Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI KSCL TOAN 8 CHUAN 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I Thời gian: 90 phút. 1. Mục tiêu bài kiểm tra a. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh và vận dụng kiến thức đã học cả đại số và hình học trong học kí I b. Kĩ năng: Học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, quy đồng mẫu nhiều phân thức, tính giá trị của biểu thức và nhận dạng các hình. c. Thái độ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. 2.Nội dung đề. a) Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chủ đề Cấp độ thấp 1. Nhân đa thức với đa thức; chia đa thức cho đơn thức. Số câu Số điểm . Tỉ lệ %. Nhân đa thức với đa thức 1 0,75đ. chia đa thức cho đơn thức.. 1 0,75đ. Số câu Số điểm . Tỉ lệ % 4. Tứ giác. Số câu Số điểm . Tỉ lệ % 5. Đa giác Diện tích đa giác. Tổng. 1. 3 1,5đ = 15%. phối hợp nhiều phương pháp. 2. Phân tích đa phương pháp thức thành nhóm hạng tử nhân tử. Số câu Số điểm . Tỉ lệ % 3.Phân thức đại số. Cấp độ cao. 1 0,75đ. 1 1,25đ Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức 1 1đ. Tóm tắt được bài toán vẽ được hình. Hình bình hành. 1 1đ. 1 1đ. 3 2đ = 20%. Chia hai phân thức 1 1,5đ. 2 2,5đ = 25%. Thêm điều kiện để một hình ban đầu là một hình khác 1 1đ. 3 3đ = 30% Vận dụng công thức tính diẹn tích tam giác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm . Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 4 2đ 20%. 3 2,75đ 27,5%. 1 1đ. 1 10đ = 10%. 4 4,75 đ 47,5%. 10 10đ 100%. b/ Nội dung đề kiểm tra. KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 Họ Và Tên:………………………….. Môn: Toán 8. Thêi gian: 90 phót (không kể thời gian phát đề) Điểm. Lời phê:. Đề bài Bài 1 (1,5điểm). a) Làm tính nhân: (2x + 1)(x - 1) b) Làm tính chia: (3xy2 + 6x2y - 9xy):3xy Bài 2 (2điểm). Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử. a) x2 - 6x b) x2 + 2x + 1 - y2 Bài 3 (2,5điểm). Thực hiện phép tính 2x  7 x  4  a) x  1 x  1 ( x  2) 2 x  2 : b) x  1 3x  3. Bài 4 (3điểm). Cho tức giác ABCD và các điểm M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD. a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. b) Hai đường chéo AC và BD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông. Bài 5 (1điểm). Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AI (I  BC). Chứng minh: S ABI S ACI ------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Đáp án + Biểu điểm Bài. 1. 2. Nội dung đáp án. Điểm. a) Làm tính nhân: (2x + 1)(x - 1) = 2x.x +2x.(-1) + 1.x + 1.(-1) = 2x2 - 2x + x - 1 = 2x2 - x - 1 b) Làm tính chia: (3xy2 + 6x2y - 9xy):3xy = 3xy2:3xy + 6x2y: 3xy - 9xy:3xy = y + 2x -3 Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử.. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5. a) x2 - 6x = x.x - 6.x = x(x - 6) b) x2 + 2x + 1 - y2 = (x2 + 2x + 1 ) - y2 = (x + 1)2 - y2 = (x +1 - y)(x +1 +y). 0,5 0,5 0,25. Thực hiện phép tính. 3. 2x  7 x  4 2x  7  x  4   x 1 a) x  1 x  1 3x  3  x 1 3( x  1)  3 x 1. 0,25 0,25 0,5. ( x  2) 2 x  2 ( x  2) 2 3 x  1 : . b) x  1 3x  3 = x  1 x  2 ( x  2) 2 .3( x  1)  ( x  1).( x  2) 3( x  2). 4. Tứ giác ABCD có M  AB, MA = MB GT N  BC, NB = NC P  CD, PC = PD Q AD, QA = QD a) CMR:  EFGH là hình bình hành. 0,5 0,5 0,5. _A _M. _Q _D. B _ _P. _. N _C. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KL b) AC và BD có điều kiện gì để MNPQ là: +) Hình chữ nhật +) Hình thoi +) Hình vuông Chứng minh a) Xét  ABC có: M  AB, MA = MB (gt) N  BC, NB = NC (gt). 0,5. 0,25. 1  MN là đường trung bình của  ABC  MN//AC và MN = 2 AC (1) 1 Chứng minh tương tự có PQ //AC và PQ = 2 AC (2). 0,25 0,25. Từ (1) và (2) suy ra: MN // PQ (//AC). 0,25. 1 MN = PQ (= 2 AC). 0,25.  Tứ giác MNPQ là hình bình hành. b) +) Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật  QM  MN  AC  BD (vì MN // AC; QM// BD). 0,25. Điều kiện phải tìm: Các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. +) Hình bình hành EFGH là hình thoi  MN = MQ. BD AC ;MN  2 )  BD = AC(vì MQ = 2 Điều kiện phải tìm: Các đường chéo AC và BD bằng nhau +) Hình bình hành EFGH là hình vuông. 0,25. EFGH là hình thoi AC  BD   EFGH là hình chu nhât AC  BD. 5. Điều kiện phải tìm: Các đường chéo AC và BD bằng nhau và vuông góc với nhau. GT  ABC A AI trung tuyến (BI=IC). 0,25 0,25. KL CM: S ABI S ACI B. H. I. C. Vẽ đường cao AH (H  BC) Xét. ABI có đưòng cao AH. 1 S ABI  AH .BI 2. Xét. ACI có đưòng cao AH. S ACI. 1  AH .IC 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1 AH .BI  AH .IC 2 Mà BI = IC => 2 Hay S ABI S ACI. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×