Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

RUT GON PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.06 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?. a a.m  với m  Z và m ≠ 0 b b.m a a:n  với n  ƯC(a, b) b b:n :2 Điền số thích hợp vào ô trống :. 28 14  21 42 :2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 72 Bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Cách rút gọn phân số :. 28 Ví dụ 1: xét phân số 42 :2. :7. 28 14 2   = ? 42 21 3 :2. :7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ 2 : Rút gọn phân số. 4 8.  4 ( 4) : 4  1   8 8: 4 2. 4 là ước chung của – 4 và 8 Vậy để rút gọn phân số ta làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Qui tắc :.  Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1 ) của chúng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1 Rút gọn các phân số sau :  5 a) ; 10. 19 c) ; 57. 18 b) ; 33.  36 d) ;  12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Thế nào là phân số tối giản ? 1 6 1 ; ; ;3 2 11 3. Các phân số không rút gọn được nữa vì tử và mẫu không có ước chung khác 1 và – 1. Các phân số này gọi là phân số tối giản thếsố nào phân số tối giản Vậy Phân tốilàgiản (hay phân số ?không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và - 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số tối giản 3  1  4 9 14 , , , , . 6 4 12 16 63. Các phân số tối giản là các phân số :. 1 9 , . 4 16.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Nhận xét :. 14 là ƯCLN(28 , 42). : 14. 28 2  42 3. Phân số tối giản. : 14.  Vậy để Muốn rút gọn rút một gọn một phânphân số thành số thành phânphân số tốisốgiản tối giản ta làm ta cách ? cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chỉ cầnnào chia chúng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Chú ý : a là tối giản nếu a = b là hai số nguyên b. • Phân số tố cùng nhau. • Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến phân số tối giản.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 15 trang 15 sgk : Rút gọn các phân số sau :. 22 a) ; 55.  63 b) ; 81. 20 c) ;  140.  25 d) .  75.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 16 trang 15 : Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? (Viết dưới dạng phân số tối giản Giải Răng cửa chiếm 8  1 (tổng số răng) 32 4 4 1 Răng nanh  32 8 8 1  Răng cối nhỏ 32 4. Răng hàm. 12 3  32 8.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 17 trang 15 : Rút gọn. 3.5 a) ; 8.24. 3.7.11 c) ; 22.9. d) 2.14 b) ; 7. 8. 8.5  8.2 d) ; 16. 11.4  11 . 2  13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 18 trang 15 : Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị giờ (chú ý rút gọn nếu có thể).. a) 20 phút. b) 35 phút. c) 90 phút.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 19 trang 15 : Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản) 25 dm2 , 36dm2 , 450cm2 , 575cm2 Giải 1 2 25 2 2 25dm  m  m 4 100 9 2 450 2 m 450cm  m  200 10000 2. 9 2 36 2 36dm  m  m 25 100 2. 575 2 23 2 m 575cm  m  400 10000 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×