Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dai so 8 tiet 32 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 27 – 11 – 2012 – 2012. Ngày dạy: 3 – 12. LUYỆN TẬP. Tiết 32 I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. - Biểu thức các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập của nhóm HS. Thước kẻ, phấn màu. 2. Học sinh: Ôn tập quy tắc cộng, trừ, đổi dấu phân thức. Bảng nhóm, thước kẻ.. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ - Giải bài tập 30a. 3. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên HĐ 1: Luyện tập. GV: Cho HS chữa bài tập 30b trang 50 SGK. GV: Gọi 1 HS lên bảng GV: Gọi Hs nhận xét GV: Gọi 1 HS lên bảng giải bài 31b tg 50 SGK. GV: Kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kỹ năng: biến trừ thành công, quy tắc bỏ dấu ngoặc, phân tích đa thức thành nt rút gọn… GV: Cho HS quan sát đề bài 34 trang 50 SGK. H: Có nhận xét gì về mẫu của 2 phân thức này? H: Nên thực hiện phép tính này thế nào? GV: Gọi 1 HS lên bảng giải. GV: Cho HS làm bài 35 trang 50 SGK. GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.. Hoạt động của học sinh. Nội dung LUYỆN TẬP. 1 HS lên bảng thực hiện.. 1. Bài 30b/50 ( SGK). Hs nhận xét bài giải của bạn.. x2  1 . 4 2 2 x 4  3x 2  2 2  x  3x  2 3 x  1  x  1  3 x2  1 x2  1 x2  1. .  . . 2. Bài 31b/50 SGK. 1 1 1 1 y x 1 HS: Cả lớp làm vào vở.      xy xy  x y  xy x  y  x  y  y  x  xy  y  x  1 HS lên bảng giải. HS nhận xét bài làm của bạn. HS quan sát đề bài. 3. Bài 34/50 SGK HS: có(x – 7) và (7 – x) là hai đt đối nhau. 4x  13 x  48 4x 13 x  48 4x 13  x  48 5x  35 5  x  7 a)       HS: Biến đỏi phép trừ thành phép cộng 5x  x  7 5x  7  x  5x  x  7  5x  x  7 5x  x  7  5x  x  7  5x  x  7  đồng thời đổi dấu mẫu thức. HS: Lên bảng, cả lớp làm vào vở. HS: Hoạt động theo nhóm. 4. Bài 35/50 (SGK) 2. a). 2. 2  x  3 x  1 1  x 2x  1  x  x  1 x  1 2x  1  x  2x  6 2         2 x  3 x 3 9  x x  3 x  3  x  3 x  3  x  3 x  3  x  3 x  3 x  3. b). 3x  1.  x  1. 2. .   x  3 1 x  3 3x  1  1 x2  4x  3      2 2 x  1 1  x  x  1 x  1  x  1  x  1  x  1 2  x  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. GV: Trong khi các nhóm hoạt động GV đi quan sát uốn nắn các sai sót của HS. GV: Thu bài của các nhóm k tra và nhận xét. Cho HS làm bài 36 trang 51 SGK HS: Đọc đề bài. HS: Có các đại lượng. GV: Cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ. - Số sản phẩm - Số ngày GV: Trong b toán này có những đại lượng nào? - Số sản phẩm làm trong một ngày.. Nội dung  x  1  x  3 x  3    2 2 2  x  1  x 1  x  1  x 1  x  1 x 2  x  3x  3. 5. Bài 36/51 (SGK). GV: Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong hai trường hợp: kế hoạch và thực tế… GV hướng dẫn HS lập bảng. số SP số ngày số SP a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày the làm1 ngày 10000 SP hoạch là . kế 10000 x (ngày) 10000 SP x ngay hoạch (SP) x ngay Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngà Thực tế 10080 x–1 10080 SP 10080 SP (SP) (ngày) x − 1 ngay x − 1 ngay. ( (. GV: Vậy số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày được biểu diện bởi biểu thức nào? GV: Hướng dẫn HS trình bày bài. H: Hãy tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x = 25?. (. ) ). (. ). ). HS trả lời… - Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào 10080 10000 SP − x−1 x ngay vở. b) Với x = 25, số sản phẩm làm thêm trong một ngà HS nhận xét, đối chiếu kết quả.  SP  10080 10000. (. 25  1. GV: Cho HS quan sát đề bài 32 trang 50 SGK. Hs quan sát đề bài GV: Gợi ý HS nhớ lại bài tập đã học ở lớp 6. HS: 1 1 1 1 1 1 GV: Ta có vận dụng tương tự ở bài tập này. Ta   ....      ... sẽ biến đổi như thế nào. x  x 1  x 1  x  2  x x 1 x 1 x  2 GV: Nhận xét, yêu cầu HS về nhà thực hiện thep cách đã hướng dẫn.. 25. 420  400 20    ngay . Bài 32 / 50 SGK.. 4. Hướng dẫn về nhà: a. Bài vừa học: - Ôn quy tắc cộng, trừ các phân thức. - Giải các bài tập 33, 34b, 37 SGK và các bài 26, 27, 28, 29 SBT. - Hướng dẫn bài tập 28/ 31 SBT: a. Thực hiện phép tính vế trái = vế phải. 1 1 1 1 1 1   ;   ; b. Áp dụng câu a x( x  1) x x  1 ( x  1)( x  2) x 1 x  2 … Tính kết quả.. b. Bài sắp học: Soạn bài: “Phép nhân các phân thức đại số”. . ). 1 1 1 1 1 1   ....      ... x  x 1  x 1  x  2  x x 1 x 1 x  2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số. - Làm bài tập sgk và sbt.. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: 1 1 1 1 1 1   1  2  2 1 2 Bài tập: Chứng minh rằng nếu x y z và x = y + z thì: x y z 1 1 1   1 Giải: Bình phương hai vế x y z và áp dụng: (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 01 – 12 – 2012. Tiết 33. Ngày dạy: 5 – 12 – 2012. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS Nắm vững và vậndụng quy tắc nhân hai phân thức. 2. Kĩ năng: HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc, tính chất phép nhân và bài tập. 2. Học sinh: Ôn tập quy tắc nhân phân số, các tính chất của phép nhân phân số. Giải các bài tập về nhà.. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: ( Không kiểm tra.) 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. HĐ1: Quy tắc: GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân 2 phân số. Nêu công thức tổng quát. H: Với phép nhân phân thức ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm ?1 GV: Gọi HS lên bảng, cả lớp làm vở nháp. GV: Nhắc nhở HS rút gọn phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? GV: Giới thiệu quy tắc.. HS: Phát biểu quy tắc nhân phân số. Tổng. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. GV: Ở công thức nhân hai phân số a, b, c, d là gì? Còn ở công thức nhân hai phân thức A, B, C, D là gì? GV: Yêu cầu HS tự đọc ví dụ trang 52 SGK, sau đó tự làm lại vào vở, 1 HS lên bảng trình bày lại.. quát:. a c a.c . = b d b.d. 1. Quy tắc:. Hs: Thực hiện ?1 1 HS lên bảng.. 2 2 3x 2 x 2  25 3x  x  25 .  3 x 5 6x  x  5  6x3. ?1 HS: Trả lời Vài HS nhắc lại quy tắc và công thức tổng quát HS:….a, b, c, d là các số nguyên (b, d  0) còn ở công thức nhân hai phân thức A, B, C, D là các đa thức (B, D khác đa thức 0). HS: Tự đọc ví dụ, tự làm vào vở, 1 HS lên bảng trình bày.. . 3x 2  x  5   x  5. Theo dỏi. Đọc đề bài. Theo dỏi và nhận xét.. . x 5 2x. A C A.C .  B D B.D. a) Quy tắc: (SGK) * Kết quả của phép nhân 2 phân thức được gọi là tích thường viết tích dưới dạng rút gọn. b) Ví dụ: Thực hiện phép nhân phân thức. Giải: 2 x2 x2 3 x  6  x  3x  6  2 x 2  8x  8. Đưa ví dụ 2 bảng phụ. Ví dụ 2: Thực hiện phép nhân phân thức..  x  5  6x 3. .  3x  6  . 2 x 2  8x  8. .. 1. 3x 2 2x  8x  8 2  x  2  2. c. Ví dụ 2: Thực hiện phép nhân phân thức. Giải:. .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của thầy 5. 24 y 7 x2. Hoạt động của trò.  21x  .  3   12 y . 24 y 7 x2. Gọi hs đọc đề bài. Giáo viên hướng dẫn và trình bày bài. Giải thích thắc mắc học sinh. ? Tóm tắt các bước thực hiện phép nhân phân Tóm tắt. thức. Chép vào vở. Nhận xét. GV: Cho HS làm bài trắc nghiệm sau: Theo dỏi bài tập. Bài tập 1: Sắp xếp các ý để được một bài giải hoàn chỉnh: 2. x  4  x4  .   3 x  12  2x  4  Thực hiện phép tính sau: x2  4 . x  4 x  2  3   2    3x  12  .  2 x  4  ; 6 ;  x  2  x  2  .  x  4   1  3  x  4  .2  x  2 . . . Nhóm theo tổ. Đại diện nhóm lên treo bảng. ; GV: Hướng dẫn và yêu cầu HS hoạt động nhóm Nhận xét các tổ khác. theo tổ áp dụng các bước phép nhân phân thức. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày. GV: Nhận xét bổ sung. GV: Yêu cầu HS làm ?2 và ?3 Gv lưu ý: HS: Cả lớp làm vào vở. A C A C 2 HS lên bảng =− . B ( D) B D . −. Nội dung 5. 5.  21x  24 y 21x 24 y 5 .21x 6 y 2 .   .   3  7 x 2 12 y 3 7 x 2 .12 y 3 x  12 y . * Các bước thực hiện phép nhân phân thức: - Thực hiện quy tắc nhân các phân thức đại số. - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu có). - Rút gọn. Bài tập 1: Sắp xếp các ý để được một bài giải hoàn ch Giải: x2  4  x  4  .  3x  12  2 x  4 .  3   1   2  . x. .  4 . x  4.  3x  12  .  2 x  4   x  2  x  2 . x  4 3  x  4  .2  x  2  x2 6.  x  13 2x5. ?2. 2. 2. 2. 2.  3x2   x  13 . 3x2   x  13 .3x2 3(13  x) .    x  13 2x5 2x5 .  x  13 2x3  x  13  2. 2. 3. 2. 2.  x  3 .  x  1   x  1    x  1 x  6x  9  x  1 GV: Gọi 2 HS lên b, cả lớp làm vào vở bài tập. .  1 x  2  x  3 2  x  3  HS: Cả lớp nhận xét. 2  x  3   x  1 .2  x  3 GV: Nhận xét, bổ sung. ?3 HĐ2: Tính chất của phép nhân phân thức. HS:  Giao hoán 2. Tính chất của phép nhân phân thức. H: Phép nhân phân số có những tính chất gì? (SGK)  Kết hợp GV: Tương tự như vậy, phép nhân phân thức  Nhân với 1 cũng có các tính chất nói trên.  Phân phối của pnhân với phép cộng. Gv: Giới thiệu cho HS quan sát các tính chất HS: Quan sát và nghe giáo viên trình bày ?4 2. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. trên bảng phụ. GV: Yêu cầu HS làm ?4 GV: Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở nháp. GV: Gọi HS nhận xét. HĐ3: Củng cố: Bài tập 2: GV: Yêu cầu HS làm các bài tập. GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày GV lưu ý:. HS: Cả lớp làm vào vở. HS: Thực hiện trên bảng HS: Nhận xét. 3x 5  5x3  1 x x 4  7x 2  2 x x . . 5 1.  4 2 2x  3 2x  3 x  7x  2 2x  3 3x  5x3  1. Bài tập 2: Rút gọn biểu thức HS: Thực hiện các bài tập vào vở HS: 2 em lên bảng trình bày. (. 1¿ −. 18 y 3 15 x 2 . − 25 x 4 9 y3. A C A C . − = . B D B D. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét, bổ sung 4. Hướng dẫn về nhà: a. Bài vừa học: - Ôn lại quy tắc phép nhân phân thức, xem lại các bài tập đã giải. - Giải các bài tập 38, 39, 41 trang 52 – 53 SGK và bài 29 (a, b, d), 30 (b, c) SBT. - Hướng dẫn bài tập 30b/ 22 SBT: phân tích mẫu thành nhân tử, thực hiện phép nhân, rút gọn. b. Bài sắp học: Tiết sau: Phép chia các phân thức đại số - Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chía phân số. - Làm bài tập sgk và sbt.. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:  x2 y 2   x y 1      2  2 y x   x  xy  y x y Bài tập: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:  với x = 15, y = 5.. Giải: x3  y 3 2 x3  xy  x2 y 2   x y 1  x 3  y 3 x 2  y 2  x 2  xy  y 2 2x  y  . 2      2  2 2 3 3 x   x  xy  y x y xy y x  xy  y  x  y  xy x  y  y. . . )(. ). Kết quả:.  2 x2 −20 x +50 x 2 −1 2¿ . 3 3 x +3 4 ( x − 5 ) KQ. ( )( ) −. Nội dung. . . . 2 x  y 2.15  5  7 y 5 Thay x = 15 và y = 5 vào biểu thức đã rút gọn ta có:. . . 6 5 x2 2  x  5. 2.  x  1  x  1 6  x  5 3.4.  x  5  3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×