Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE HSG TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Điểm thi Bằng số:. Giám khảo 1. Bằng chữ. Giám khảo 2. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT NĂM HỌC 2010-2011 MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 10. (Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề). Số phách. Đề thi gồm 06 trang (Cho H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe =56; Cu=64; Br=80; Ag=108.). Thí sinh làm bài vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi; kết quả mỗi phép tính phải lấy đủ 8 chữ số sau dấu phảy. CÂU 1: (10,0 điểm) Hoà tan 3,125 g hỗn hợp (gồm Zn và Al) vào 275 ml dung dịch HNO 3, thu được dung dịch A, chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết có khối lượng 1,528 gam và 0,56 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO và N2O. Hỗn hợp khí D có tỉ khối hơi so với H2 là 16,75. a) Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan. b) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đã tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã sử dụng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÂU 2: (10,0 điểm) Cho a gam hợp chất A (được tạo thành từ hai nguyên tố) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng chỉ thu được 8,4 lít hỗn hợp khí X gồm hai khí (ở đktc) và H 2O. X làm mất màu vừa đủ 1,6 lít dung dịch Br2 0,208333333M và X không có phản ứng với dung dịch CuCl2. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 44,16666667 gam kết tủa trắng. Xác định công thức của A, và tính a..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÂU 3: (7,5 ®iÓm) Từ các nguyên tố Na, O và S tạo được các muối X và Y đều chứa hai nguyên tử Na trong phân tử. Trong một thí nghiệm hóa học, người ta cho m 1 gam muối X biến đổi thành m2 gam muối Y và 2,464 lít khí Z tại 27,30C và 1atm. Biết rằng hai muối có khối lượng khác nhau là 6,4 gam. 1. Xác định X và Y viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. 2. Tính m1 và m2. CÂU 4: (10,0 ®iÓm) Cho 8,32 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS 2, S tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 8,56 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch KMnO4 1,0M cần dùng để phản ứng vừa đủ với V lít khí SO 2 ở trên?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÂU 5: (12,5 ®iÓm) 1. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg phản ứng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu được kim loại có khối lượng là 1,88 gam. Tính CM của dung dịch CuSO4 đã dùng? 2. Đốt cháy x mol Fe bằng oxi được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hòa tan hết A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2, Y có tỉ khối so với khí hiđro là 19. Tính x? 3. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi trong dung dịch HCl dư thì thu được 1,008 lít khí (ở đktc) và dung dịch chứa 4,575 gam muối. a) Tính m? b) Hòa tan hết cùng lượng hỗn hợp A ở trên trong dung dịch chứa hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp thu được 1,8816 lít hỗn hợp 2 khí (ở đktc) có tỉ khối so với hiđro là 25,25. Tìm kim loại M?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LỚP 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn thi: HOÁ HỌC Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . Số phách ........................... ........................... ........................... ........................... .... Họ tên thí sinh: ........................ ....................... Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........... GIÁM THỊ 1. GIÁM THỊ 2. (Ký ghi rõ họ tên). (Ký ghi rõ họ tên). UBND TỈNH THÁI NGUYÊN. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . Số phách ............................ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LỚP 10 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn thi: HOÁ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ........................... ........................... ........................... .... Họ tên thí sinh: ........................ ....................... Phòng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . ........... GIÁM THỊ 1. GIÁM THỊ 2. (Ký ghi rõ họ tên). (Ký ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×