Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Hinh vuongTiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.12 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MOÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Nêu tính chất của hình chữ nhật? 2. Nêu tính chất của hình thoi?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. B Tứ giác ABCD ở hình vẽ bên có đặc điểm gì?. D. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 21:. 1.Định nghĩa: A. D. B. Tứ giác ABCD là <=> hình vuông. AB = BC = CD = DA. Â B̂ Ĉ D̂ 90. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. Vậy: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. - Hình vuông là hình chữ nhật .có . . bốn . . . .cạnh . . . . .bằng . . . . nhau ...... - Hình vuông là hình thoi . .có . . bốn . . . .góc . . . vuông .....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 21:. 1.Định nghĩa: A. D. B. Tứ giác ABCD là <=> hình vuông. AB = BC = CD = DA. Â B̂ Ĉ D̂ 90. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.  Hình. vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.. 2.Tính chất: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi, vậy có khẳng định gì về tính chất của hình vuông ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hình chữ nhật. HÌNH VUÔNG.  Cạnh - Các cạnh đối song song Cạnh: - Các cạnh đối bằng nhau. Hình thoi.  Cạnh. - Các cạnh đối song song Các cạnh bằng nhau - Các cạnh đối song- song.. - Các cạnh bằng nhau. Góc  Góc Góc:0) - Các góc đối bằng nhau - Các góc bằng nhau (=90. - Các góc bằng nhau và bằng 90o.  Đường chéo  Đường chéo Đường chéo: Hai đường chéo bằng vuông - Hai đường chéo cắt -nhau tại trung - Hainhau, đường chéogóc cắt nhau điểm mỗi đường tại trung mỗi đường nhau, cắt nhau tại trung điểmđiểm mỗi đường. - Hai đường chéo bằng nhau Hai đường đường chéo - Hai đường chéo là- các phânvuông giác góc - Hai đường chéo là các của các góc. đường phân giác của các góc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 21:. 1.Định nghĩa: A. B. Tứ giác ABCD là <=> hình vuông. AB = BC = CD = DA. Â B̂ Ĉ D̂ 90. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 2.Tính chất: Hình vuôngchéo có tất cảhình cácvuông: tính chất của hình chữ nhật Hai đường của và hình thoi.  Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Em có nhận xét gì về hai đường chéo của  Vuông với nhau hìnhgóc vuông ?  Bằng nhau  Là đường phân giác của mỗi góc của hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 12. HÌNH VUÔNG. Tiết 21:. 1.Định nghĩa: A. B. Tứ giác ABCD là <=> hình vuông. AB = BC = CD = DA. Â B̂ Ĉ D̂ 90. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. 2.Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. 3.Dấu hiệu nhận biết:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21 :. Bài 12 . HÌNH VUÔNG. 3.Dấu hiệu nhận biết: Hình chữ nhật. có hai cạnh kề bằng nhau có hai đường chéo vuông góc với nhau. có một đường chéo là đường phân giác của một góc. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 21:. Bài 12 . HÌNH VUÔNG. 3.Dấu hiệu nhận biết: Hình chữ nhật. coù hai caïnh keà baèng nhau có hai đường chéo vuông góc với nhau. có một đường chéo là đường phân giác của moät goùc coù moät goùc vuoâng. Hình thoi. có hai đường chéo bằng nhau. Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 21:. HÌNH VUÔNG AB = BC = CD = DA Tứ giác ABCD là hình vuông <=> Bài 12 .. 1.Định nghĩa: A. B. 2.Tính chất:. Â B̂ Ĉ D̂ 90. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. D. C. 3.Dấu hiệu nhận biết:. Hình chữ nhật. có hai cạnh kề bằng nhau có hai đường chéo vuông góc với nhau. có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc có một góc vuông. Hình thoi. Hình vuông. có hai đường chéo bằng nhau. Nhận xét: (SGK) Vậy có tứ giác nào vừa là hình chữ nhật, vừa là Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi hình thoi không ? thì tứ giác đó là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?2 Tìm các hình vuông trong các hình vẽ sau: F J R N I. KE. M L a) Hình vuông. I. H b) Hình thoi. GM. O Q c) Hình vuông. PU. S. T d) Hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC. Là tứ giác có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau. Định nghĩa. Là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau Là hình thoi có 4 góc vuông Các cạnh đối song song với nhau Các cạnh bằng nhau. Dâu hiêu nhân biêt. Hình vuông. Tính chất. Các góc bằng nhau ( = 900). Các đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, là các đường phân giác của các góc Có 2 cạnh kề bằng nhau Có hai đường chéo vuông góc. Hình chữ nhật. Có một đường chéo là đường phân giác của một góc Có một góc vuông Có hai đường chéo bằng nhau. Hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Bài. 79a/108SGK. A 3. B ?. Giải: D Xét ADC, ta có: AC2 = AD2 + DC2 (Theo đl Pitago) AC2 = 32 + 32 AC2 = 18.  AC  18. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài. tập: 81/108 SGK.. Cho hình vẽ sau. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? Bài làm: Xét tứ giác AEDF, ta có: Â = 45 + 45 = 90 0. 0. 0. E = F = 900 Suy ra: AEDF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông ) Lại có AD là phân giác góc A Nên AEDF là hình vuông (theo dấu hiệu nhận biết ). B. D. E 450 450. A. F. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Bài. 80: tr108SGK. Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xứng của hình vuông ? 1. Hình vuông có tâm đối xứng. d1 A. b là giao điểm của hai đờng chéo. 2. Hình vuông có bốn trục đối. .O. d2. xứng là: hai đờng thẳng đi qua trung ®iÓm cña hai c¹nh. d. c. đối và hai đờng chéo của nó..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài vừa học:  Học thuộc và nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi hình vuông.  BTVN: 79b, 82, 84/108 SGK.  Làm bài: 150,152,154 SBT. Thực hành: Lấy một tờ giấy mỏng gấp làm 4. Làm thế nào chỉ cắt một nhát được hình vuông ? Bài sắp học: LUYỆN TẬP VỀ HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×