Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an hinh tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.68 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:03/2/2013 Ngày dạy: 06/02/2013. Tiết 43 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết áp dụng định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung vào giải bài tập. 2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và một dây - Rèn kĩ năng áp dụng các định lý vào giải bài tập - Rèn tư duy logic và cách trình bày lời giải bài tập hình. 3.Thái độ:- Tạo cho học sinh niềm say mê học tập, yêu thích bộ môn 4.Tư duy: - Rèn luyện khả năng tư duy khi làm bài tập cho học sinh II. CHUẨN BỊ: * GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ đưa hình sẵn * HS: Thước thẳng, compa, bảng nhóm, bút dạ. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định lý, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. HS phát biểu 2 định lý (thuận, đảo) và một hệ quả như SGK - Chữa bài tập 32 tr 80 SGK P T. B. O. A. 1   TPB  s®BP TPB 2 Theo đề là góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung  góc     BOP 2TPB mà BOP s®BP (góc ở tâm) ; 0 0 0      Có BTP  BOP 90 (vì OPT 90 ) BTP  2TPB 90 3. Bài mới: Hoạt động của thày và trò Nội dung Hoạt động 1 Luyện tập bài tập cho sẵn hình Bài 1: Cho hình vẽ có AC, BD là đường kính, xy là tiếp tuyến tại A của (O). Hãy tìm trên hình những góc bằng nhau?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thày và trò. Nội dung. x D. ˆ D ˆ A ˆ A 1. C O. A. O’. (Góc nội tiếp, góc giữa tia tiếp tuyến và một dây cùng chắn cung E AB) B y ˆ A ˆ Cˆ Bˆ ;D 2. Bài 2: Cho hình vẽ có (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. BAD, CAE là hai cát tuyến của hai đường tròn, xy là tiếp tuyến chung tại A.   Chứng minh: ABC ADE. 3. (góc đáy của các tam giác cân) ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ  C D A1 B 2 A3 Tương tự ˆ A ˆ Bˆ A 1. 2. 4.     CBA BAD OAx OAy 90 0. 1    xAC ABC  s®AC ? Tương tự sẽ có hai góc nào bằng nhau 2 Ta có nữa 1    EAy ADE  s®AE HS: Góc ACB = góc DEA 2 Hoạt động 3   xAC EAy Mặt khác: (do đối đỉnh) Luyện tập bài tập phải vẽ hình   Bài 3 (Bài 33 tr 80 SGK)  ABC ADE GV hướng dẫn HS phân tích bài: AB.AM = AC.AN .... ABC ~  ANM Vậy cần chứng minh ABC ~  ANM.. Theo đề bài ta có   AMN BAt (so le trong - d //AC)  BAt  C (góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp  tuyến và dây cùng chắn AB )    AMN C ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của thày và trò. Nội dung AMN và ACB có    CAB chung; AMN C (cm trên) Bài tập 4 (bài 34 tr 80 SGK) Nên  AMN ~  ACB (gg) AN AM   GV yêu cầu HS phân tích sơ đồ chứng AB AC hay AM. AB= AC.AN minh. Chứng minh bài toán. Xét TMA và  BMT có    M chung ATM B (cùng chắn cung TA)   TAM ~ BMT (g-g) MT MB   MT 2 MA.MB  MA MT 4. Củng cố:- GV hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết học - Nhận xét tinh thần, ý thức chuẩn bị và học tập của học sinh. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Cần nắm vững các định lý, hệ quả góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (chú ý định lý đảo nếu có) - Làm tốt các bài tập 35 tr 80 SGK ; 26, 27 tr 77; 78 SBT - Đọc trước bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.. Ngày soạn:03/2/2013 Ngày dạy: 07/02/2013. Tiết 44 :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. - HS phát biểu và chứng minh được định lý vê số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh chặt chẽ, rõ, gọn. 3.Thái độ: - Tạo cho học sinh niềm say mê học tập, yêu thích bộ môn 4.Tư duy: - Rèn luyện khả năng tư duy khi làm bài tập cho học sinh II. CHUẨN BỊ: * GV: - Thước thẳng, compa, SGK, SBT * HS: - Thước thẳng, compa, SGK, SBT. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho hình vẽ Một HS lên kiểm tra; 1. Trên hình có: Góc AOB là góc ở tâm Góc ACB là góc nội tiếp Góc BAx là góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung. A AOB s®AB  (cung ABnhỏ) 1   ACB  s®AB 2 (cung ABnhỏ) 1   BAx  s®AB 2     AOB 2.ACB 2.BAx   ACB BAx 2. Chữa bài tập Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ tia Bx sao cho tia BC   nằm giữa hai tia Bx và BA và CBx BAC Chứng minh Bx là tiếp tuyến của đường tròn (O). C O B x. A O B. K D. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kẻ OK BC; OK cắt (O) tại D. D là điểm chính giữa cung BC 1  s®BC   BOD = Â = 2 ...... ta chứng minh được  Bx là tiếp tuyến của (O) tại B Hoặc có thể vận dụng định lý đảo của định lý góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung để chứng minh. 3. Bài mới: Hoạt động GV đặt vấn đề: Chúng ta đã học về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc giữa tia tiếp tuyến và một dây cung. Hôm nay chúng ta tiếp tục học về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Góc BEC có đỉnh E nằm bên trong đường tròn (O) được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Ta quy ước mỗi góc có đỉnh ở bên trong đường tròn chắn hai cung, một cung nằm bên trong góc, cung kia nằm bên trong góc đối đỉnh của nó. Vậy trên hình, góc BEC chắn những cung nào? GV: Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh ở trong đường tròn không? H: Góc ở tâm là một góc có đỉnh ở trong đường tròn, nó chắn hai cung bằng nhau. Góc AOB chắn hai cung AB và CD ? Hãy dùng thước đo góc xác định số đo của góc BEC và số đo của các cung BnC và DmA (đo cung qua góc ở tâm tương ứng) H lên đo và nêu kết quả ? Nhận xét gì về số đo của góc BEC và các cung bị chắn. H: Số đo BEC bằng nửa tổng số đo hai. Nội dung 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.    Góc BEC chắn BnC và DmA . HS chứng minh Nối DB. Theo định lý góc nội tiếp 1   BDE  s®BnC 2 1   DBE  s®AmB 2    Mà BDE  DBE BEC (góc ngoài của tam giác) .... Định lý (tr 81SGK) 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn TH1: 2 cạnh của góc là cát tuyến.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động. Nội dung. cung bị chắn. GV: Đó là nội dung định lý góc có đỉnh TH2: 1 cạnh của góc là cát tuyến ở trong đường tròn. GV yêu cầu HS đọc định lý SGK Hãy chứng minh định lý. GV: Hãy đọc SGK tr 81 trong 3 phút và cho biết những điều em hiểu về khái TH3: Hai cạnh đều là tiếp tuyến niệm góc có đỉnh ở ngoài đường tròn mà chúng ta học đến? HS: Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn mà chúng ta học là: - Góc có: - Đỉnh nằm ngoài đường tròn - Các cạnh đều có điểm chung với đường tròn (có một điểm chung hoặc hai điểm chung) * GV đưa hình vẽ (cả 3 trường hợp) và hỏi; - Với nội dung định lý bạn vừa đọc, trong từng hình ta cần chứng minh điều gì? - Cho HS chứng minh từng trường hợp. 4. Củng cố: Bài 38 tr 82 SGK   a. AEB BTC  b. CD là tia phân giác của BCT. A. E. C. T O. D B. Bg: 1    AEB  (s®AB  s®CD) 2 a. Có (theo định lý góc có đỉnh ở ngoài đường tròn).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1  AEB  (180 0  60 0 ) 60 0 2 0   ..... Ta chứng minh được AEB BTC 60 0. 1  60  DCT  s®CD  30 0 2 2 b. Ta có góc  ....  CD là tia phân giác của BCT - Qua bài học ta cần ghi nhớ điều gì? - GV hệ thống lại nội dung cơ bản của bài học. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:(2’) - Về nhà hệ thống lại các loại góc với đường tròn; cần nhận biết được từng loại góc, nắm vững và biết áp dụng các định lý về số đo của nó trong đường tròn. - Làm tốt các bài tập 37, 39, 40 tr 82, 83 SGK - Chuẩn bị để tiết sau Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×