Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTHK I Toan 620122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT QUỲNH NHAI TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 6 Năm học : 2012-2013 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1điểm) Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Câu 2. (2,5điểm) a) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = { x  N \ 10 ≤ x ≤ 15} B = { x  N* \ x < 7} b) Cho các số sau: 255; 7560; 1224. - Số nào chia hết cho 2 - Số nào chia hết cho 5 - Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Câu 3. (2 điểm) a) Tìm ƯCLN(90,210) b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 8,10,15. Câu 4. (1điểm) a) Thực hiện phép tính: 80 – (4.52 – 3. 23) b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: 4;-36;-3;0 Câu 5. (1điểm) a) Tính: (-43) + (-9) ; (-96) + (64) b) Tìm số nguyên x, biết -5 < x < 0 Câu 6. (1,5điểm) Cho đoạn thẳng AB=6cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM=3cm. a) Hãy tính MB b) M có là trung điểm của AB không ? Vì sao? Câu 7. (1 điểm) Chứng tỏ rằng: 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 chia hết cho 3 Hết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẦN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 6 Năm học 2012-2013 Cấp độ Nhận biết. Chủ đề. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Biết các dấu hiệu chia hết để xác. Thực hiện phép Vận dụng tìm Vận dụng tính cộng, trừ, ƯCLN, BCNN tính chất chia 1.Ôn tập và định các số đã cho Nhân, chia, của hai, ba số hết của một bổ túc về số có chia hết cho lũy thừa. tổng để xác tự nhiên 2,3,5,9 hay không. định tổng có Biết viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử Số câu. 1 câu. 0,5 câu. Số điểm. 2,5 điểm. Tỉ lệ % 2. Số. 1 câu. 1 câu. 0,5 điểm. 25%. 2 điểm. 5%. 0,5 câu. Số điểm. hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.. 0,5 câu. 0,5 câu. 10%. 6 điểm 60%. 5%. 1,5câu. 0,5 điểm. 0,5 điểm. 5%. 5%. Biết khái niệm trung điểm 3.Đoạn thẳng của đoạn thẳng.. Vận dụng được hệ thức. Số câu. 1câu. Tỉ lệ %. 1điểm 10%. Tổng số câu 2,5 câu. 1,5 điểm 15%. AM+MB =AB để tính độ dài đoạn thẳng.. 1 câu. Số điểm. Tỉ lệ %. 1điểm. 20%. trong khoảng cho trước. 0,5điểm. Tỉ lệ %. Tổng số điểm. 3,5 câu. Biết tìm số đối của Xác định được Vận dụng được một số nguyên các số nguyên quy tắc cộng. nguyên. Số câu. chia hết cho 1 số không. 1 câu. 2câu 1,5 điểm. 2,5 điểm. 15%. 25%. 2,5 câu. 4 điểm. 1 điểm. 40 %. 10%. 1 câu 4điểm. 40%. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6. 7câu 1điểm 10 điểm 10%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học : 2012-2013 Đáp án. Câu 1. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B (MA = MB). 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 10;11;12;13;14;15 a) A =  1; 2;3; 4;5; 6. 2. 3. 4 5.  B= b) - Số chia hết cho 2 là: 7560; 1224 - Số chia hết cho 5 là: 255; 7560 - Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 7560 a) 90 = 2. 32. 5 ; 210 = 2. 3.5.7. 0,5đ 0,5đ. ƯCLN ( 210; 90) = 2. 3. 5= 30 b) Gọi số tự nhiên cần tìm là a Theo bài ra ta có: a 8; a 10; a 15 và a nhỏ nhất khác 0  a là BCNN(8; 10; 15) Ta có BCNN(8; 10; 15) = 23.3.5 = 120 Vậy số tự nhiên cần tìm là: 120 a) 80 – (4.52 – 3. 23) = 80-(4.25-3.8)=80-(100-24)=80-76=4 b) số đối của 4;-36;-3;0 là -4; 36; 3;0 a) (-43) + (-9) = -52 ; (-96) + (64) = -32 b) x = -4;-3;-2;-1 M. A. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B. 3cm. 6. 7. Tổng. Biểu điểm 1đ. Vì điểm M thuộc đoạn thẳng AB nên ta có : AM + MB = AB Thay AB=6cm, AM=3cm ta có : 3 + MB = 6 Vậy MB = 6 – 3 = 3 cm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì AM + MB = AB và AM=MB Ta có: 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 = (2 + 22) + (23 + 24) + (25 + 26) + (27 + 28) + (29 + 210) = 2(1 + 2) + 23(1 + 2) + 25(1 + 2) + 27(1 + 2) + 29(1 + 2) = 2.3 + 23.3 + 25.3 + 27.3 + 29.3 = 3.(2 + 23 + 25 + 27 + 29)  3. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 10đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×