Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.41 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012 Môn :Học vần Tiết 107 – 108 Bài 69 : ÂT - ĂT I.MỤC TIÊU: -HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ và các câu ứng dụng. - Hs đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. -Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ngày chủ nhật. -Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở bài tập Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/Ổn định: hát 2/KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. 2 - 4 hs Viết: tiếng hót, ca hát Hs viết bảng con GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới iêm, yêm- ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần ăt. HS phân tích: âm ă đứng trước âm t đứng sau -So sánh vần ăt và vần at. -Giống nhau: âm t đứng cuối vần -Khác nhau: âm ă,a đầu vần -HD đánh vần, đọc trơn vần ăt -CN,nhóm,lớp -Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta làm thế -Hs trả lời nào? Cài tiếng mặt -Phân tích tiếng mặt -Âm m đứng trước vần ăt đứng sau GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng mặt -CN,nhóm, lớp Dùng tranh giới thiệu từ “rữa mặt”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới -Tiếng mặt. học Gọi đánh vần tiếng mặt, đọc trơn từ rửa Cn, nhóm,lớp mặt .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần ât (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con Hs viết bảng con ăt : Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ă liền viết với chữ cái t ,đến điễm dừng bút của chữ cái t lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái ă. ât: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái â liền viết với chữ cái t, đến điễm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái â. rửa mặt:Viết liền nét chữ r cao hơn 2 ô li với vần ưa, lia bút lên đầu chữ cái u đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái m với vần ăt đếùn điểm dừng bút chữ cái t lia bút lên viết dấu sắc trên đầu chữ cái e. đấu vật: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái đ cao 4 ô li nối liền với vần âu, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái v nối liền với vần ât lia bút lên trên đầu chữ cái e viết dấu phụ, lia bút xuống dưới viết dấu nặng dưới chữ cái â. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. -Tìm tiếng chứa vần vừa học? -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -Thảo luận tranh -2 hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc. -HS đọc lại ở tiết 1 cá nhân, đt. Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Cái mỏ tí , .....ta yêu chú lắm” -Tìm tiếng chứa vần vừa học -Đánh vần tiếng, đọc trơn câu.. -Hs tìm -Cn, nhóm, lớp. -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động2 : Luyện viết Luyện viết vở TV -Hs viết vào vở tập viết GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết *Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “ngày _Hs đọc chủ đề luyện nói chủ nhật”. -Hs quan sát tranh và trả lời. GV treo tranh và hỏi: +Tranh vẽ cảnh gì? +Em thường được bố mẹ cho đi chơi vào vào dịp nào? +Ngày chủ nhật em thường làm gì? + Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? Nhận xét- khen ngợi. 4.Củng cố: Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ăt, ât GV nhận xét trò chơi.. -Tự trả lời -Tự trả lời -Tự trả lời -Tự trả lời. -CN, nhóm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học ****************************** MÔN : Đạo đức TIẾT 17 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T2). BÀI : I.MỤC TIÊU: (xem tiết 1) II.CHUẨN BỊ: -Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1/Ổn định: -hát 2/KTBC: Hỏi bài trước: HS nêu tên bài học. - Em cần làm gì khi xếp hàng ra vào lớp. -Học sinh trả lời. GV nhận xét KTBC. 3/Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Vài HS nhắc lại. *Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 3. Mục tiêu: Biết giơ tay phát biểu ý kiến đúng cách. +Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?. Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo +Trong giờ học em ngồi học như thế nào? Khi luận và trình bày trước lớp. muốn phát biểu ý kiến em phải làm sao? Học sinh nhóm khác nhận xét. Học sinh lắng nghe. Kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng không đùa nghịch , nói chuyện riêng giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. *Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4: -Học sinh thực hành tô màu và nêu lý do Mục tiêu: Học sinh phân biệt được ai giữ trật tại sao tô màu vào áo quần các bạn đó. tự trong lớp, ai mất trật tự trong lớp. -Tô màu quần áo những bạn trật tự trong lớp GV kết luận: chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. *Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5. Mục tiêu: Biết tác hại của việc mất trật tự trong lớp. Thảo luận nhóm -Thảo luận nhóm 4. +Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao? -Học sinh thảo luận + Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? -Đại diện nhóm trình bày. -Nhóm trình bày, các nhóm khác bổ -Giáo viên nhận xét sung -Hs lắng nghe Kết luận chung: -Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học -Tác hại của mất trật tự trong giờ học: +Bản thân không nghe được bài giảng không.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> hiểu bài. +Làm mất thời gian của cô giáo. +Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh -Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học , không xô đẩy bàn ghế, không vẽ bậy lên bàn giúp các em thực hiện tốt được quyền được học của mình. -Đọc hai câu thơ cuối bài. 4/Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. 5/Dặn dò: Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự. Ngồi học ngay ngắn … .. -HS đọc Học sinh nêu tên bài học. Học sinh nêu nội dung bài học. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.. MÔN : THỂ DỤC TIẾT 17 BÀI : Trò chơi vận động (Gv chuyên dạy) ***********************************************************************. Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Môn : TOÁN Tiết : 65 Bài LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: -Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi 10. -Biết tạo mỗi số trong phạm vi 10 . Viết được các số theo thứ tự quy định. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Yêu thích môn học biết tính toán hằng ngày khi giao tiếp, trao đổi. II. CHUẨN BỊ: *Giáo viên : Các mẫu vật, bảng phụ *Học sinh : bảng con,vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1/Khởi động : -Hát 2/Bài cũ : Sửa bài tập 2 -Đại diện mỗi tổ thi đua Nêu miệng bảng cộng trừ trong phạm vi 10 -HS nêu Nhận xét – cho điểm. 3/Bài mới:luyện tập chung *Hoạt động 1:Ôn phép cộng, phép trừ trong -Hs nêu phạm vi 10. *Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1: số ? Nêu yêu cầu bài Gv hướng dẫn Hs nêu 4 = ……+ 1 7 = 1 + …. HS thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 = 2 + …. 7 = …… + 2 Nhận xét Bài 2 : Đọc theo thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 10 và ngược lại Nhận xét Bài 3 : Nêu đề toán - Nêu phép tính Nhận xét 4/ Củng cố: xếp hình tương ứng với phép tính 7–3=4 Gv nhận xét – tuyên dương 5/ Dặn dò:Chuẩn bị : Luyện tập chung Nhận xét tiết học. -Hs làm vào bảng con. -Hs làm vào vở -Viết phép tính thích hợp -Hs làm vào nhón Thi đua. ******************************* Môn : Học vần Tiết 149 – 150 Bài :. ÔT - ƠT. I.MỤC TIÊU: -Đọc và viết được: ôt, ớt, cột cờ, cái vợt. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt. -Yêu thích môn học .Biết yêu quý và bảo vệ cây xanh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ: từ khóa. Câu ứng dụng, luyện nói. -Quả ơt, cái vợt. Bộ ghép vần của GV và học sinh.Vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Tiết 1 HOẠT ĐỘNG GV 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: tiếng hót, ca hát GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới ôt, ơt- ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần ôt.. HOẠT ĐỘNG HS Hát Học sinh nêu tên bài trước. 2 - 4 Hs đọc -Viết bảng con. HS phân tích: âm ô đứng trước âm t đứng sau -So sánh vần ôt và vần ôn. Giống nhau: âm ô đầu vần Khác nhau: âm t,n đứng cuối vần -HD đánh vần, đọc trơn vần ôt -CN,nhóm,lớp -Có vần ôt muốn có tiếng cột ta làm thế nào? -Hs trả lời -Phân tích tiếng cột -Âm c đứng trước vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới âm ô GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng cột -CN,nhóm, lớpDùng tranh giới thiệu từ “cột cờ”..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng cột, đọc trơn từ cột cờ .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần ơt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con ôt : Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ô nối liền với chữ cái t ,đến điễm dừng bút của chữ cái t lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái ô. ơt: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ơ nối liền với chữ cái t, đến điễm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái ơ cột cờ: Viết nối liền chữ c với vần ôt, lia bút lên đầu chữ cái o đánh dấu phu, lia bút xuống dưới đánh dấu nặng dưới chữ cái ô. Viết nối liền chữ cái c với chữ cái ơ lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái o. cái vợt: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái c nối liền với vần ai, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái v nối liền với vần ơt lia bút lên trên đầu chữ cái o viết dấu phụ, lia bút xuống dưới viết dấu nặng dưới chữ cái ơ. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Cơn sốt, xay bột,quả ớt, ngớt mưa. -Tìm tiếng chứa vần đã học. -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ.. -Tiếng cột. -Cn, nhóm,lớp. -Hs viết bảng con. - Thảo luận tranh -2hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Hỏi cây bao…bóng râm” + Cây xanh có lợi ích gì? + Để có nhiều cây xanh, các em cần làm gì?. -HS đọc lại ở tiết 1. -Hs trả lời -Hs trả lời. -Cây xanh cho bóng mát, cho cảnh đẹp làm cho môi trường trong sạch, tốt cho sức khỏe con người. Chúng ta cần chăm sóc và bảo vệ cây xanh. -Hs đọc câu -Cn, nhóm, lớp.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Hs viết vào vở tập viết Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết -Chữa bài cho hs *Hoạt động 3: Luyện nói: Luyện nói : Chủ _Hs đọc chủ đề luyện nói đề: “Người bạn tốt.”. -Hs quan sát tranh và trả lời. GV treo tranh và hỏi: -Tự trả lời + Trang vẽ gì? -Tự trả lời + Các bạn trong tanh đang làm gì? -Tự trả lời + Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không? -Tự trả lời + Con có thích có nhiều bạn tốt không? - Để có nhiều người bạn tốt, các con phải biết đoàn kết, giúp đỡ bạn Nhận xét- khen ngợi 4.Củng cố: Gọi đọc bài: -CN, nhóm Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ăt, ât Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi GV nhận xét trò chơi. trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Môn : Mỹ thuật Tiết 17 Bài :. Vẽ tranh ngôi nhà của em (Gv chuyên dạy). ***********************************************************************. Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Môn : Toán Tiết 66 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng và trừ - Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10 .Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Yêu thích môn học, tính toán chính xác, cẩn thận. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bộ đồ dùng học tóan.Hình vẽ 9 con vịt, bảng phụ. - Sách giáo khoa, bàng con, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG GV 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Gọi học sinh làm bảng con 10 = … + 3 9 = 5+ … GV nhận xét 3.Bài mới: Bài 1: -Nêu yêu cầu bài -GV nhận xét Bài 2: ( làm phần a, phần b bỏ dòng 3) -Hs nêu cách làm -GV nhận xét Bài 3: -Hs nêu cách làm -GV chấm và chữa bài Bài 4: - Hs nêu bài toán. HOẠT ĐỘNG HS -Hát -HS làm bảng lớp - bảng con. -Nối theo thứ tự- hs làm phiếu bài tập -HS nhận xét -Tính -HS làm bảng con -Điền dấu < ,> ,= -HS làm vào vở -a. Có 5 con thêm 4 con nữa hỏi có tất cả mấy con 5+4=9 -Hs thi đua -b.Lúc đầu có 7 con chạy đi 2 con hỏi còn lại máy con 7-2=5 - thi đua -Các tổ thi nhau xếp hình. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Dành cho hs khá giỏi. -Nhận xét 4. Củng cố: Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài tiếp. ********************************** Môn : Học vần Tiết 151 – 152 Bài :. et - êt. I.MỤC TIÊU: -Đọc và viết được; et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ tết.. - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chợ tết -Bộ ghép vần của GV và học sinh. Bảng con, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Tiết 1 HOẠT ĐỘNG GV 1/Ổn định:. HOẠT ĐỘNG HS -Trật tự.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: cột cờ, cái vợt GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới et, êt- ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần et. -So sánh vần et và vần en. -HD đánh vần, đọc trơn vần et -Có vần et muốn có tiếng tét ta làm thế nào? -Phân tích tiếng tét GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng tét Dùng tranh giới thiệu từ “bánh tét”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng tét, đọc trơn từ cột cờ .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần êt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con et: Điểm đặt trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái e nối liền với chữ cái t êt: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái e nối liền với chữ cái t, đến điểm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái e, dấu gạch ngang trên đầu chữ cái t. bánh tét: Viết nối liền chữ b với vần anh, lia bút lên đầu chữ cái a đánh dấu sắc. Viết nối liền chữ cái t với vần et, lia bút lên đầu chữ cái e viết dấu phụ. Chữ cái b,nh cao 5 ô li, chữ cái t cao 3 ô li, các chữ còn lại cao 2 ô li. dệt vải : Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái d liền viết với vần êt, lia bút lên đầu chữ cái e viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái v nối liền với vần ai lia bút lên trên đầu chữ cái a viết dấu phụ. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. -Tìm tiếng chứa vần đã học. -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ.. -Học sinh nêu tên bài trước. -2 - 4 hs -Hs viết bảng con. -HS phân tích âm e đứng trước âm t đứng sau -Giống nhau: ân e dầu vần -Khác nhau: âm t, n cuối vần -CN,nhóm,lớp -Hs trả lời -Âm t đứng trước vần et đứng sau, dấu sắc trên đầu âm e. -CN,nhóm, lớp -Tiếng tét. Cn, nhóm,lớp. Hs viết bảng con. 2 hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Chim tránh rét… theo hàng”. -HS đọc lại ở tiết 1 cn+ đt Thảo luận tranh -Cn, nhóm, lớp. -Hs đọc. -GV nhận xét và sửa sai.. *Hoạt động 3: Luyện nói: Luyện nói : Chủ _Hs đọc chủ đề luyện nói đề: “Người bạn tốt.”. GV treo tranh và hỏi:. -Hs quan sát tranh và trả lời.. + Trang vẽ gì? + Cảnh chợ tết có gì vui? + Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa? + Hãy kể về một buổi chợ tết? -Nhận xét- khen ngợi *Hoạt động3: Luyện viết Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết -Chữa bài cho hs. 4.Củng cố: Gọi đọc bài: Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần et, êât GV nhận xét trò chơi.. -Hs trả lời -Hs trả lời -Hs trả lời - Hs viết vào vở tập viết. -CN, nhóm Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét.. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Môn : Hát Tiết 17 Bài Dành. cho địa phương. (Gv chuyên dạy ). Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Môn : Toán Tiết 67 Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: -Củng cố cho hs khái niệm về phép tính cộng, trừ. -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được phép cộng trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Yêu thích môn học ,biết tính toán hằng ngày khi giao tiếp trao đổi II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ, bảng con, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Oån định: -trật tự-hát 2. Bài cũ: …… - 3 = 6. 10 - …..= 6 -Hs làm vào bảng con- bảng lớp Nhận xét 3. Bài mới:Hướng dẫn hs làm bài. Bài 1: -Hs nêu yêu cầu của bài -Hướng dẫn hs làm bài. -Tính -HS làm bảng con. Bài 2: -Hs nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn hs làm.. -Điền số: Hs làm vào phiếu học tập. Bài 3: Hs nêu yêu cầu. GV nhận xét. - HS tự làm và đọc kết quả. Bài 4: -Hs nêu yêu cầu -Gv hướng dẫn. -Viết phép tính thích hợp: -HS làm bảng con. Bài 5: Dành cho hs khá giỏi -Gv hướng dẫn để hs biết số hình tam giác 4. Củng cố: Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: Về chuẩn bị bài tiếp. -Hs trả lời miệng. *************************************** Môn : Học vần. Tiết 153 - 154 Bài 72 :. ut- ưt. I.MỤC TIÊU -Đọc và viết được: ut, ưt, các từ bút chì, mứt gừng. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạc,đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. - Yêu thích môn học,biết yêu thương em nhỏ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Ngón út, em tú, sau rốt. -Bộ HVTV , bảng con, vở bài tập Tiếng Việt, vở Tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Tiết 1 HOẠT ĐỘNG GV 1/Ổn định:. HOẠT ĐỘNG HS -Trật tự.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: bánh tét, dệt vải. GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới ut, ưt- ghi bảng. *Hoạt động1: Dạy vần ut-ưt -Phân tích vần ut.. -Học sinh nêu tên bài trước. 2 - 4 hs -Hs viết bảng con. -HS phân tích vần ut âm u đứng trước âm t đứng sau -So sánh vần ut và vần et -Giống nhau: ân t đứng cuối vần -Khác nhau: âm u, e đầu vần -HD đánh vần, đọc trơn vần ut -CN,nhóm,lớp -Có vần ut muốn có tiếng bút ta làm thế nào? -Hs trả lời Cài tiếng bút -Phân tích tiếng bút -Âm b đứng trước vần ut đứng sau, dấu sắc trên đầu âm u. GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng but -CN,nhóm, lớp Dùng tranh giới thiệu từ “bút chì”. Hỏi:Trong từ tiếng nào mang vần mới học -Tiếng but. -Gọi đánh vần tiếng bút, đọc trơn từ bút chì . Cn, nhóm,lớp -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. *Vần ơt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2:Viết bảng con -Gv hướng dẫn viết ut : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết Hs viết bảng con chữ cái u liền viết với chữ cái ưt: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái ư nối liền với chữ cái t, đến điễm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái u bút chì: Viết nối liền chữ b với vần ut, lia bút lên đầu chữ cái u đánh dấu phụ. Viết nối liền chữ cái ch với chữ cái i,lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái i. mứt gừng: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái m liền viết với vần ưt, lia bút lên đầu chữ cái u viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái g liền viết với vần ưng, lia bút lên trên đầu chữ cái u viết dấu phụ.Chữ cái g cao 5 ô li, chữ cái t cao 3 ô li, các chữ cái còn lại cao 2 ô li. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Cơn sốt, xay bột,quả ớt, ngớt mưa. -Tìm tiếng chứa vần đã học. 2 hs tìm vần vừa học -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Hs phân tích -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -CN, tổ nhóm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Bay cao …….da trời”. -HS đọc lại ở tiết 1 Thảo luận tranh. -Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Cn, nhóm, lớp.. -Hs đọc. -GV nhận xét và sửa sai.. *Hoạt động3: Luyện viết Luyện viết vở GV thu vở 5 em để chấm. -Hs viết vào vở tập viết Nhận xét cách viết *Hoạt động2: Luyện nói: Chủ đề: “Ngón -Hs đọc chủ đề luyện nói út, em út, sau rốt” -Hs quan sát tranh và trả lời. GV treo tranh và hỏi: -Hs trả lời + Trang vẽ những gì? -Hs trả lời + Đâu là ngón út trên bàn tay? -Hs trả lời + Đâu là con vịt đi sau rốt? + Ngón út, em út, sau rốt có đặc điểm gì -Hs trả lời chung? -Hs trả lời + Ở nhà em ai là con út? Nhận xét- khen ngợi 4.Củng cố: Gọi đọc bài: -CN, nhóm Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần ut, ưt Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét. nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. ************************************** Môn : Thủ công. Tiết 17 BÀI. : Gấp cái ví. I.MỤC TIÊU: -Biết tác dụng của cái ví. Biết cách gấp cái ví bằng giấy. Gấp được cái ví bằng gấy. - Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ . Yêu thích và giữ gìn sản phẩm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định: Hát. 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .Nhận xét Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho chung về việc chuẩn bị của học sinh. giáo viên kểm tra..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.Bài mới: -Giới thiệu bài, ghi tựa. -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: B1: Lấy đường dấu giữa + Đặt tờ giấy lên mặt bàn mặt màu ở dưới. + Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H1). + Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2). B2: Gấp 2 mép ví: + Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4. B3: Gấp ví: + Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7. + (H9) sẽ được hình 10. + Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (H11) cái ví gấp hoàn chỉnh (H12). *Học sinh thực hành: + Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử). + Giáo viên hướng dẫn từng bước chậm để học sinh quan sát nắm được các quy trình gấp ví. 4.Củng cố: Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy. 5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị tiết sau thực hành.. Vài HS nêu lại Học sinh quan sát mẫu gấp cái ví bằng giấy. Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV để lấy đường dấu giữa.. Học sinh gấp theo hướng dẫn của Giáo viên, gấp 2 mép ví. -Học sinh theo hướng dẫn.. -Học sinh thực hành. -Hs gấp vào giấy nháp. Học sinh nêu quy trình gấp.. Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2012 Môn : Toán Tiết 68 Bài : KIỂM TRA CUỐI KỲ I. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(15)</span> …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… *******************************************. Môn : Tập viết Tiết 115 – 116. Bài : Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thạt thà, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I.Mục tiêu : -Viết đúng các chư õ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt…… kiểu chữ viết. thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. _ HS viết liền mạch các chữ cái, đúng quy trình, trình bày sạch đẹp. _Giáo dục hs viết đúng tư thế, sạch sẽ, cẩn thận, rõ ràng. II.Đồ dùng dạy học: GV:-Chữ mẫu, chữ cái HS: vở viết, bảng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1.KTBC: -Viết bảng con từ: nhà trường, đình làng. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay chúng ta tập viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Phân tích cấu tạo chữ và hướng dẫn cách viết. + Thanh kiếm: -Từ gì? -Từ “thanh kiếm” có mấy chữ? Chữ “thanh” có mấy chữ cái? Chữ “kiếm” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thanh kiếm”?. Hoạt động HS -Hs viết bảng con. Thanh kiếm -Có 2 chữ . Chữ “thanh”ø có 3 chữ cái. Chữ “kiếm” có 4 chữ cái -Chữ cái th, nh,k cao 5 ô li chữ cái.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “thanh kiếm” ta viết chữ thanh trước, đặt bút trên đường kẻ 2 viết chữ cái th nối liền với vần anh. Muốn viết tiếp chữ kiếm nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở trên đường kẻ 2 viết chữ cái k liền viết với vần iêm, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút lên trên dầu chữ i,e viết dấu phụ -Hd lần 2 -Cho HS viết vào bảng + ao chuôm: -Từ gì? - Từ “ao chuôm” có mấy chữ? Chữ “ao” có mấy chữ cái cái? Chữ “chuôm” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “ao chuôm” -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết.. a,I,ê,m , cao 2 ô -Khoảng cách 1 con chữ o. -Viết bảng con: -ao chuôm -Có 2 chữ . Chữ “ao” có 2 chữ cái. Chữ “chuôm” có 4 chữ cái -Chữ cái ch cao 5 ô li, chữ cái a,o,u,ô,m cao 2 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Cho HS viết vào bảng. + bánh ngọt: -Viết bảng con. -Từ gì? -Từ “bánh ngọt” có mấy chữ? Chữ “bánh” có mấy chữ cái? Chữ “ngọt” có mấy chữ cái? -bánh ngọt -Độ cao của các con chữ trong từ “bánh ngọt”. -Có 2 chữ . Chữ “bánh” có 3 chữ cái. Chữ “ngọt” có 3 chữ cái. -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng.. -Chữ cái b,nh,ng cao 5 ô li, chữ cái, t cao 3 ô li, chữ cái a,o cao 2 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o. + bãi cát: -Viết bảng con Từ gì? - Từ “bãi cát” có mấy chữ? Chữ “bãi” có mấy chữ cái? Chữ “cát” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “bãi cát”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng.. -bãi cát -Có 2 chữ . Chữ “bãi” có 3 chữ cái. Chữ “cát” có 3 chữ cái -Chữ b cao 5 ô li, chữ cái c, a, i cao 2ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o. + thật thà: Từ gì? -Viết bảng con -Từ “thật thà” có mấy chữ? Chữ “thật” có mấy chữ cái? Chữ “thà” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thật thà” -thật thà -Có 2 chữ . Chữ “thật” có 3 chữ cái. Chữ “thà” có 2 chữ cái -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?. -Chữ cái th cao 5 ô li, chữ cái t cao 3.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng.. ô li, chữ cái â,a cao 2 ô li . Khoảng cách 1 con chữ o.. -Viết bảng con + xay bột:: -Từ gì? -Từ “xay bột” có mấy chữ? Chữ “xay” có mấy chữ -xay bột cái? Chữ “bột ” có mấy chữ cái? -Có 2 chữ . Chữ “xay” có 3 chữ cái. -Độ cao của các con chữ trong từ “xay bột”? Chữ “bột” có 3 chữ cái -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. -Chữ cái y,b cao 5 ô li, chư cái a,ô cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con. + nét chữ: -Từ gì? -Từ “nét chữ” có mấy chữ? Chữ “nét û” có mấy chữ cái? Chữ “bột” có mấy chữ cái? nét chữ -Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ” -Có 2 chữ . Chữ “nét” có 3 chữ cái. Chữ “chữ” có 2 chữ cái -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Chư cáiõ ch cao 5 ô li, chữ cái e, ư -Hướng dẫn cách viết. cao 2 ô li,chữ cái t cao 3 ô li -Cho HS viết vào bảng. -Khoảng cách 1 con chữ o +kết bạn: -Từ gì? -Viết bảng con Từ “kết bạn” có mấy chữ? Chữ “kết” có mấy chữ cái? Chữ “bạn” có mấy chữ cái? -kết bạn -Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn”? -Có 2 chữ . Chữ “kết” có 3 chữ cái. Chữ “bạn” có 3 chữ cái -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng.. -Chữ cái k,b cao 5 ô li , chữ cái ê, a,n cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li.. -Khoảng cách 1 con chữ o +chim cút: -Từ gì? -Viết bảng con -Từ “chim cút” có mấy chữ? Chữ “chim” có mấy chữ cái? -chim cút -Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”? -Có 2 chữ . Chữ “chim” có 3chữ cái. Chữ “cút” có 3 chữ cái. -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -Hướng dẫn cách viết. -Chữ cái ch cao 5 ô li, chữ cái -Cho HS viết vào bảng i,m,c,u cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li -Khoảng cách 1 con chữ o + con vịt: -Từ gì? -Từ “co vịt” có mấy chữ? Chữ “con” có mấy chữ -Viết bảng con cái? Chữ “vịt ” có mấy chữ cái? -con vịt -Độ cao của các con chữ trong từ “con vịt”? -Có 2 chữ . Chữ “con” có 3 chữ cái. -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? Chữ “vịt” có 3 chữ cái -Hướng dẫn cách viết..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Cho HS viết vào bảng. -Chữ cái c,o,n,v,i cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li. + thời tiết: -Khoảng cách 1 con chữ o -Từ gì? -Từ “thời tiết” có mấy chữ? Chữ “thời” có mấy chữ -Viết bảng con cái? Chữ “tiết” có mấy chữ cái? -Độ cao của các con chữ trong từ “thời tiết”. -thời tiết. -Có 2 chữ . Chữ “thời” có 3 chữ cái. -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? Chữ “tiết” co ù4 chữ cái -Hướng dẫn cách viết. -Cho HS viết vào bảng. -Chữ cái th cao 5 ô li, chữ cái ơ,i,ê Hoạt động 3: Viết vào vở cao 2 ô li, chữ cái t cao 3 ô li. _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, -Khoảng cách 1 con chữ o tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở. -Viết bảng con 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: -Hs viết vào vở _Về nhà tập viết lại cho đẹp hơm. *******************************. Môn : Tự nhiên – xã hội Tiết 17 Bài : GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH, ĐẸP. I.MỤC TIÊU : -Nhận biết được thế nào là lớp học sạch ,đẹp. Biết sự cần thiết phải giữ gìn môi trường lớp sạch đẹp. -Nêu được tác hại và ích lợi của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp. Biết làm một số công việc đơn giản để giữ lớp sạch đẹp. Có kĩ năng làm chủ bản thân, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng hợp tác. -Có ý thích giữ gìn lớp học sạch sẽ, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp. - Kĩ năng ta quyết định: nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp. - Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc. *giáo dục tiết kiệm năng lượng có hiệu quả: Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm khi sử dụng nướcđể làm vệ sinh lớp học sạch đẹp II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh bài 17 phóng to. -Chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, giẻ lau…. III.Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1/KTBC : Hỏi tên bài cũ : + Con thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động đó? GV nhận xét cho điểm. 2/Bài mới: a. Khám phá: Hoạt động 1: Khời động- giới thiệu bài -Hát bài +Ngoài dùng chổi quét nhà, con thường dùng chổi để làm gì? +Trực nhật, kê bàn ghế cho ngay ngắn để làm gì? -Gv giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng. b. Kết nối: Hoạt động 2: Quan sát lớp học: Mục tiêu: Hs nhận biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn. +Ở lớp, chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học? + Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không? Bạn nào trong lớp mình hôm nay làm trực nhật? +Khi được phân công làm trực nhật em sẽ làm gì? *Khen ngợi những hs đã có trách nhiệm thực hiện một số công việc giữ gìn vệ sinh trườn lớp. Hoạt động 3: Làm việc với SGK Mục tiêu: Học sinh biết giữ lớp học sạch, đẹp -Thảo luận nhóm Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận: +Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? +Trong bức tranh dưới, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? -Các nhóm lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các nhóm khác nhận xét.. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi.. -hs hát -Quét lớp -Để lớp sạch đẹp. Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn. Lớp ta hôm nay sạch…. -Hs làm việc theo nhóm 2. -Nhóm trình bày -Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau… -Trang trí lớp học….. +Ở lớp em đã bao giờ làm những công việc giống như vậy chưa? Ngoài ra em còn làm gì +Hs trả lời để giữ cho lớp học sạch, đẹp hơn? Kết luận: Để lớp học sạch, đẹp các con phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch, đẹp c. Thực hành: Hoạt động 4: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp. Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số đồ dùng.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> để làm vệ sinh lớp học. -GV làm mẫu trên mô hình -Gọi hs lên làm -Gv nhận xét chung -Hs quan sát. +Em thường trực nhật với những bạn nào -2-3 hs lên làm, hs khác nhận xét trong lớp? Em có thích làm chung công việc với bạn đó không? Vì sao? -Hs trả lời GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi. d. Vận dụng: -Về nhà: Vẽ tranh các bạn đang làm vệ sinh lớp học. Tuần sau các bạn sẽ mang tranh của mình lên lớp để thi xem tranh của ai vẽ đúng, vẽ đẹp nhất.. SINH HOẠT TUẦN 17 I.Nhận xét hoạt động trong bài: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …….... II.Kế hoạch tuần tới: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tổ khối duyệt …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ………………………………………….. ……………………………………………. BGH duyệt ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(22)</span>