau . Viết điều kiện rồi áp dụng vào làm bài . - HS làm bài GV nhận xét .. e) Để đường thẳng (d) trùng với đường thẳng y 2x + 3 = 0 hay y = 2x - 3  ta phải có : ( m - 2) = 2 và n = - 3  m = 4 và n = - 3 . Vậy với m = 4 và n = - 3 thì (d) trùng với đường thẳng y - 2x + 3 = 0 .. IV.Củng cố : -Nêu lại các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai . Điều kiện tồn tại căn thức . -Giải bài tập 100 ( SBT - 19 ) (a ) ; (c) - 2 HS lên bảng làm bài . -Khi nào hai đường thẳng song song với nhau , cắt nhau . Viết các hệ thức liên hệ . V.Hướng dẫn về nhà: -Ôn tập kỹ lại các kiến thức đã học , nắm chắc các công thức biến đổi căn thức bậc hai . -Nắm chắc các khái niệm về hàm số bậc nhất , cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất , điều kiện hai đường thẳng song song , cắt nhau . -Xem lại các bài đã chữa , giải các bài tập còn lại phần ôn tập chương I và II trong SGK. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 35-36:. KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đại số và Hình học) A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai, khái niệm về hàm số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số bậc nhất, vị trí tương đối của hai đường thẳng, các hệ thức lượng trong tma giác vuông, đường tròn 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, biến đổi, rút gọn biểu thức, vẽ đồ thị hàm số, làm một số bài tập tổng hợp. 3.Thái độ: 9.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> - Học sinh tích cực ôn tập, có thái độ đúng đắn trong việc kiểm tra học kì I B.CHUẨN BỊ:. - GV: Đề kiểm tra - HS: Máy tính, thước thẳng C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định tổ chức: 9B: 9C: II.Kiểm tra bài cũ:(thông qua bài giảng) III.Bài mới: MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 – HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012 - 2013 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba. 2. Hàm số bậc nhất.. 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.. 4. Đường tròn. ). Khái niệm căn bậc hai. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai Hàm số y = ax + b Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song, cắt nhau Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong … Tỉ số lượng giác của góc nhọn Một số hệ thức về cạnh và góc trong … Sự xđ đường tròn. Đường kính và dây Tiếp tuyến của hai đường tròn. Tính chất hai tt cắt nhau Tổng. Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng hiểu 2. 1 1,0. 1. 2 0,5. 1. 0,5. Tổng ngang Phần nhỏ 5. 1,5 1. 0,5. 5 3,0. 3. 0,5. 1. Mục. 3,0 3. 1,5 1. 0,5. 1,5 4. 0,5. 1. 1 0,5. 0,5. 1. 1 0,5. 2 0,5. 1. 1 1,0. 1. 1 0,5. 6. 1. 3 1,0. 5. 3,0 3,5 3,5 ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề) 9. 4 1,0. 1,0 5. 2,0. 1,0. 3,5. 2,5 16. 16 10,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Bài 1: Tính: a) √ 121−2 √ 16 b). c). √ 5− 2¿ 2 ¿. √¿. d) 2 √ 32+ √ 98 −3 √ 18. √ 132 −122 P (. 1 1 1  ).(1  ) x1 x 1 x. Bài 2: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P b) Tính giá trị của P khi x=6+2 √ 5 c) Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị âm. Bài 3: Cho hàm số: y = 3x + 2 (d) a) Xác định hệ số góc của đường thẳng (d) b) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm A(3; 6) c) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Bài 4: Cho đường tròn (O). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn đó vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm) a) Chứng minh: AO vuông góc với BC b) Vẽ đường kính BOK của đường tròn. Chứng minh CK//AO c) Biết OA = 5cm; OB = 3cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU Cấu 1 (2,0đ). ĐÁP ÁN a) √ 121−2 √ 16 =11 – 8 = 3 b) √ 132 −122 = √(13+12).(13 − 12)= √25=5 √ 5− 2¿ 2 c) = | √ 5− 2 | = √ 5− 2 (vì √ 5 >2) ¿ √¿. Cấu 2 (3,0đ). d) 2 √ 32+ √ 98 −3 √ 18 = 2 √ 16 . 2+ √ 49 .2 −3 √ 9 . 2 = 8 √ 2+ 7 √ 2 −9 √ 2=6 √2 a) ĐKXĐ: x>0; x ≠ 1 (thiếu mỗi giá trị trừ đi 0,25đ) x +1+ √ x − 1 √ x+1 P=( √ ). ( √ x+1)( √ x − 1) √x 2 √ x ( √ x +1) ¿ ( √ x+1)( √ x − 1). √ x ¿. 2 √x − 1. √ 5+1 ¿2. b) Ta có: x=6+2 √ 5 (t/m ĐKXĐ) biểu thức 2 2 2 5 P= = = √ √ 5+1− 1 √ 5 5. ¿ , thay vào ¿ ⇒ √ x=√ 6+2 √5=√ ¿. (nếu không trục căn thức chỉ chấm 9. ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 0,25đ). 2 <0 √ x −1 ⇔ √ x − 1< 0 (vì 2 > 0) ⇔ x <1. c) Với x>0; x ≠ 1 thì P < 0 ⇔. Cấu 3 (2,0đ). Kết hợp ĐKXĐ suy ra: P<0 ⇔ 0<x<1 (nếu không đối chiếu đk để kết luận thì trừ đi 0,25đ bài này) a) Hệ số góc của đường thẳng (d) là: a = 3 b) Gọi đường thẳng là y = ax + b (d’) Do (d’)//(d) nên ta có (d’) là: y = 3x + b Do (d’) đi qua A(3; 6) nên ta có: 6 = 3.3 + b ⇒ b=−3 Vậy đường thẳng cần lập là: y = 3x – 3 c) HS xác định hai điểm thuộc mỗi đồ thị để vẽ. (vẽ mỗi đồ thị đúng chấm 0,25đ). Cấu 4 (3,0đ). H. C. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5. 0,5. B. A. 0,25 0,25 0,25. O. K. a) AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và OB = OC = R Do đó AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC. Vậy AO ⊥ BC. b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Ta có HB = HC (c/m trên); OB = OC nên OH là đường trung bình của tam giác BCK. Suy ra CK//OH, do đó CK//AO c) Tam giác ABO vuông tại B (t/c tiếp tuyến) nên: AB2 = AO2 – OB2 = 52 – 32 =16 ⇒ AB = 4cm Ta có: AO.HB = AB.OB (hệ thức) Thay số tính được HB = 2,4cm Do đó BC = 4,8 cm Vậy độ dài các cạnh của tam giác ABC là: AC = AB = 4cm, BC = 4,8cm ----------------------------------------------------------------------------- Nếu HS trình bày cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa - HS không vẽ hình hoặc vẽ sai hoàn toàn thì không chấm. 9. 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> IV.Củng cố: Thu bài, nhận xét V.Hướng dẫn về nhà: - HS cần ôn lại những phần kiến thức mình chưa vững để củng cố. - HS làm lại các bài để tự mình rút kinh nghiệm. - Với HS khá giỏi nên tìm thêm các cách giải khác để phát triển tư duy.. 9.

<span class='text_page_counter'>(98)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×