ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 – 2009
MƠN TỐN – LỚP 8
Thời gian làm bài : 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN
B. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM). Học sinh làm bài trong 75 phút
Bài 1. (1,5 điểm)
x x− +
=
x x x
x x x
+ − −
+ =
− + −
!" #"$ #
#%
Bài 2. (2 điểm)Khi mới nhận lớp 8A, cô giáo chủ nhiệm dự đònh chia lớp thành 3 tổ có số học sinh
như nhau. Nhưng sau đó lớp nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó cô giáo chủ nhiệm đã chia đều số học
sinh của lớp thành 4 tổ . Hỏi lớp 8A hiện có bao nhiên học sinh, biết rằng so với phương án dự đònh
ban đầu, số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh&
Bài 3. (3,5 điểm)Cho ∆ABC (c©n t¹i A). H lµ trung ®iĨm cđa BC. Gäi I lµ h×nh chiÕu vu«ng gãc cđa
H trªn AC vµ O lµ trung ®iĨm cđa HI. Chøng minh r»ng:
a/ HA. IC = HI . HC
b/ ∆BIC ∆AOH
c/ AO ⊥ BI
'()
'*+ ,-. /*)0
,1
,' ,2 ,' ,2 ,' ,2
&3,*4(5
67"8
67"8
67"8
7"8
&9:;*
&
8
8
&<3,*4(5
67"8
67"8
67"8
7"8
&,48=)>
67"8
8
67"8
7"8
8
"
7"8
"&?(@*
67"8
67"8
,1
"
8
8
8
68
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM). học sinh làm bài trong 15 phút
Học sinh chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và viết vào tờ giấy làm bài kiểm
tra phương án chọn (ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời A học sinh viết 1A)
Câu 1. ,4
m
8A
B
C
D
x m x− = +
9
E
A
F
4;
D
−
G&
m = −
<&
m = −
H&
"m =
I&
"m = −
Câu 2.Tập nghiệm của phương trình x + 5 = 3x – 2 là :
A. { 3,5} B. {3,5 ; – 0,75} C. {– 3,5 ; – 0,75J D. { – 0,75}
Câu 3. Tìm giá trò a để biểu thức
− +
+
a
a
nhận giá trò dương :
A. a > 2 B. a
≥
2 C. a
≤
2 D. a < 2
Câu 4.'AEKG<H K<HGKG<H;D
G,4
E
8A
D
<HL
F
GHHL
F
<IHL
F
H
Câu 5. Hình thang ABCD (AB//CD) có giao điểm hai đường chéo là O thì :
AOD AOB AOD BOC AOB BOC AOB DOC
A. S S B. S S C. S S D. S S
= = = =
Câu 6.M((@*NO)7O()PQ R;S;T;%4U4
64
&HO9V(@*;
G&4 <&64 H&7"4 I&"4
C. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).
Bài 1. (1,5 điểm) MWL8X67"8.4
x x− +
=
⇔
x x− +
=
⇔
Y Zx x
− = +
⇔
x =
%
0,58
b/
x x x
x x x
+ − −
+ =
− + −
[KX[
≠ ±
⇔
x x x x x
x x x x
+ + + − − −
=
− + − +
⇒
x x x x x+ + + − + = −
⇔
2x
2
– 2x
2
+ 3x – 3x = – 4 – 4
⇔
0x = – 8 0,58
V*y ph-P4
!" #"$ #
#%
⇔
x
2
– 25 < x
2
+ 8x + 16 + 7
⇔
– 25 – 16 – 7< x
2
– x
2
+ 8x
⇔
– 48 < 8x
⇔
– 6 < x
/*\*P4V; ]! 0,58
Bài 2. (2 điểm)
+ Gọi số HS hiện nay của lớp 8A là x , đk x > 4 và nguyên 0,25 đ .
+ Số HS lúc đầu của lớp x – 4 (HS) 0,25đ
+ Số HS của mỗi tổ lúc đầu
x −
(HS) 0,25 đ
+ Số HS của mỗi tổ hiện nay
x
(HS) 0,25 đ
+ Ta có phương trình :
x −
–
x
= 2 0,25đ
+ Gi 0,25đ
4x – 16 – 3x = 24 x = 40 .Thỏa mãn ĐK 0,25đ
Trả lời : Vậy lớp 8A hiện nay có 40 HS 0,25đ
Bài 3. (3 điểm)
C©u a/ (1®)
∆AHC ∆HIC 0,5 ®
=>
IC
HC
HI
HA
=
=> HA . IC = HI . HC 0,5 ®
C©u b/ (1 ®iĨm)
HC =
BC
; HI = 2HO 0,25 ®
Nªn:
IC
BC
HO
BC
HO
HA
IC
BC
HO
HA
===>=
(1) 0,5 ®
MỈt kh¸c: AHO = ICB (2)
Tõ (1) (2) => ∆BIC ∆AOH 0,25 ®
C©u c/ (1 ®iĨm)
Gäi AH ∩ BI = {D)
AO ∩ BI = {E} 0,25 ®
∆BIC ∆AOH =>
µ
µ
µ µ
1 1
1 2
B A
D D
=
=
=>
µ
µ
µ
µ
1 1 1 2
B D A D+ = +
0,5 ®
∆BHD vu«ng nªn
µ
µ
µ
µ
0 0
1 1 1 2
B D 90 A D 90+ = ⇒ + =
Suy ra:
·
0
AED 90=
=> AO ⊥ BI 0,25 ®
A
/^#+7_+;*0,5đ
D
B C
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM – MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM).
Câu 1 2 3 4 5 6
ĐS D A D A B D