Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 36 Clo tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết phương trình phản ứng giữa caùc cặp chất sau (ghi roõ ñiều kiện phản ứng): a) Natri vaø khí clo b) Khí hiñro vaø khí clo. Đáp án a) 2Na (r) + c) H2 (k). 0 t Cl2 (k) . t0. 2NaCl (r). + Cl2 (k)  2HCl (k).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 26 (tieát 31 ) I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:. Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tính tỷ khối của khí Clo so với không khí? Cho Qan sát bình chứa khí clo hãy cho biết trạng sắc, mùi nheï của khí bieá t khíthái, Clomàu naën g hay hônclo? khoâng khí bao. nhieâu laàn? d. Cl2/kk. =. 71 29. ≈ 2.5. Khí Clo naëng hôn khoâng khí 2.5 laàn Ở 20 o C 1 thể tích nước hoà tan 2.5 thể tích Clo  Rút ra nhận xét gì về độ hoà tan của Clo trong nước. Clo tan được trong nước Tác hại: Khí Clo gây ngạt thở, đau rát xương ức, ho, chảy nước mắt, tiết nhiều nước bọt. Nếu bị nhiễm nặng có thể đau đầu, ,nôn mửa….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 26 (tieát 1) I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:. Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl2. Clo là chất khí , màu vàng lục , mùi hắc, tan được trong nước , nặng hơn không khí. Clo là khí độc. II- TÍNH CHẤT HOÙA HOÏC :. 1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN - Tác dụng với kim loạDựa i trên tính chất hoá học của phi kim hãy 2Fe(r)+ 3Cl2(k) to 2FeCl3(r) dự đoán tính chất hoá học của Clo.Mỗi tính chất - Tác dụng với Hiđrô: viết một phương trình o hoá học minh hoạ. t H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) Khí Hiđrô clorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Lưu ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 26 (tieát 1) I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:. Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl2. II- TÍNH CHẤT HOÙA HOÏC :. 1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không? - Tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối clorua 2Fe(r)+ 3Cl2(k ) to 2FeCl3(r) (vàng lục ) ( nâu đỏ) to Cu(r) + Cl2(k) CuCl2(r) (đỏ) (vàng lục) (trắng) - Tác dụng với Hiđrô tạo thành khí Hiđrô Clorua to H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) Kết luận: Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 26 (tieát 1) I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:. Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl2. II- TÍNH CHẤT HOÙA HOÏC :. 1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không? Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh. 2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác? a. Tác dụng với nước.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi sau: Nhận xét màu dung dịch thu được. Sự thay đổi màu sắc của giấy quỳ tím trước và sau khi tiếp xúc với Clo  Viết phương trình Giải thích hiện tượng xảy ra. •Đáp án: - Dung dịch thu được có maøu vaøng luïc , muøi haéc - Giấy quỳ tím từ maøu tím  màu đỏ  maát maøu. Hổn hợp Cl2 +H2O. Khí Cl2. Giấy quỳ tím.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cl2(k) + H2O(l ). HCl(dd)+HClO(dd).  Vì phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau nên dung dịch thu được gồm: Cl2 , HCl và HClO Có khí Clo trong dung dịch nên dung dịch thu được coù maøu vaøng luïc , muøi haéc cuûa Clo. Saûn phaåm laø dung dịch axit neân laøm quyø tím chuyển sáng màu đỏ. Sản phẩm có HClO là chất oxi hoá mạnh nên oxi hoá màu đỏ của quỳ tím  làm mất màu quỳ tím.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 26 (tieát 1) I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:. Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl2. II- TÍNH CHẤT HOÙA HOÏC :. 1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không? Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh. 2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác? a. Tác dụng với nước Cl2(k) + H2O(l ). HCl(dd)+ HClO(dd) Axit hipoclorơ b. Tác dụng với dung dịch NaOH.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Học sinh quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hoûi sau:  Quan sát sự thay đổi trạng thái, màu sắc của khí Clo trước và sau phản ứng.  Quan sát sự thay đổi của giấy quỳ tím.  Giải thích hiện tượng xảy ra. Đáp án  Maøu vaøng cuûa khí Clo maát đi.Dung dịch thu được không màu  Giaáy quyø tím maát maøu Dung dịch NaOH. Khí Cl2. Giấy quỳ tìm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Giaûi thích: + Clo phản ứng được với dd NaOH  maøu vaøng cuûa Clo maát ñi + Saûn phaåm taïo thaønh laø dung dòch muoái khoâng maøu + Sản phẩm có NaClO là chất oxi hoá mạnh nên oxi hoá maøu cuûa quyø tím  quyø tím maát maøu Cl2(k) + 2NaOH(dd)  NaCl(dd) + NaClO(dd)+ H2O(l) (vàng lục) (Không màu ) (Không màu) (Không màu) (Nước Javen).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 26 (tieát 1) I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ:. Kí hiệu hoá học: Cl Nguyên tử khối: 35.5 Công thức phân tử: Cl2. II- TÍNH CHẤT HOÙA HOÏC :. 1/ Clo có những tính chất hoá học của phi kim không? Clo có những tính chất hoá học của phi kim như: tác dụng với kim loại , tác dụng với Hiđrô…Clo là một phi kim hoạt động hóa học mạnh. 2. Clo còn có tính chất hoá học nào khác? a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch NaOH Cl2(k) + 2NaOH(dd)  NaCl(dd) + NaClO(dd)+ H2O(l) (vàng lục) (Không màu ) (Không màu) (Không màu) Natri hipoclorit Nước Gia - ven.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CÂU 1: Clo có những tính chất hóa học khác so với tính chất hóa học của phi kim là: A Tác dụng với kim loại và hiđrô B Tác dụng với kim loại và nước. C Tác dụng với hiđrô và dung dịch Natri hiđrôxit D Tác dụng với nước và dung dịch Natri hiđrôxit.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CÂU 2 Sau khi làm thí nghiệm, khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục Clo vào: A Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH. C Dung dịch NaCl D H2O.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU 3: Dẫn khí Clo đi qua dung dịch KOH.Sản phẩm sinh ra là: A KCl và H2O B KClO và H2O. C KCl , KClO và H2O D KCl và KClO.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU 4: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tác dụng hoàn toàn với 11.2 lít khí Cl2 (ở đktc) là: A 100 ml B 10 ml. C 50ml D 5 ml.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> • Bài tập 11/ 81 SGK • Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư • thì thu được 53,4 g muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng 2M. + 3Cl2. 2 MCl3. Áp dụng định luật BTKL ta có: m m n. Cl2 = mMCl3 – mM. Cl2 =53,4 – 10,8 = 42,6g. Cl2= 42,6 :71 =0,6 mol. Theo phương trình nM =2/3 nCl2 = 0,4 mol M =m:n =10,8: 0,4 = 27. Al.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Về nhà học bài và làm bài tập 1.2.3.6 SGK/Tr.81 Xem trước phần còn lại của bài 26:Clo + Sưu tầm tư liệu về ứng dụng của Clo trong thực tế. +Tìm hiểu nguyên tắc ,nguyên liệu , dụng cụ cách điều chế Clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×