Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 8 li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 8
Tuần 8


Ngày kiểm tra

<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>1. MỤC TIÊU</b>:


<b>1.1. Kiến thức:</b> Củng cố lại những kiến thức đã học như: Khối lượng – đo khối lượng,
lực – hai lực cân bằng, tìm hiểu kết quả tác dụng của lực, trọng lực – đơn vị lực.


<b>1.2. Kó năng:</b>


Rèn kó năng làm các bài tập.


<b>1.3. Thái độ</b>: Cẩn thận, trung thực khi làm bài tập.


<b>2. MA TRẬN ĐỀ:</b>
Tên chủ


đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


<b>CƠ </b>


<b>HỌC</b>



Nêu được một số dụng
cụ đo độ dài, đo thể
tích với GHĐ và
ĐCNN của chúng.
Nêu được khối lượng
của một vật cho biết


lượng chất tạo nên vật.
Nêu được ví dụ về tác
dụng đẩy, kéo của lực.
Nêu được ví dụ về một
số lực.


Nêu được ví dụ về vật
đứng yên dưới tác dụng
của hai lực cân bằng và
chỉ ra được phương,
chiều, độ mạnh yếu của
hai lực đó.


Nêu được đơn vị đo
lực.


Nêu được trọng lực là
gì?


Xác định được độ dài,
thể tích trong một số tình
huống thơng thường.
Biết đổi một số đơn vị
đo độ dài và đo thể tích.
Trả lời được các câu hỏi
cụ thể như: khi đặt một
túi đường lên một cái
cân, biển báo giao
thông…. Thì số đó chỉ
gì?



Nêu được ví dụ về tác
dụng của lực làm vật biến
dạng hoặc biến đổi chuyển
động (nhanh dần, chậm
dần, đổi hướng).


Giải thích được một số ví
dụ về lực tác dụng lên một
vật.


<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>câu hỏi</b>


3 Câu 2 Câu 1 Câu


6Câu
<b>Tổng </b>


<b>số điểm</b> 5 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm


<b>Tỉ lệ</b> 50% 30% 20% 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1</b>: ( 2điểm) Hãy kể tên dụng cụ đo thể tích chất lỏng. Nêu các cách đo thể tích vật rắn
khơng thấm nước.


<b>Câu 2</b>: ( 1điểm) Lực là gì? Thế nào là hai lực cân bằng?


<b>Câu 3</b>: ( 2điểm) Trọng lực là gì: Trọng lực có phương và chiều như thế nào?



<b>Câu 4</b>: ( 2điểm) Tìm số thích hợp điền vào chổ trống sau:
a. 1m = ………dm


b. 1km = ………m
c. 1m3<sub> = ……….lít</sub>


d. 1m3<sub> = ………c m</sub>3


<b>Câu 5</b>: ( 1điểm) Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thơng trên có ghi 5T. Số 5T có
ý nghĩa gì?


<b>Câu 6</b>: ( 2điểm) Trả lời các câu hỏi sau:


a. Lực do nam châm tác dụng lên viên bi sắt là loại lực nào? Kết quả tác dụng của lực
đó như thế nào?


b. Trong khi cày con trâu đã tác dụng vào cái cày một lực gì ?


<b>4. HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


Câu hỏi Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 3</b>
<b>Câu 4</b>



<b>Câu 5</b>
<b>Câu 6</b>


- Để đo thể tích chất lỏng có thể dùng bình chia
độ, ca đong…


- Đo thể tích vật rắn khơng thấm nước có thể
dùng bình chia độ, bình tràn.


- Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác
gọi là lực


- Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật
mà vật vẫn đứng n thì hai lực đó là hai lực
cân bằng.


- Trọng lực là lực hút của trái đất.


- Trọng lực có phương thẳng đứngvà có chiều
hướng về phía trái đất.


a.1m = …<b>10</b>…dm
b.1km = …<b>1000</b>……m
c.1m3<sub> = …</sub><b><sub>1000</sub></b><sub>…….lít</sub>


d.1m3<sub> = </sub><b><sub>1000000</sub></b><sub>………c m</sub>3


- Số 5T có nghĩa là những phương tiện có tải
trọng ( khối lượng) trên 5 tấn không được phép
qua cầu.



a.Lực hút, làm biến đổi chuyển động
b.Lực kéo


1điểm
1điểm
0,5điểm
0,5điểm


1điểm
1điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
1điểm


1điểm
1điểm


<b>5 KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>


<b>Lớp</b> <b><sub>HS</sub>Số</b> <sub>TS</sub><b>Giỏi</b><sub>TL</sub> <sub>TS</sub><b>Khá</b><sub>TL</sub> <sub>TS</sub><b>TB</b><sub>TL</sub> <sub>TS</sub><b>Yếu</b><sub>TL</sub> <sub>TS</sub><b>Kém</b><sub>TL</sub>


6A1
6A2
6a3
Cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ưu điểm </b>



………
………
………


<b>Khuyết điểm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×