Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn Đề KTHK I Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.11 KB, 2 trang )

Trêng THCS §ång Ho¸
§Ị kiĨm tra häc kú I (Lớp 8A)
Bài 1: (4đ) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a
2
- 4ab - 2a + 2b
b) x
6
+ 27y
3
2) Thực hiện phép tính:
a)
2 2 2
1 1 1
x y xy y . x y x y x
2 2 2
     
− + − − −
 ÷  ÷  ÷
     
b)
( )
( )
3 2
2x 3x 7x 3 : 2x 1− + − −
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:

2
1 2 3 x 14
:
x 9 3 x x 3 x 3



 
+ +
 ÷
− − + +
 
Bài 3:(1đ)Chứng minh rằng nếu( a + b + c )
2
= 3(ab + bc + ac ) thì a =b= c
Bài 4:(3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có gãc ABC b»ng 60
0
. Trên nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng AB (chứa điểm C) kẻ tia Ax // BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.
1) Tính các góc BAD; ADC
2) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
3) Gọi M là trung điểm của BC. Tứ giác ADMB là hình gì?Tại sao?
4) So sánh diện tích của tứ giác AMCD với diện tích tam giác ABC.
Trêng THCS §ång Ho¸
§Ị kiĨm tra häc kú I (Lớp 8A)
Bài 1: (4đ) 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a
2
- 4ab - 2a + 2b
b) x
6
+ 27y
3
2) Thực hiện phép tính:
a)
2 2 2

1 1 1
x y xy y . x y x y x
2 2 2
     
− + − − −
 ÷  ÷  ÷
     
b)
( )
( )
3 2
2x 3x 7x 3 : 2x 1− + − −
Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:

2
1 2 3 x 14
:
x 9 3 x x 3 x 3

 
+ +
 ÷
− − + +
 
Bài 3:(1đ)Chứng minh rằng nếu( a + b + c )
2
= 3(ab + bc + ac ) thì a =b= c
Bài 4:(3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có gãc ABC b»ng 60
0
. Trên nửa mặt phẳng có bờ là

đường thẳng AB (chứa điểm C) kẻ tia Ax // BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC.
1) Tính các góc BAD; ADC
2) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
3) Gọi M là trung điểm của BC. Tứ giác ADMB là hình gì?Tại sao?
4) So sánh diện tích của tứ giác AMCD với diện tích tam giác ABC.
Trêng THCS §ång Ho¸
§Ị kiĨm tra häc kú I (Lớp 8B)
Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a
2
- 4ab - 2a + 2b
b) x
6
+ 27y
3
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:
a)
2
3x x 9
x 3 2x 6
+
+
+ +
b)
( )
( )
3 2
2x 3x 7x 3 : 2x 1− + − −
Bài 3:(2,5đ) Cho biểu thức: Q =
3 13

2 1 2 1
x x
x x
− + −

+ +
1) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định.
2) Thu gọn biểu thức Q.
3) Tính giá trị biểu thức Q khi x = -2.
Bài 4:(3,5đ) Cho ∆ABC (Â=90
0
). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và
AC. Biết BC = 8cm
1) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
2) Lấy I là trung điểm BC và E đối xứng với A qua I. Chứng minh tứ giác
ACEB là hình chữ nhật.
3) Nếu góc ABC = 45
0
, hãy tính S
ACEB
.
Trêng THCS §ång Ho¸
§Ị kiĨm tra häc kú I (Lớp 8B)
Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a
2
- 4ab - 2a + 2b
b) x
6
+ 27y

3
Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính:
a)
2
3x x 9
x 3 2x 6
+
+
+ +
b)
( )
( )
3 2
2x 3x 7x 3 : 2x 1− + − −
Bài 3:(2,5đ) Cho biểu thức: Q =
3 13
2 1 2 1
x x
x x
− + −

+ +
1) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định.
2) Thu gọn biểu thức Q.
3) Tính giá trị biểu thức Q khi x = -2.
Bài 4:(3,5đ) Cho ∆ABC (Â=90
0
). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và
AC. Biết BC = 8cm
4) Tính độ dài đoạn thẳng MN.

5) Lấy I là trung điểm BC và E đối xứng với A qua I. Chứng minh tứ giác
ACEB là hình chữ nhật.
6) Nếu góc ABC = 45
0
, hãy tính S
ACEB
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×